Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 5 - Vũ Văn Công

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 5 - Vũ Văn Công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 5 - Vũ Văn Công
Câu hỏi trắc nghiệm lớp 5
Chương 1: Khám phá máy tính 
Câu 1: Chương trình máy tính là:
Một bộ phận được gắn bên trong thân máy tính
Một linh kiện máy tính
Những lệnh do con người viết và được lưu trên các thiết bị lưu trữ
Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Đĩa cứng được dùng để 
Chỉ lưu các chương trình
Chỉ lưu kết quả làm việc như văn bản, hình vẽ.
Lưu cả chương trình và kết quả làm việc
Chỉ lưu hình vẽ
Câu 3: Khi sử dụng chương trình vẽ paint để vẽ một bức tranh, em có thể lưu bức tranh đó ở đâu?
Chỉ trên đĩa cứng
Chỉ trên đĩa cứng hoặc đĩa CD
Chỉ trên đĩa cứng hoặc thiết bị nhớ Flash
Có thể lưu trên đĩa cứng, đĩa CD hoặc thiết bị nhớ Flash
Câu 4: Bộ phận nào của máy tính thực hiện các lệnh của chương trình?
Đĩa cứng
Bộ xử lí.
Màn hình
Chuột máy tính
Câu 5: Thông tin trong máy tính được lưu trữ như thế nao?
A. Được tổ chức thành những tệp tin
B. Được tổ chức thành những thư mục
C. Cả hai ý trên..
D. Không ý nào.
Câu 6. Phần mềm của máy tính là.
A. Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính.
B. Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính.
C. Cả hai ý trên..
D. Không ý nào.
Câu 7.Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay phần
mềm của máy tính?
A. Phần mềm 	B. Phần cứng	 C. Cả hai	 D. Không cái nào
Câu 8.Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác
(trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin) được gọi là
A. Thiết bị chứa	B. Ổ cứng	C. Thiết bị lưu trữ	D. Thiết bị thông tin
Câu 9: Đâu là biểu tượng một tệp tin
Câu 10. Trong máy tính biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
A. Xanh	 B. Đỏ	 C. Tím	 D. Vàng
Câu 11. Để xem các tệp và thư mục trong máy tính, em hãy  biểu tượng My Computer
Nháy chuột
Nháy đúp chuột
Nháy phải chuột
Kéo thả chuột
Câu 12.Thư mục nằm ngoài cùng, không còn thư mục nào khác chứa nó, gọi là.?
Thư mục không
Thư mục ngoài cùng
Thư mục gốc
Thư mục 1 và 2
Chương 2: Em Tập vẽ
Câu 13. Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?
A. Alt	 B. Shift	 C. Ctrl	D. Enter
Câu 14 .Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ..kết hợp với dùng chuột khi vẽ.
A. phím cách 	B. Phím Alt	 C. Phím Shift 	D. Phím Enter
Câu 15 .Để vẽ được hình tròn và hình vuông, em phải nhấn giữ..kết hợp với dùng chuột khi vẽ.
A. phím cách 	B. Phím Alt	 C. Phím Shift 	D. Phím Enter
Câu 16. Em hãy chọn thứ tự các bước để vẽ hình chữ nhật, hình vuông
Chọn một kiểu vẽ hình chữ nhật ở phía dưới hộp công cụ 
Chọn công cụ trong hộp công cụ.
Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo hướng chéo đến điểm kết thúc
A. Bước 1, bước 2, bước 3
B. Bước 2, bước 1, bước 3
C. Bước 3, bước 1, bước 2
D. Bước 3, bước 2, bước 1
Câu 17. Trong số các công cụ dưới đây, em hãy chỉ ra công cụ dùng để chọn một vùng hình vẽ
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 18. Trong 2 biểu tượng sau biểu tượng nào được gọi là biểu tượng trong suốt
A. 
B. 
Câu 19. Trong số các công cụ dưới đây, em hãy chỉ ra công cụ dùng để vẽ hình chữ nhật, hình vuông
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 20. Trong số các công cụ dưới đây, em hãy chỉ ra công cụ dùng để vẽ hình chữ nhật tròn góc.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 21. Trong số các công cụ dưới đây, em hãy chỉ ra công cụ dùng để vẽ hình e-líp 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22. Khi sử dụng công cụ vẽ hình e-líp, em cần nhấn thêm phím nào để vẽ được hình tròn?
A. phím cách 	B. Phím Alt	 C. Phím Shift 	D. Phím Enter
Câu 23. Các bước thực hiện sử dụng bình phun màu
1. Chọn công cụ 
2. Chọn màu phun
3. chọn kích cỡ vùng phun ở dưới hộp công cụ 
4. Kéo thả chuột trên vùng muốn phun
Em hãy chọn thứ tự các bước đúng
A. Bước 2→ 1→ 3→ 4
B. Bước 3→ 1→ 2→ 4
C. Bước 1→ 3→ 2→ 4
D. Bước 4→ 1→ 2→ 3
Câu 24. Trong số các công cụ dưới đây, em hãy chỉ ra công cụ viết chữ lên hình vẽ
 B. 
A. 
C. 
D. 
Câu 25. Các bước thực hiện viết chữ lên hình vẽ
1. Gõ chữ vào khung chữ 
2. Chọn công cụ 
3. Nháy chuột vào vị trí mà em muốn viết chữ, trên hình vẽ sẽ xuất hiện khung chữ
4. Nháy chuột bên ngoài khung chữ để kết thúc.
Em hãy chọn thứ tự các bước đúng
A. Bước 1→ 2→ 3→ 4
B. Bước 2→ 1→ 3→ 4
C. Bước 2→ 3→ 1→ 4
D. Bước 3→ 2→ 1→ 4
Câu 26. Các bước thực hiện lật hình vẽ
1. Chọn Image →Flip/Rotate
2. Dùng công cụ chọn để chọn hình.
3. Chọn kiểu lật hoặc quay mà em muốn thực hiện 
Em hãy chọn thứ tự các bước đúng
A. Bước 1→Bước 2→Bước 3
B. Bước 2→Bước 1→Bước 3
C. Bước 1→Bước 3→Bước 2
D. Bước 3→Bước 2→Bước 1
Chương 3 + 4: Học và chơi cùng máy tính + Em học gõ 10 ngón
Câu 27. Hai phím nào dưới đây là các phím có gai?
A. T, I
B. G, H
C. F, J
D. B, N
Câu 28. Ngón tay nào nên dùng để gõ phím cách space bar?
A. Ngón trỏ
B. Ngón cái
C. Ngón giữa
D. Ngón út
Câu 29. Phím dài nhất của bàn phím là phím.
A. Backspace
B. Space bar
C. Shift
D. Caps Lock
Câu 30. Giữa hai từ soạn thảo cần gõ bao nhiêu dấu cách
A. Một dấu cách
B. Hai dấu cách
C. Không cần có dấu cách
D. Tùy thuộc vào đoạn văn đang gõ
Câu 31. Trong khi gõ phím, hang phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay?
A. Hàng phím trên
B. Hàng phím dưới
C. Hàng phím số
D. Hàng phím cơ sở
Chương 5. Em tập soạn thảo
Câu 32. Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để chọn cỡ chữ và nút lệnh nào dùng để chọn phông chữ
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 33. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để sao chép phần văn bản?
A. và 
B. và 
C. và 
 Câu 34. Em sử dụng nút lệnh nào để tạo bảng trong văn bản?
A. 
B. 
C. 
Chương 6. Thế giới Logo của em
Câu 35. Câu lệnh fd 100 rt 90 fd 100 lt 90 fd 100 rùa vẽ đc hình nào dưới đây
A. 
B.
C.
Câu 36. Để vẽ hình vuông * em sử dụng lệnh nào dưới đây
A. FD 100 RT 90
B. Repeat 4[fd 100 rt 90]
C. Repea 4[fd 100 rt 90]
D. Repeat 4[fd 100 rt 100]
Câu 37. Lệnh Repeat 3[fd 100 rt 360/3] vẽ được hình nào dưới đây
A. 
B. *
C. 
Câu 39. Chọn câu lệnh viết đúng
A. Repeat 3[fd 100 rl 90]
B. Repeal 3[fd 100 rt 90]
C. Repeat 3[fd 100 rt 90]
D. Repeat 3[df 100 rt 90]
Câu 40. Chọn câu lệnh viết sai
A. Repeat 4 [fd 100 rt 360/4]
B. Repea 4[fd 100 rt 90]
C. Repeat 4[rt 100 fd 90]
D. Repeat 4[fd 100 rt 90 fd 100]

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_trac_nghiem_tin_hoc_lop_5_chuan_sgk.doc