TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN LỚP 11 CHƯƠNG IV GIỚI HẠN GV: Dương Văn Đông –Trường THPT Tân Yên 2 Giới thiệu đến các em bởi Trần Quốc Hoài. I. Giới hạn của dãy số Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực 1. Giới hạn đặc biệt: 1 lim 0 n n ; 1 lim 0 ( ) k n k n lim 0 ( 1) n n q q ; lim n C C 2. Định lí : a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì lim (un + vn) = a + b lim (un – vn) = a – b lim (un.vn) = a.b lim n n u a v b (nếu b 0) b) Nếu un 0, n và lim un= a thì a 0 và lim n u a c) Nếu n n u v ,n và lim vn = 0 thì lim un = 0 d) Nếu lim un = a thì lim n u a 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = u1 + u1q + u1q 2 + = 1 1 u q 1q 1. Giới hạn đặc biệt: lim n n lim ( )k n n k lim ( 1)n n q q 2. Định lí: a)Nếu lim n u thì 1 lim 0 n u b) Nếu lim un = a, lim vn = thì lim n n u v = 0 c) Nếu lim un =a 0, lim vn = 0 thì lim n n u v = . 0 . 0 n n neáu a v neáu a v d) Nếu lim un = +, lim vn = a thì lim(un.vn) = 0 0neáu aneáu a * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: 0 0 , , – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vô định. Một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số: Chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của n. VD: a) 1 1 1 1 lim lim 32 3 2 2 n n n n b) 2 1 1 3 3 lim lim 1 11 2 2 n n n n n n c) 2 2 2 4 1 lim( 4 1) lim 1n n n n n Nhân lượng liên hợp: Dùng các hằng đẳng thức 3 32 23 3 3;a b a b a b a b a ab b a b VD: 2lim 3n n n = 2 2 2 3 3 lim 3 n n n n n n n n n = 2 3 lim 3 n n n n = 3 2 Dùng định lí kẹp: Nếu n n u v ,n và lim vn = 0 thì lim un = 0 VD: a) Tính sin lim n n . Vì 0 sin 1n n n và 1 lim 0 n nên sin lim 0 n n b) Tính 2 3sin 4cos lim 2 1 n n n . Vì 2 2 2 23sin 4cos (3 4 )(sin cos ) 5n n n n nên 0 2 2 3sin 4cos 5 2 1 2 1 n n n n . Mà 2 5 lim 0 2 1n nên 2 3sin 4cos lim 0 2 1 n n n Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây: Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0. Nếu bậc của tử bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa cao nhất của tử và của mẫu. Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là – nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu(ta thường đặt nhân tử chung của tử, mẫu riêng). Baøi 1: Tính các giới hạn sau: (Chia cả tử và mẫu cho na với số mũ a cao nhất Hoặc đặt nhân tử chung) 1) lim(n2 n + 1). ĐS: + 2) lim(n2 + n + 1). ĐS: - 3) lim 8n3n2 2 ĐS: + 4) lim 3 3nn21 ĐS: - 5) lim(2n + cosn). ĐS: + 6) lim( 2 1 n2 3sin2n + 5). ĐS: + 7) un = 12 13 n n . ĐS: + 8) un = 2n 3n. ĐS: - 9) 3 2 2 1 lim 4 3 n n n ĐS: 0 10) 2 4 1 lim 2 1 n n n ĐS: 0 11) lim 2 4 1 2 1 n n n ĐS: 0 12) 2 2 2 3 lim 3 2 1 n n n n ĐS: 2/3 13) 3 2 3 3 2 lim 4 n n n n ĐS: 3 14) 4 2 lim ( 1)(2 )( 1) n n n n ĐS: 1 15) lim – n2 + n – 1 2n2 – 1 ĐS: -1/2 16) lim 4n – 1 n + 1 ĐS: 2 17) lim 1n2n 3n2 3 3 ĐS: 2 18) 4 2 3 2 2 3 lim 3 2 1 n n n n ĐS: + 19) 3 2 2 3 2 lim 4 n n n n ĐS: - 20) 2 4 2 5 lim 3 1 n n n ĐS: - Baøi 2: Tính các giới hạn sau: (Chia cho lũy thừa có cơ số lớn nhất) 1) 1 3 lim 4 3 n n ĐS: 1 2) 1 4.3 7 lim 2.5 7 n n n n ĐS: 7 3) 1 2 4 6 lim 5 8 n n n n ĐS: 0 4) 1 2 5 lim 1 5 n n n ĐS: 5 5) 1 2.3 7 lim 5 2.7 n n n n ĐS: -1/2 6) 1 1 2.3 6 lim 2 (3 5) n n n n ĐS: 1/3 Baøi 3: Tính các giới hạn sau: (Tử ở dạng vô cùng ±vô cùng; Mẫu ở dạng vô cùng + vô cùng ;bậc của tử và mẫu bằng nhau thì ta chia cho số mũ cao nhất;) Chú ý: k n có mũ ; 2 k 3 k n có mũ 3 k 1) 2 2 4 1 2 1 lim 4 1 n n n n n ĐS: 2 2) 2 2 3 4 lim 2 n n n n ĐS: 0 3) 32 6 4 2 1 lim 1 n n n n ĐS: 0 4) 2 2 4 1 2 lim 4 1 n n n n n ĐS: 2 5) (2 1)( 3) lim ( 1)( 2) n n n n n ĐS: 2 6) 2 2 2 4 4 1 lim 3 1 n n n n n ĐS: -1/( 3 1 ) Baøi 4: Tính các giới hạn sau: Nếu bài toán có dạng: + Vô cùng – vô cùng không có mẫu (hệ số của n bậc cao nhất giống nhau). + Cả tử và mẫu ở dạng: Vô cùng- vô cùng. (hệ số của bậc cao nhất giống nhau) Thì ta nhân liên hợp có căn bậc 2,3 rồi chia cho lũy thừa có số mũ cao nhất Nếu bài toán ở dạng vô cùng + vô cùng thì kq là vô cùng ta đặt nhân tử chung có mũ cao nhất rồi tính giới hạn. Hoặc hệ số của n bậc cao nhất khác nhau ta chia hoặc đặt nhân tử chung. 1) 2lim( 3 )n n n ĐS: + 2) 2lim( 2 2013)n n n ĐS: 2012 3) 2lim n n n ĐS: -1/2 4) 2lim( 1 5)n n ĐS: 5 5) 2lim( 2013 5)n n ĐS: 5 6) 2lim 2 1n n n ĐS: 0 7) 2 2lim 2n n n ĐS: 1/2 8) 3 3 lim 2 1n n n ĐS: -1 9) 2 4lim 1 3 1n n n ĐS: 1 10) 2 2 2 4 4 1 lim 3 1 n n n n n ĐS: -1/( 3 1 ) 11) 2 2 1 lim 2 4n n ĐS: - 12) 2 2 4 1 2 1 lim 4 1 n n n n n ĐS: -1/2 13) 32 6 4 2 1 lim 1 n n n n ĐS: 0 Baøi 5: Tính các giới hạn sau: (Giới hạn kẹp giữa hai biểu thức có cùng kết quả) 1) 2 2 2 cos lim 1 n n ĐS: 0 2) 2 ( 1) sin(3 ) lim 3 1 n n n n ĐS: 0 3) 6 2 2 3sin 5cos ( 1) lim 1 n n n ĐS: 0 4) 2 3 2 2 3sin ( 2) lim 2 3 n n n ĐS: -1/3 Baøi 6: Tính các giới hạn sau: (Rút gọn rồi tính giới hạn) 1) 1 1 1 lim ... 1.3 3.5 (2 1)(2 1)n n ĐS: 1/2 2) 1 1 1 lim ... 1.3 2.4 ( 2)n n ĐS: 3/2 3) 2 2 2 1 1 1 lim 1 1 ... 1 2 3 n ĐS: 1/2 4) 1 1 1 lim ... 1.2 2.3 ( 1)n n ĐS: 1 5) 2 1 2 ... lim 3 n n n ĐS: 1/2 6) 2 2 1 2 2 ... 2 lim 1 3 3 ... 3 n n ĐS: 0 Baøi 7: Cho dãy số (un) với un = 2 2 2 1 1 1 1 1 ... 1 2 3 n ,với n 2 a) Rút gọn un.ĐS: (n+1)/2n b) Tìm lim un. ĐS: 1/2 Baøi 8: a) Chứng minh: 1 1 1 1 ( 1) 1n n n n n n (n N*). b) Rút gọn: un = 1 1 1 ... 1 2 2 1 2 3 3 2 1 ( 1)n n n n . c) Tìm lim un. ĐS : 1 Baøi 9: Cho dãy số (un) được xác định bởi: 1 1 1 1 ( 1) 2 n n n u u u n . a) Đặt vn = un+1 – un. Tính v1 + v2 + + vn theo n. b) Tính un theo n. c) Tìm lim un. ĐS: 2 Baøi 10: Cho dãy số (un) được xác định bởi: 1 2 2 1 0; 1 2 , ( 1) n n n u u u u u n a) Chứng minh rằng: un+1 = 1 1 2 n u , n 1. b) Đặt vn = un – 2 3 . Tính vn theo n. Từ đó tìm lim un. ĐS: 2/3 Cho dãy số (un) xác định bởi 1 2 n 1 n n u 2012 u 2012.u u ; nN*. Tìm 1 2 n n 2 3 n 1 u u u lim ( .... ) u u u (HSG lạng sơn 2011) ĐS: - CM được dãy tăng : 2 n 1 n nu u 2012u 0 n - giả sử có giới hạn là a thì : 2a 2012a a a 0 2012 Vô Lý nên limun = - ta có : 2 n n n 1 n n 1 n 1 n n 1 n n n 1 u u (u u ) 1 1 1 ( ) u u u 2012u u 2012 u u Vậy : 2 n 1 n 1 1 1 1 1 S .lim( ) 2012 u u 2012 . Baøi 11: Cho dãy (xn) xác định như sau: 1 2 n 1 n n x 1 x x 3x 1 ( n N* ) Đặt n 1 2 n 1 1 1 S ... x 2 x 2 x 2 ( n N* ). Tìm LimSn . (HSG lạng sơn 2012) Baøi 12: Tổng Dãy là cấp số nhân lùi vô hạn: a. S = 1 + 2 1 + 4 1 + b. S = 1 + ... 10 )1( ... 10 1 10 1 1n n 2 ĐS: a. 2 b.12/11 Baøi 13: Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số: a. 0,444... b. 0,2121.... c. 0,32111....ĐS: a.4/9 b.21/99 c.289/900 Baøi 14: L = n2 n2 n b...bb1 a...aa1 lim , với a, b < 1. ĐS: (1-b)/(1-a) II. Giới hạn của hàm số Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực 1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt: 0 0 lim x x x x ; 0 lim x x c c (c: hằng số) 2. Định lí: a) Nếu 0 0 lim ( ) lim ( ) x x x x f x L g x M thì: * 0 lim ( ) ( ) x x f x g x L M * 0 lim ( ) ( ) x x f x g x L M * 0 lim ( ). ( ) . x x f x g x L M * 0 ( ) lim ( )x x f x L g x M (nếu M 0) b) Nếu 0 f(x) 0 lim ( ) x x f x L thì * L 0 * 0 lim ( ) x x f x L c) Nếu 0 lim ( ) x x f x L thì 0 lim ( ) x x f x L 3. Giới hạn một bên: 0 lim ( ) x x f x L 0 0 lim ( ) lim ( ) x x x x f x f x L lim k x x ; lim k x neáu k chaün x neáu k leû lim x c c ; lim 0 k x c x 0 1 lim x x ; 0 1 lim x x 0 0 1 1 lim lim x xx x 2. Định lí: a) Nếu 0 0 lim ( ) 0 lim ( ) x x x x f x L g x thì: * 0 0 0 . lim ( ) 0 lim ( ) ( ) . lim ( ) 0x x x x x x neáu L g x f x g x neáuL g x * 0 ( ) lim 0 ( )x x f x g x b) Nếu 0 0 lim ( ) 0 lim ( ) 0 x x x x f x L g x thì: 0 ( ) . ( ) 0 lim . ( ) 0( )x x f x neáu L g x neáu L g xg x Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: 0 0 , , – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vô định. Một số phương pháp khử dạng vô định: 1. Dạng 0 0 a) L = 0 ( ) lim ( )x x P x Q x với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0)= 0 Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. VD: 3 2 2 2 2 2 2 8 ( 2)( 2 4) 2 4 12 lim lim lim 3 ( 2)( 2) 2 44x x x x x x x x x x x xx b) L = 0 ( ) lim ( )x x P x Q x với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu. VD: 0 0 0 2 4 2 4 2 4 1 1 lim lim lim 42 42 4 x x x x x x x xx x c) L = 0 ( ) lim ( )x x P x Q x với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x) là biêu thức chứa căn không đồng bậc Giả sử: P(x) = 0 0 ( ) ( ) ( ) ( ) m n m nu x v x vôùi u x v x a . Ta phân tích P(x) = ( ) ( )m nu x a a v x . VD: 3 3 0 0 1 1 1 1 1 1 lim lim x x x x x x x x x = 0 2 33 1 1 1 1 5 lim 3 2 61 1( 1) 1 1 x xx x 2. Dạng : L = ( ) lim ( )x P x Q x với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn. – Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x. – Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên hợp. VD: a) 2 2 2 2 5 3 2 2 5 3 lim lim 2 6 36 3 1 x x x x x x x x x x b) 2 2 3 2 2 3 lim lim 1 11 1 1 x x x x x x x 3. Dạng – : Giới hạn này thường có chứa căn Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu. VD: 1 1 1 lim 1 lim lim 0 1 1x x x x x x x x x x x x x 4. Dạng 0.: Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên. VD: 2 2 2 2. 0. 2 lim ( 2) lim 0 224x x x x x x xx Baøi 1: Tìm các giới hạn sau: + Khi thay x=a vào f(x) thấy mẫu khác 0 thì giới hạn bằng f(a). + Khi thay x=a vào f(x) thấy mẫu bằng 0 tử khác 0 thì giới hạn bằng . 1) 3x lim (x2 + x). ĐS: 12 2) x 1 x lim x 1 ĐS: ± 3) 2 3 0 1 lim 1x x x x x ĐS: 1 4) 2 1 3 1 lim 1x x x x ĐS: -3/2 5) 2 sin 4 lim x x x ĐS: 2 / 6) 4 1 1 lim 3x x x x ĐS:-2/3 7) 2 2 1 lim 1x x x x ĐS: 3 8) 2 1 2 3 lim 1x x x x ĐS: 2 / 2 9) 1 8 3 lim 2x x x ĐS: 0 10) 3 2 2 3 4 3 2 lim 1x x x x ĐS: 0 11) 2 0 1 lim sin 2x x ĐS: 0 Baøi 2: Tìm các giới hạn sau: (Khi thay x=a vào f(x) thấy tử =0; mẫu =0 ta rút gọn mất nhân tử rồi thay tiếp tới khi mẫu khác 0 là xong) còn nếu mẫu =0 tử khác 0 thì kq là 1) 2 x 1 x 1 lim x 1 ĐS: 2 2) 0x lim x 1 2 x ĐS: -1 3) 2x lim 4x 8x 2 3 . ĐS: 3 4) 1x lim 1x 1x4x3 2 ĐS: 2 5) 2x 2x3x2 lim 2 2x ĐS: 5 6) 4 3 2 2 16 lim 2x x x x ĐS: -8 7) 3 2 2 1 1 lim 3 2x x x x x x ĐS: 0 8) 1x 3x5x3x lim 2 23 1x ĐS:1 9) 2 3 1 1 lim 1 x x x x x ĐS: 2 10) 9x8x 9x3x5x lim 24 23 3x ĐS: 0 11) 5 3 1 1 lim 1x x x ĐS: 5/3 12) 5 6 2 1 5 4 lim (1 )x x x x x ĐS: 10 13) 1x xx5x4 lim 2 56 1x ĐS: 0 14) 2 1 2 1 lim 1 1x x x ĐS: -1/2 15) 3 1 1 3 lim 1 1x x x ĐS: -1 16) 2 2x 1 x 2 x 4 lim x 5x 4 3(x 3x 2) ĐS: 0 17) 1992 1990x 1 x x 2 lim x x 2 ĐS: 1993/1992 18) 1 1 lim 1 m n x x x chú ý tổng của CSN ĐS: m/n x x x x0 (1 5 )(1 9 ) 1 lim ĐS: 14 19) 0 (1 )(1 2 )(1 3 ) 1 lim x x x x x ĐS: 6 20) 2 1 ... lim 1 n x x x x n x ĐS: n(n+1)/2 21) n 2x 1 x nx n 1 lim (x 1) ĐS: n(n-1)/2 Baøi 3: Tìm các giới hạn sau: (Một căn bậc 2) 1) 2 2 4 1 3 lim 4x x x ĐS:1/6 2) 2 0 1 1 lim x x x ĐS:0 3) x4 35x lim 4x ĐS: -1/6 4) 9x lim 2xx9 3x ĐS:-1/54 5) 49x 3x2 lim 27x ĐS: -1/56 6) 3x4x 4x7x2 lim 231x ĐS: -4/15 7) 1x 2x3x lim 2 3 1x ĐS: 9/4 8) 1x x3x3x lim 32 1x ĐS:1/2 Baøi 4: Tìm các giới hạn sau: (Hai căn Bậc 2) 1) x x1x1 lim 0x ĐS: 1 2) 23x 1x lim 1x ĐS:2 3) 31x4 x2x lim 2x ĐS:-3/4 4) 2 2 2 lim 7 3x x x ĐS:3/2 5) 3x2 37x2 lim 1x ĐS:-4/3 6) 1x xx lim 2 1x ĐS:3 7) x51 x53 lim 4x ĐS:-1/3 8) 1 2 2 3 1 lim 1x x x x ĐS:-1/4 9) 3x3 2x3x2 lim 1x ĐS:1/6 10) 1x 1x1x lim 2 1x ĐS: 2 11) 0x lim 9x23 11x ĐS:-3/4 12) 2x lim x31x x22x ĐS:-1/4 13) 2 0 2 1 1 lim 16 4 x x x ĐS:4 14) 2 3 3 2 lim 3x x x x x ĐS:-2/9 15) 0 9 16 7 lim x x x x ĐS: 7/24 16) ax lim 22 ax axax , với a> 0. ĐS: a1/ 2 17) 1x lim x3x3x 1x 32 ĐS:2 Baøi 5: Tìm các giới hạn sau: (Một căn Bậc 3) 1) 2x lim 2x 2x43 ĐS :1/3 2) x 1 lim 3 2x 1 1 x 1 ĐS:2/3 3) 1x1 x lim 30x ĐS:3 4) 1x 2xx lim 3 35 1x ĐS:24 5) 2 3 2 0x x 1x1 lim ĐS:1/3 6) 3 31 1 lim 4 4 2x x x ĐS:1 7) 0x lim x 11x55 ĐS:1 Baøi 6: Tìm các giới hạn sau: (Hai căn khác bậc) 1) 3 0 1 1 lim x x x x ĐS :1/6 2) 0x lim 1x1x2 1x1x 33 ĐS:4/3 3) 3 0 1 1 lim 1 1x x x ĐS:3/2 4) 3 0 2 1 8 lim x x x x ĐS:13/12 5) 4x5x x4x lim 2 3 4x ĐS:-1/18 6) 9x 5x10x2 lim 2 3 3x ĐS:-7/72 7) 3 0 1 4 1 6 lim x x x x ĐS:0 8) 2x 2xx10 lim 3 2x ĐS:-1/3 9) 3 2 2 8 11 7 lim 3 2x x x x x ĐS:7/54 10) 32 2 20 1 8 1 6 lim x x x x ĐS:2 11) 3 2 2 8 11 7 lim 2 5 2x x x x x ĐS:7/162 12) 33 2 2 1 5 7 lim 1x x x x ĐS:-11/24 13) 4x 2x6x lim 2 3 2x ĐS:-1/24 14) 0 1 4 . 1 6 1 lim x x x x ĐS:5 15) 3 0 1 2 . 1 4 1 lim x x x x ĐS:7/3 16) n x 1 (1 x) lim (1 x) ĐS: 1/n 17) 3 54 4x 1 (1 x)(1 x)(1 x)(1 x) lim (1 x) ĐS:1/120 18) 3 0 1 1 lim x x x x ĐS:5/6 19) 3 3 x 0 x lim 8 x 8 x ĐS:-6 8) 1x lim 1xx2x 1x3x1x2 23 2 ĐS:0 Baøi 7: Tìm các giới hạn sau: ( x 0 sinx lim 1 x ; x 0 ta nx lim x =1) 1) x 2 sin x lim x ĐS: 2/ 2) 0 1 lim cosx x ĐS:1 3) 0 tan s in2x lim cosx x x ĐS: 0 4) x 4 tgx lim x ĐS:4/3 5) x 0 sin5x lim 3x ĐS:5/3 6) 30 45 sin.3sin.5sin lim x xxx x ĐS:1/3 7) x 0 1 cos2x lim xsin x ĐS:2 8) 2 x 0 1 cos4x lim 2x ĐS:4 9) x 0 sin 2x lim x 1 1 ĐS:4 10) 2 x 0 1 cos2x lim x ĐS: 2 11) 2 x 0 cosx cos7x lim x ĐS:12 12) 2 x 0 cosx cos3x lim sin x ĐS:2 13) x 0 sinx lim tan2x ĐS:1/2 14) x xxx x cos1 3cos.2cos.cos1 lim 0 ĐS:14 15) 2 2 x 0 x sin 3 lim x ĐS:1/9 16) 2 sin sincos.sin lim 0 x xxx x ĐS:0 17) x x x cos1 3sin11 lim 0 ĐS:3 2 18) x x x cos1 cos1 lim 0 ĐS:0 19) x 0 1 cos3x lim 1 cos5x ĐS:9/25 20) x 0 lim 21 cos 2x xsinx ĐS:4 21) . 0 sin2 sin lim 3sinx x x x ĐS:1 22) x 0 sin2x tan3x lim x ĐS:5 23) 0 1 sin cos2 lim sinx x x x ĐS: -1 24) 3x 0 tanx sinx lim x ĐS:1/2 25) x 0 lim 2 cos4x cos3x.cos5x x ĐS: 18 26) x 0 lim 2 cos( cosx) 2 x sin 2 ĐS: BĐ góc phụ chéo 27) π x 3 sin 3x lim 1 2cos x ĐS: 4 3 Đặt ẩn phụ 28) ® - p 2 x 2 4 x lim x cos 4 ĐS:16/ 29) x1 1xcos lim 1x ĐS:0 30) xx x 4 tan.2tanlim 4 ĐS: 1/2 31) ) 4 xsin( tgx1 lim 4 x ĐS: -2 32) x x x 3 sin2lim ĐS:3 33) )1tan( 23 lim 1 x xx x ĐS:-7/4 34) tgx)x2cos1(lim 2 x ĐS:0 35) x x x sin21 sin lim 6 6 ĐS:1/ 3 36) 1cos2 1sin2 lim 2 4 x x x ĐS:-1/2 37) xxx tancos 1 lim 2 ĐS:0 38) 34 )1sin( lim 21 xx x x ĐS:-1/2 39) x x x sin21 4 sin lim 4 ĐS:1 40) 3cos4 1sin2 lim 2 6 x x x ĐS:-1/2 41) tgx1 xcosxsin lim 4 x ĐS: 2 2 42) gxcot1 tgx1 lim 4 x ĐS: -1 43) ) x sinx(lim x ĐS: 44) )2tan( 8 lim 3 2 x x x ĐS:12 45) x 0 1 3 lim x sin x sin3x ĐS: 0 22) 0x lim x2cosx2sin1 x2cosx2sin1 ĐS:-1 46) 2 2x 0 tan(a x).tan(a x) tan a L lim . x ĐS:tan4a-1 47) x 0 (a x)sin(a x) asina lim x ĐS: (a+1)sina 48) (ĐHGTVT-98): x 0 lim 1 2x 1 sinx 3x 4 2 x ĐS:0 49) 23 0 2 1 1 lim sin x x x x ĐS:1 50) 2 x 0 2 1 cos x lim tan x® - + ĐS: 2 / 8 51) 2 2 x 0 1 sin x cosx lim sin x ĐS:1 52) ( ) 1 lim 1 tan 2x x x p ® - ĐS:2/ 53)
Tài liệu đính kèm: