Bài tập tự chọn bám sát khối 11 – học kì I

doc 23 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 680Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập tự chọn bám sát khối 11 – học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập tự chọn bám sát khối 11 – học kì I
BÀI TẬP TỰ CHỌN BÁM SÁT KHỐI 11 – HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 – 2017
---------------
Tuần 1: 
Bài 1: Trong mp Oxy, cho điểm A(-2;3), đường thẳng d: 3x – 5y + 3 = 0. Tìm ảnh của và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vec tơ ?
Bài 2: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d: 2x – 3y + 3 = 0 và đường tròn 
( C ): x2 + y2 - 4x + 4y – 2 = 9. Tìm ảnh của đường thẳng d và ( C ) qua phép tịnh tiến theo vec tơ ?
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vec tơ ?
BTTN:
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. B thành C. 	B. C thành A.	C. C thành B.	D. A thành D.
Câu 2: Cho có . Phép tịnh tiến biến thành . Tọa độ trọng tâm của là:	
A. 	 B. 	 C. 	 D.
Câu 3: Qua phép tịnh tiến véc tơ , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d, ta có 
 A. d’ trùng với d khi d song song với giá 	B. d’ trùng với d khi d vuông góc với giá 
 C. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa 	D. d’ trùng với d khi d song song hoặc d trùng với giá 
Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 5: Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Cho (C): (x+1)2+(y-2)2=4 Tìm Tu C=C'; u=(1;-3)
A. (C’) : (x-1)2+(y-1)2=4 	B. (C’) : x2+(y+1)2=4 
C. (C’) : x2+(y-1)2=4	D. (C’) : (x+1)2+(y+1)2=4 
Câu 7: Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A. . B. 
C. .	D. .
Tuần 2:
Bài 1: Tìm ảnh của đường tròn tâm I(-3;1), bán kính R = 3 qua phép tịnh tiến theo vec tơ ?
Bài 2: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9 = 4 và đường thẳng d:5x-3y+2=0. Tìm ảnh của đường tròn ( C ) và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vec tơ ?
Bài 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo 
BTTN
Câu 1: Trong hệ trục Oxy, cho = (– 2 ; 3) và E( 2 ; 1). B = T2u (E) , ta có 
 A. B(–6 ; 5) B. B(0 ; 4) C. B(7 ; –2) D. B(–2 ; 7) 
Câu 2: Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ 
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho A(2;5).Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (1;2) ?
A. Q(3;7)	B. P(4;7)	C. M(3;1)	D. N(1;6)
Câu 4: Trong mp Oxy chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến :
 	A. (1;6)	B. (2;4)	C. (4;7)	D. (3;1)
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho A(5;-3) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vec tơ 
A. B(0;-10)	B. C(10;4)	C. D(4;10)	D. E(-10;0)
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho . Hỏi A là ảnh của điểm có tọa độ nào sau đây qua phép tịnh tiến theo 
A. . (2;4)	B. (1;6)	C. . (3;1)	D. (4;7)
Câu 7: Trong mp Oxy chovà điểm M(2;5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là:
	A. (1;6)	B. (3;1)	C. (3;7)	D. (4;7)
Câu 8: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo biến đt d thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Ảnh của đường tròn đó qua phép tịnh tiến theo vec tơ là
A. 	B. 
C. 	D. 
Tuần 3:
Bài 1: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của OA. Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép quay tâm O góc 900.
Bài 2: Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm của lục giác, I là trung điểm của AB.
a/ Tìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 1200?
b/ Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 600?
Bài 3: Trong mp Oxy, cho điểm A(2;0), đường thẳng 2x + y – 4 = 0 và đường tròn
 (C ):(x – 2)2 + (y – 2)2 = 9. Tìm ảnh của A,d, ( C ) qua phép quay tâm O góc 900.
BTTN:
Câu 1: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được 1 góc:
A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 7200
Câu 2: Qua phép quay tâm O góc 900 biến M (-3;5) thành điểm nào ?
A. (3;-5) B. (-3;-5) C. (-5;3) D. (-5;-3) 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là:
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay , là ảnh của điểm :
A. . 	B. .	C. .	D. .
Tuần 4:
Bài 1: Trong mp Oxy, cho điểm M(1;1), đường thẳng d: 2x – y = 0, và 
a/ Tìm ảnh của M và d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 900 và phép tịnh tiến theo vec tơ ?
b/ Tìm ảnh của M và d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vec tơ và phép quay tâm O góc -900 ?
Bài 2: Trong mp Oxy, cho đường tròn(C): (x – 1)2 + (y –1)2 = 4 .Tìm ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 900 và phép tịnh tiến theo vec tơ 
BTTN:
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?
	A.	Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
	B.	Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
	C.	Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
	D.	Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu .
Câu 2: Khẳng định nào sai:
	A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .	
	B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .	
	C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .	 .	
	D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 3: Khẳng định nào sai:
	A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
	B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
	C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì 
 D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính 
Câu 4: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .	
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 5: Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc -90 và phép tinh tiến theo vecto (-1;2) thì điểm N(2;-4) biến thành điểm nào ?
(-4;-2) B. (2;-4) C. (2;-4) D.(-5;0) 
Tuần 5: 
Bài 1: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của OA. Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép quay tâm O góc 900?
Bài 2: Cho 3 điểm thẳng hàng A,B,C, điểm B nằm giữa A và C. Dựng về một phía của đường thẳng AC các tam giác đều ABE, BCF.
	a/ Chứng minh AF = EC và góc giữa AF và EC bằng 600?
	b/ Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AF và EC, chứng minh tam giác BMN đều?
Bài 3: Viết pt ảnh của đường tròn ( C ): x2 + (y – 1)2 = 4 qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 900 và phép tịnh tiến theo vec tơ ?
BTTN:
Câu 1: Trong mp Oxy cho điểm A(-3;2); B(-4;5); C(-1;3). Ảnh của A, B, C qua phép quay tâm O, góc 900 là:
A. A’(2;1), B’(5;-4), C’(3;2)	B. A’(3;2), B’(4;2), C’(3;-1)
C. A’(2;3), B’(5;4), C’(3;1)	D. A’(2;3), B’(5;4), C’(3;-1)
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm phép quay Q biến A(-1;5) thành B (5;1)
A. Q(O,90°)	B. Q(O,30°)	C. Q(I,90°) và I(1;1)	D. Q(I,30°) và I(1;1)
Câu 3: Cho đường thẳng d: 3x - y+1=0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau có thể là ảnh của d qua một phép quay góc 900 
A. x+ y + 1=0 B. x - 3y+1=0 C. 3x - y+2=0 D. x - y+2=0
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho u =(3;1) và đường thẳng (d): 2x-y=0. Tìm ảnh của (d) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q(O,90°) và phép tịnh tiến theo vecto u 
A. (d’): x+2y-5=0	B. (d’): x+2y+5=0
C. (d’): x+3y-4=0	D. (d’): x-3y+4=0
Câu 5:Trong mặt phẳng Oxy cho F(M)=M; trong đó M(x;y); M’(x’;y’) và x'=2x-1y'=y+3. Ảnh của A(1;2) ;B(-1;2) ;C(2;-4) là: 
A. A’(1;5) ; B’(7;-6) ; C’(3;-1).	B. A’(1;-5) ; B’(-7;6) ; C’(3;1).
C. A’(1;5) ; B’(-7;6) ; C’(3;-1).	D. A’(1;-5) ; B’(7;-6) ; C’(3;1). 
Tuần 6:
Bài 1:Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và H là trực tâm. Tìm ảnh của ABC qua phép vị tự tâm H 
tỉ số ?
Bài 2: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d: 3x + 2y – 6 = 0, đường tròn ( C ): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 5. Viết phương trình ảnh của đường thẳng d, đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 ?
Bài 3: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y – 4 = 0. Viết phương trình ảnh d’ của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I( - 1; 2), tỉ số k = 2?
BTTN:
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến M thành điểm nào sau đây.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm ảnh của qua phép vị tự tâm với 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đt nào trong các đt sau:
	A. 2x + 2y – 4 = 0	B. x + y + 4 = 0	
	C. x + y – 4 = 0	D. 2x + 2y = 0
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho (d): . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến (d) thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tuần 7: 
Bài 1: Trong mp Oxy, cho đường tròn ( C ): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Viết phương trình ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O. tỉ số k = - 2?
Bài 2: Trong mp Oxy, cho đường tròn ( C ): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Viết phương trình ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm M(1;2). tỉ số k = 2?
Bài 3: Trong mp Oxy, đường thẳng d: x + y – 2 = 0.Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp ?
BTTN:
Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng 
A. Phép Vị tự là một phép dời hình.
B. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay Và phép Vị tự ta được phép đồng dạng.
Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng nhất?
A. phép đồng dạng là phép vị tự
B. phép vị tự là phép đồng dạng
C. phép vị tự là phép dời hình
D. phép dời hình là phép đồng dạng
Câu 3: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng
B. phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k=1
C. phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách
D. phép vị tự không là phép dời hình
Câu 4: Trong những phép biến hình sau phép biến hình nào không là phép đồng nhất?
A. phép tịnh tiến theo 	B. phép quay tâm O góc 360
C. phép vị tự tỉ số k=2	D. phép quay tâm O góc-360
Câu 5: Phép vị tự tỉ số k = -5 là phép đồng dạng tỉ số k bằng bao nhiêu?
A. 5	B. -5	C. 1	D. -1
Tuần 8: 
Bài 1: Trong mp Oxy, cho đường tròn ( C ): x 2 + (y – 4)2 = 17 và đường thẳng d: x+2y-5=0. Viết phương trình ảnh của (C) và d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiên liên tiếp ?
Bài 2: Trong mp Oxy, cho đường tròn ( C ): (x – 2)2 + (y – 2)2 = 9. Viết phương trình ảnh của ( C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiên liên tiếp ?
Bài 3: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d: x = .Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp ?
BTTN:
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Ảnh của đường tròn trên qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3 là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số 
k = - 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho (C): (x+2)2+(y-3)2=9
Tìm ảnh của đường tròn (C) qua Q(O,90°).
A. (C’): (x+2)2+(y+3)2=9	B. (C’): (x+3)2+(y+2)2=9
C. (C’): (x-3)2+(y+2)2=9	D. (C’): (x+2)2+(y-3)2=9
Câu 4: Cho đường tròn (C) có phương trình (x2)2 +(y 2)2 =4. Phép đồng dạng là hợp thành của phép Vị tự tâm O(0;0), tỉ số Và phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 sẽ biến (C) thành đường tròn nào
A. (x+2)2 +(y1)2 =16	B. (x1)2 +(y1)2 =16	
C. (x+4)2 +(y4)2 =16	D. (x2)2 +(y2)2 =16
Tuần 9:
Bài 1: Trong mp Oxy, cho và đường thẳng d: 3x – 5y + 3 = 0. Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vec tơ ?
Bài 2: Trong mp Oxy, cho và đường tròn ( C ) tâm I(1; - 3), bán kính bằng 2. Viết phương trình ảnh của ( C ) qua phép đồng dạng có được do phép vị tự tâm O, tỉ số 3 và phép tịnh tiến theo vec tơ ?
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, AC và BD cắt nhau tại O. Gọi I,F,J,E lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA. Tìm ảnh của tam giác AEO qua phép đồng dạng có được do phép tịnh tiến theo vec tơ và phép vị tự tâm B, tỉ số 2?
BTTN:
Câu 1: Cho ( d): Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto .
A. (d’) 	B. (d’) 
C. (d’) 	D. (d’) 
Câu 2: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Tìm M.
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho F(M) =M’ với M(x;y) và M’(x+3; y-5).
Tìm tọa độ vecto tịnh tiến của phép biến hình trên.
A. (-3;5)	B. (3;-5)	C. (3;5)	D. (-3;-5)
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của A’, B’ lần lượt của điểm A(2;3); B(1;1) qua phép tịnh tiến theo vecto . Tính độ dài AB. 
A . 5 B. 7 C. 2 D. 3
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho phép tịnh tiến theo vec tơ này biến đường thẳng d: 3x+5y-8=0 thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau
A. 3x+2y=0	B. 3x+5y-26=0	C. 3x+5y-9=0	D. 5x+3y-10=0
Câu 6 Trong các phép tịnh tiến theo các vec tơ sau phép tịnh tiến theo vec tơ nào biến đường thẳng d: 9x-7y+10=0 thành chính nó
A. 	B. 	C. không tồn tại vec tơ thỏa mãn yêu cầu	D. A và B đúng
Tuần 10:
Bài 1: Cho điểm S không thuộc mp chứa hình bình hành ABCD. Tìm giao tuyến của 2 mp (SAC) và (SBD)?
Bài 2: Cho điểm S không thuộc mp hình thang ABCD (AB//CD và AB > CD). Tìm giao tuyến của 2 mp (SAD) và (SBC)?
Bài 3: Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng , M thuộc miền trong của tam giác ACD. Gọi I,J lần lượt thuộc BC,BD sao cho IJ không song song CD. Tìm giao tuyến của (ỊM) và (ACD)?
BTTN:
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là :
A. SA B. SB C. SC D. SO	
Câu 2: Cho S là một điểm không thuộc mặt hình thang ABCD ( AB//CD và AB > CD). Gọi I là điểm của AD và BC. Khi đó giao tuyến của hai mp (SAD) và ( SCD) là 
A. SC B. SD C. SI D. BI
Câu 3: Kí hiệu nào sau đây là tên của mặt phẳng
A. a B. mpQ C. (P) D. mp
Câu 4: Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng :
A. B. 	 C. D. 
Câu 5: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A:Ba điểm 	B: Một điểm và một đường thẳng 	 C: Hai đường thẳng cắt nhau 	D: bốn điểm
Câu 6: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC?
 A. 4 	 B. 3 	 C. 2 	D. 1
Câu 7: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đó.
A. 6 	 B. 4 	C. 3 	D. 2
Tuần 11:
Bài 1: Cho S là điểm không thuộc mp chứa tứ giác ABCD có 2 cạnh đối diện không song song. Điểm M thuộc miền trong tam giác SCD. Tìm giao tuyến của hai mp:
a/ (SBM) và (SCD)	b/ (ABM) và (SCD)	c/ (ABM) và (SAC).
Bài 2: Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Lấy điểm K thuộc BD (K không là trung điểm của BD). Tìm giao điểm của AD và (MNK)?
BTTN:
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song.
AC∩BD=O, AD∩BC=I. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A. SC 	B. SB 	 C.SO 	 D. SI
Câu 2: Khi điểm M thuộc đường thẳng d, mệnh đề nào sau đây đúng :
A. B. C. D. 
Câu 3: Cho đường thẳng a thuộc mặt phẳng (Q), khi đó mệnh đề nào sau đây sai ?
A. B. 	
 C. D. và (Q) có vô số điểm chung 	
Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai :
A. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng	
B. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
C. Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất
D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau
Câu 5: Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao điểm của CD và (MNP) là ?
A. P B. D C. M D. Q
Câu 6: Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là ?
A. MP B. MQ C. CQ D. NQ
Tuần 12:
Bài 1: Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC,BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD.
a/ Tìm giao điểm của đường thẳng CD với mp (MNP)?
b/ Tìm giao tuyến của hai mp (MNP) và (ABD)?
Bài 2:Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD, BC.
a/ Xác định giao tuyến của (MBC) và (NDA)?
b/ Cho I,J là hai điểm lần lượt nằm trên hai đoạn thẳng AB,AC. Xác định giao tuyến của (MBC) và (IJD)?
BTTN:
Câu 1: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng?
	A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 2: Cho mp(P) và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. Nếu thì 
 B. Nếu thì 
C. 
D. Nếu 3 điểm A,B,C và A,B,C thẳng hàng thì A,B,C 	
Câu 3: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (IBC) và (JAD) là:
 A. IJ `	B. IC 	C. JD 	D. AJ
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC. Trong tam giác BCD lấy điểm P sao cho . Giao điểm của AC và (PIJ) là:
 A. Điểm I 	 B. Điểm J 	 C. Điểm Q D. Điểm P
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC. Trong tam giác BCD lấy điểm P sao cho . Giao tuyến của (IJB) và (OCA) là:
 A. OJ 	B. IP 	 C. IJ 	 D. OI
Tuần 13:
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy điểm M,N và P lần lượt là các điểm trên các đoạn SA, AB và BC sao cho chúng không trùng với trung điểm của các đoạn thẳng ấy. Tìm giao điểm (nếu có)của mp (MNP) với các cạnh của hình chóp?
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy điểm M,N là các điểm thuộc cạnh SC và BC. Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp (AMN)?
BTTN:
Câu 1: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm.
B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng.
C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau 
D. Cả A, B, C đều sai.	
Câu 2: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
	A. 6	B. 4	C. 3	D.2
Câu 3: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ?
A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng 
 C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm
Câu 4 : Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gọi đường thẳng b là giao tuyến các (SAN) và (SBM). Tìm b ?
A: b SQ Với Q là giao điểm của hai đường thẳng BH với AM, với H là điểm thuộc SA. 
B: b MI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB
C: b SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN. 
D: b SJ Với J là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM.
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD nằm trong mp (P) và điểm S nằm ngoài (P). Gọi M là điểm nằm giữa S, A, điểm N nằm giữa S, B. Giao điểm của hai đường thẳng AC và BD là O, giao điểm của hai đường thẳng CM và SO là I, giao điểm của hai đường thẳng NI và SD là J. Giao tuyến của hai mp (CMN) với (SAD) là:
A. MI	B. MJ	C. NI	D. NJ
Tuần 14: 
Bài 1:Trong mp Oxy, cho đường thẳng d: x – 7y + 4 = 0, đường tròn ( C ) có tâm I( -2;2), bán kính R = 5.
a/ Viết phương trình ảnh của đường thẳng d, đường tròn ( C ) qua phép quay tâm O, góc -900?
b/ Viết phương trình ảnh của đường tròn ( C ) qua phép đồng dạng có được bằng phép quay tâm O, góc 900 và phép vị tự tâm O, tỉ số bằng 2?
Bài 2: Trong mp Oxy, cho đường tròn ( C ): .Viết phương trình ảnh của (C)
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiên liên tiếp ?
BTTN:
Câu 1: Cho (C): . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc 90o sẽ biến(C) thành đường tròn nào?
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A .2x + 2y = 0                                                      B .2x + y – 6 = 0
C . 4x – 2y – 3 = 0                                                D .x + y – 4 = 0
Câu 3: Cho A( 3 ; 0 ) Phép quay tâm O và góc quay là 1800 biến A thành :
	A. M(– 3 ; 0)	B. M( 3 ; 0)	C. M(0 ; – 3 )	D. M ( 0 ; 3 )
Câu 4: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Tuần 15:
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Tìm giao tuyến của các cặp mp sau:
a/ (SAC) và (SBD)	b/ (SAB) và (SBD)	c/(SAD) và (SBC)
Bài 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của BC và AC, M là điểm tùy ý trên AD.
a/ Tìm giao tuyế

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_TAP_HH_KHOI_11TL_TN.doc