MỤC LỤC Trang Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1. Các hàm số lượng giác -------------------------------------------------------- 1 Bài 2. Phương trình lượng giác cơ bản ---------------------------------------------- 13 Bài 3. Một số phương trình lượng giác đơn giản ----------------------------------- 22 Bài tập ôn tập chương I --------------------------------------------------------- 35 Chương II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT A- Tổ hợp Bài 1. Hai quy tắc đếm cơ bản ------------------------------------------------------ 39 Bài 2. Tổ hợp – hoán vị – chỉnh hợp ----------------------------------------------- 47 Bài 3. Nhị thức NewTon ------------------------------------------------------------ 63 B- Xác suất Bài 4. Biến cố và xác suất của biến cố --------------------------------------------- 73 Bài 5. Các quy tắc tính xác suất ---------------------------------------------------- 83 Bài 6. Biến ngẫu nhiên rời rạc ------------------------------------------------------ 90 Bài tập ôn tập chương II --------------------------------------------------------- 97 Chương III. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học--------------------------------------------- 102 Bài 2. Dãy số ---------------------------------------------------------------------- 109 Bài 3. Cấp số cộng ---------------------------------------------------------------- 121 Bài 4. Cấp số nhân ---------------------------------------------------------------- 133 Bài tập ôn tập chương III ------------------------------------------------------ 144 Chương IV. GIỚI HẠN Bài 1. Giới hạn của dãy số -------------------------------------------------------- 149 Bài 2. Giới hạn của hàm số – hàm số liên tục ---------------------------------- 166 Bài tập ôn tập chương IV ------------------------------------------------------- 184 Chương V. ĐẠO HÀM Bài 1. Khái niệm Đạo Hàm-------------------------------------------------------- 188 Bài 2. Đạo hàm số hợp – đạo hàm cấp cao – vi phân --------------------------- 198 Bài tập ôn tập chương V ------------------------------------------------------ 207. Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 1 Chương I HÀM SỐ LUỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. A.TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1) Hàm số y = sinx: Tập xác định D = . y = sinx là hàm số lẻ do: x D thì x D và sin( x) = sinx. Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , tức là sin(x + 2 ) = sinx, x. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k2 , k2 , k và nghịch 2 2 3 biến trên mỗi khoảng k2 , k2 , k . 2 2 Tập giá trị của hàm số là: [-1; 1]. Đồ thị của hàm số sinx như (hình 1) sau: 2) Hàm số y = cos x: Tập xác định D = . y = cosx là hàm số chẵn do: x D thì x D và cos( x) = cosx. Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , tức là cos(x + 2 ) = cosx, x D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k2 , k2 , k và nghịch biến trên mỗi khoảng k2 , k2 , k . Tập giá trị của hàm số là: [-1; 1]. Đồ thị của hàm số cosx như (hình 2) sau: -1 1 x y Hình 1 -1 1 x f(x) Hình 2 y y =sin x 2 3 2 3 2 2 2 2 3 2 3 2 2 2 y = cos x Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 2 3) Hàm số y = tan x: Tập xác định D = \ k : k . 2 y = tanx là hàm số lẻ do: x D thì x D và tan ( x) = tanx. Hàm số tuần hoàn với chu kì , tức là tan(x + ) = tanx, x D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k , k , k . 2 2 Đồ thị nhận các đường thẳng x k , k 2 làm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Tập giá trị của hàm số là: . Đồ thị của hàm số tanx như (hình 3)sau: 4) Hàm số y = cot x: Tập xác định D = \ k : k . y = cot x là hàm số lẻ do: x D thì x D và cot( x) cot x. Hàm số tuần hoàn với chu kì , tức là cot(x + ) = cotx, x. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng k , k , k . Đồ thị nhận các đường thẳng x k , k làm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Tập giá trị của hàm số là: . Đồ thị của hàm số cot x như (hình 4) sau: x f(x) Hình 3 y x f(x) Hình 4 y 2 3 2 3 2 2 y = tan x y = cot x Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 3 B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Vấn đề1: Tìm tập giá trị, tập xác định của các hàm số lượng giác. Phương pháp: Để tìm miền xác định của hàm số y = f(x) ta dựa vào điều kiện xác định của hàm số: 1 * Nếu y = thì hàm số được xác định khi A(x) 0. A(x) * Nếu y = A(x) thì hàm số được xác định khi A(x) 0. 1 * Nếu y = thì hàm số được xác định khi A(x)> 0. A(x) Để tìm miền giá trị của hàm số lượng giác chúng ta thường dùng các bất đẳng thức lượng giác cơ bản sau: 1 sinx 1, x. 1 cosx 1, x. để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Ví dụ1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2 2 1 x 1 cosx a) y= 2 sin x b) y = . 1 cosx3 cosx Giải: a) Từ điều kiện xác định của hàm số là: 2 3 cosx 0 (*). 2 sin x 0 Ta có: (*) luôn đúng với mọi x . Vì 1 cosx 1 nên 3- cosx > 0, x. 2 2 Do -1 sinx 1, x nên 0 sin x 1. Suy ra: 2-sin x>0 Vậy miền xác định của hàm số là D= . b) Hàm số 1 cosx y = 1 cosx được xác định khi: 1 cosx 0 1 cosx 0 cosx 1 x k2 , k .1 cosx 1 cosx 0 Vậy D = \ k2 : k . Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 4 3 a) y = 2 sin x+ 3 b) y = 1 cos(x ) 2. 4 Giải: a) y = 2 sin x+ 3 có miền xác định D= . 4 Vì 1 sin x+ 1, x nên 2 2sin x+ 2. 4 4 Do đó: 2 3 y 2sin x+ 3 3 2. 4 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là y = 3 2 khi sin x+ 1. 4 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 3 2 khi sin x+ 1. 4 b) Hàm số 3 y = 1 cos(x ) 2 . 3 3 3 3 3 Vì 1 cos(x ) 1, x nên 1 cos(x ) 0, nên hàm số có miền xác định là D= . Hơn nữa: 0 1 cos(x ) 2 nên 0 1 cos(x ) 2. Do đó: 2 y 1 cos(x ) 2 2 2. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là y = 3 3 2 2 khi cos(x ) 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 2 khi cos(x ) 1. Vấn đề 2: Vẽ đồ thị các hàm số lượng giác. Phương pháp: 1) Vẽ đồ thị hàm số lượng giác: y = sin(ax), a > 0: Ta chỉ cần xét sự biến thiên của nó trên một đoạn có độ dài bằng một chu kì 2 T a , chẳng hạn là đoạn 2 0; . a Ta lập bảng giá trị và vẽ đồ thị. Tương tự cho các hàm số y = cos(ax); y = tan(ax); y = cot(ax). 2) Vẽ đồ thị hàm số lượng giác dạng: y = sin(ax + b) + c: Ta làm theo các bước sau: Vẽ đồ thị hàm số dạng y = sin(ax) ( làm như 1) trên). Đồ thị của hàm số y = sin(ax + b) có được từ đồ thị (C) của hàm số y = sin(ax) bằng cách tịnh tiến (C) sang trái |b| đơn vị nếu nếu b > 0 và tịnh Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 5 tiến (C) sang phải |b | đơn vị nếu b < 0. Đồ thị hàm số y = sin(ax + b) + c có được từ đồ thị (C’) của hàm số y = sin(ax + b) bằng cách tịnh tiến (C’) lên trên |c| đơn vị nếu c > 0 và tịnh tiến (C’) xuống dưới |c| đơn vị nếu c < 0. Ví dụ 3: Vẽ đồ thị các hàm số sau: x a) y = sin 4x b) y = cos . 3 Giải: a) Hàm số y = sin 4x. Miền xác định: D= . Ta chỉ cần vẽ đồ thị hàm số trên miền 0; 2 2 (Do chu kì tuần hoàn T= ) 4 2 Bảng giá trị của hàm số y =sin 4x trên đoạn 0; là: 2 x 0 16 8 3 16 5 24 4 5 16 3 8 3 2 y 0 2 2 1 2 2 3 2 0 - 2 2 -1 - 3 2 0 Ta có đồ thị của hàm số y = sin4x trên đoạn 0; 2 và sau đó tịnh tiến cho các đoạn: ..., ,0 , , ,.... 2 2 ( xem hình 5 sau). -1 1 x y Hình 5 2 4 4 2 8 y = sin 4x 8 3 8 3 8 Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 6 x b) Hàm số y = cos . 3 Miền xác định: D= . Ta chỉ cần vẽ đồ thị hàm số trên miền 0;6 2 (Do chu kì tuần hoàn T= 6 ) 1/ 3 x Bảng giá trị của hàm số y = cos trên đoạn 0;6 là: 3 x 0 3 4 3 2 21 6 3 15 4 9 2 33 6 6 y 1 2 2 0 - 3 2 -1 - 2 2 0 3 2 1 Ta có đồ thị của hàm số y= x cos 3 trên đoạn 0;6 và sau đó tịnh tiến cho các đoạn: ..., 6 ,0 , 6 ,12 ,.... (hình 6 ). Ví dụ 4: Từ đồ thị của hàm số y =sinx, (C) . Hãy vẽ các đồ thị của các hàm số sau: a) y = sin x+ b) y= sin x+ 2. 4 4 Giải: Từ đồ thị của hàm số y = sinx, (C) như sau: -1 1 x f(x) Hình 6 y -1 1 x y Hình 7 Hìnhnh2 7 Hình 7 y y = cos x 3 9 2 3 3 2 3 2 3 9 2 y = sin x 2 2 2 2 3 2 3 2 Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 7 a) Từ đồ thị (C), ta có đồ thị y = sin x+ 4 bằng cách tịnh tiến (C) sang trái một đoạn là 4 đơn vị, ta được đồ thị hàm số y = sin x+ , (C') 4 như (hình 8) sau: b) Từ đồ thị (C’) của hàm số y = sin x+ 4 , ta có đồ thị hàm số y = sin x+ 2 4 bằng cách tịnh tiến (C’) lên trên một đoạn là 2 đơn vị, ta được đồ thị hàm số y = sin x+ 2, (C'') 4 như (hình 9) sau: C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: (A) Hàm số y = sin x có tập xác định là . (B) Hàm số y = cos x có tập xác định là . (C) Hàm số y = tan x được xác định khi cosx 0. (D) Hàm số y = cot x được xác định khi sinx 0. (E) Hàm số y = tanx.cotx có tập xác định là . 2. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? (A) y = tanx (B) y = cotx (C) y = tan 2 x + 1 (D) y = cot 2 x + 1 (E) y = sin 2 x +1 . -1 1 x f(x) Hình 8 1 2 3 x f(x) Hình 9 y y y = sin x+ 4 7 4 5 2 3 4 4 4 3 4 5 4 9 4 y = sin x+ 2 4 7 4 5 4 3 4 4 4 3 4 5 4 Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 8 3. Tập xác định của hàm số y= 1+ tan2x là: (A) \ 2 (B) 3 \ , 2 2 (C) k \ ,k 2 (D) \ k ,k 2 (E) k \ ,k 2 . 4. Tập xác định của hàm số y = cot 2x là: (A) k \ ,k 2 (B) \ k ,k 2 (C) \ k ,k (D) k \ ,k 3 (E) Một kết quả khác. 5. Nối mỗi hàm số ở cột bên trái với một tập xác định của nó ở cột bên phải sao cho hợp lí: A. y = |sin x| 1. k \ ,k . 6 3 B. y = tan x 2. \ k ,k . C. y = tan 3x 3. \ k ,k . 2 D. y = cot x 4. k \ ,k . 4 E. y = cot 4x 5. k \ ,k . 2 6. . 6. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: (A) Đồ thị của hàm số y = sin x đối xứng qua gốc tọa độ O. (B) Đồ thị của hàm số y = cos x đối xứng qua trục Oy. (C) Đồ thị của hàm số y = tan x đối xứng qua gốc tọa độ O. (D) Đồ thị của hàm số y = cot x đối xứng qua gốc tọa độ O. (E) Cả 4 câu trên đều sai. 7. Đồ thị hàm số y = tan x có bao nhiêu tiệm cận: (A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) một số hữu hạn lớn hơn 4 (E) Vô số. 8. Với k , nếu hàm số y = sinx đồng biến (nghịch biến ) trên (a; b) thì cũng đồng biến (nghịch biến) trên khoảng nào sau đây? (A) (a k2 ;b k2 ) (B) (a k2 ;b k ) (C) (a k ;b k2 ) (D) (a k ;b k ) (E) k k (a ;b ). 2 2 9. Với k , nếu hàm số y = cot x nghịch biến trên (x; y) thì cũng nghịch biến trên Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 9 khoảng nào sau đây? (A) k (x k2 ;y ) 2 (B) (x k ;y k ) (C) k (x k ;y ) 2 (D) (x ;y k ) 2 (E) (x ; b k ). 2 10. Số nguyên âm k lớn nhất thoả mãn sin(x k2 ) sin x là: (A) 1 (B) 0 (C) -1 (D) -2 (E) Không có. 11. Đồ thị của hàm số y= sin x có thể nhận được từ đồ thị hàm số y= cos x bằng cách nào? (A) Tịnh tiến qua trái đồ thị hàm số y= cosx một đoạn có độ dài . 2 (B) Tịnh tiến qua phải đồ thị hàm số y= cosx một đoạn có độ dài . 2 (C) Tịnh tiến lên trên đồ thị hàm số y= cosx một đoạn có độ dài . 2 (D) Tịnh tiến xuống dưới đồ thị hàm số y= cosx một đoạn có độ dài . 2 (E) Tịnh tiến qua phải đồ thị hàm số y= cosx một đoạn có độ dài 4 và lên trên một đoạn có độ dài 4 . 12. Hàm số y 3sin 2x 3 có chu kì tuần hoàn là: (A) 2 (B) - 2 (C) (D) (E) / 2. 13. Với k , cho hàm số f(x) = cos 3x . Số T thoả tính chất f(x + T) = f(x), với mọi x là? (A) k2 (B) k (C) k2 / 3 (D) k / 2 (E) Một kết quả khác. 14. Với k , cho hàm số f(x) = sin 2x + cos 3x . Số T nào sau đây thỏa tính chất f(x + T) = f(x), với mọi x ? (A) 2 (B) (C) / 3 (D) 2 / 3 (E) / 4. 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 24sin x 1 là: (A) 4 (B) 3 (C) 2 (D) 1 (E) 0. 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 3x 4 là: (A) 4 (B) 3 (C) 2 (D) 1 (E) Không xác định được. Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 10 17. Cho các hàm số sau: I. y = 3sin 2 x II. y= sinx.cosx III. 1 y sin 2x cos2x. 3 Hàm số nào sau đây thỏa mãn tính chất: f(x k ) f(x),k , x là: (A) Chỉ I (B) Chỉ II (C) Chỉ III (D) Chỉ I và II (E) Cả I, II và III . 18. Đồ thị của hàm số y = sinx cắt đồ thị hàm số y =1 tại mấy điểm? (A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) Một số hữu hạn lớn hơn 3 (E) Vô số. 19. Với k , hàm số y = sinx đạt giá trị lớn nhất tại các điểm nào sau đây: (A) / 2 (B) k 2 (C) k 2 (D) k2 2 (E) k . 2 20. Số điểm chung của đồ thị hàm số y = sinx và y = x 2 là: (A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) Một số hữu hạn lớn hơn 3 (E) Vô số. 21. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? (A) y = tanx (B) y = cotx (C) y = sinx (D) y = cos x (E) y = sinx +cosx. 22. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? (A) y = 3cosx + sin 2 x (B) y = sinx +cosx (C) y = sin(x 2 ) + cosx (D) y = 2 cos x 1 sin x (E) y = 2 tan x 3 cos x . 23. Tập giá trị của hàm số y = 4sinx -2 (A) [-6; 0] (B) [-6; 2] (C) [0; 2] (D) [0; 4] (E) [2; 4]. 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx- cosx là: (A) 2 (B) 1 (C) - 2 (D) -1 (E) 0. 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 sin x sin x 3 là: (A) 3 (B) 2 (C) 1 (D) 0 (E) -1. Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 11 26. Tập giá trị của hàm số y = 1 là: 3 2 | sin x | (A) [ 0; 1] (B) 1 ;1 2 (C) 1 ;1 3 (D) 1 ; 3 (E) . 27. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng 3 ;7 / 2 ? I. y = sin x II. y = cos x II. y = tan x (A) Chỉ I (B) Chỉ II (C) Chỉ III (D) Chỉ I và II (E) Chỉ II và III. 28. Hàm số y = cos x nghịch biến trong khoảng nào sau đây: (A) 9 ;5 2 (B) 9 11 ; 2 2 (C) 11 5 ; 2 (D) 5 ;6 (E) Cả 4 câu trên. 29. Từ đồ thị (C) của hàm số y = cos x. Đồ thị hàm số y = cos x 2 có từ (C) bằng cách: (A) Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là / 2. (B) Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là / 2. (C) Tịnh tiến (C) lên trên một đoạn có độ dài là / 2. (D) Tịnh tiến (C) xuống dưới một đoạn có độ dài là 1 và / 2. (E) Đối xứng (C) qua gốc tọa độ O(0; 0). 30. Từ đồ thị (C) của hàm số y = sin x. Đồ thị hàm số y = cosx + 1 có từ (C) bằng cách: (A) Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là / 2 và lên trên 1 đơn vị. (B) Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là 1 và lên trên đoạn có độ dài / 2. (C) Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là / 2 và lên trên 1 đơn vị. (D) Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là 1 và lên trên đoạn có độ dài / 2 . (E) Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là / 2 và xuống dưới 1 đơn vị. D. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. E 2. E 3. D 4. A 5. A-6 B-3 C-1 D-2 E-4 6. E 7. E 8. A 9. B 10. C 11. A 12. C 13. D 14. A 15. B 16. D 17. E 18. E 19. D 20. B 21. D 22. E 23. B 24. C 25. A 26. C 27. E 28. A 29. B 30. C. Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 12 E. HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM 1. (E) Miền xác định của hàm số y= tanx.cotx là k D \ ,k 2 . 2. (E) 3. (D) tanx xác định cosx 0. 4. (A) cot 2x xác định k sin 2x 0 2x k x ,k . 2 . 5. 6. (E) Đồ thị các hàm số tanx; cotx; sin x đối xứng qua gốc tọa độ O và hàm cos x đối xứng qua trục tung Oy. 7. (E) Các tiệm cận là x= k ,k . 2 8. (A) Do hàm sin có chu kì k2 . 9. (B) Do hàm cot có chu kì k ,k . 10. (C) sin(x-2 ) = sinx. 11. (A) 12. (C) là số dương nhỏ nhất thỏa f(x + ) = f(x). 13. (D) Vì 2 2 cos 3 x+ cos(3x 2 ) cos3x và 3 3 là số dương nhỏ nhất thỏa yêu cầu. 14. (A) f(x+k2 ) = sin 2(x + k2 ) +cos3.(x+k2 )= =sin (2x + k4 ) + cos(3x+ k6 ) = sin2x+ cos 3x. 15. (B) 2y = 4sin x-1 4.1-1=3. 16. (D) y = 2 + cos 3x+ 2 -1=1. 4 17. (E) 18. (E) Do phương trình sin x=1 x= k2 ,k 2 nên có vô số nghiệm. 19. (D) y = sinx 1 nên giá trị lớn nhất bằng 1 khi x = k2 ,k . 2 20. (B) Dựa vào đồ thị hàm sin x và đường thẳng y = x/2. 21. (D) Dựa vào định nghĩa. 22. (E) Dựa vào định nghĩa. 23. (B) Do -4 4sinx 4 -4-2 4sinx-2 4-2 -6 y 2. 24. (C) y = sin x- cos x= 2sin x- - 2. 4 25. (A) 2 y=sin x-sin x- 2cos x sin 3 cos x .Vậy y 3. 3 3 3 3 26. (C) Ta có: 0 |sinx| 1 2 2 | sinx | 0 nên Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lịng liên hệ 0168 203 6477 13 1 1 3 - 2|sinx| 3 y 1. 3 27. (E) Dựa vào đồ
Tài liệu đính kèm: