Sổ kế hoạch giảng dạy môn Công nghệ khối 6 năm 2016 - 2017

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Sổ kế hoạch giảng dạy môn Công nghệ khối 6 năm 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sổ kế hoạch giảng dạy môn Công nghệ khối 6 năm 2016 - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
SỔ
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN CÔNG NGHỆ 	KHỐI 6
	Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THIÊN HƯƠNG
Tổ chuyên môn: KHTN
Trường: THCS Tứ Trưng
Huyện: Vĩnh Tường	Tỉnh: Vĩnh Phúc
Năm học: 2016 - 2017
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: CÔNG NGHỆ	KHỐI 6 
	Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THIÊN HƯƠNG
	Năm sinh: 1977	Năm vào ngành: 1999
	Các nhiệm vụ được giao: 	Chủ nhiệm: 
Giảng dạy: Toán 7A, Công Nghệ 6
	..............................................................................................................
I-ĐIỀU TRA CƠ BẢN VÀ CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:
1. Thống kê kết quả điều tra và chỉ tiêu phấn đấu:
Lớp
SS
nữ
Diện
chính
sách
Hoàn
cảnh
đặc
biệt
Kết quả xếp loại học tập bộ môn năm học 2015-2016
SGK
hiện
có
Chỉ tiêu phấn đấu năm học 2016-2017
Học sinh giỏi
Học lực
G
K
TB
Y
Huyện
Tinh
Q.gia
G
K
TB
Y
7A
41
24
02
02
06
36
0
0
42
04
0
0
08
34
0
0
6A
41
6B
35
2. Những đặc điểm về điều kiện giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh:
a. Thuận lợi: 
- Đất nước đổi mới, cuộc sống của nhân dân nâng cao.
- Được Đảng và Nhà nước và các cơ quan ban ngành trong cả nước, đặc biệt là chính quyền địa phương rất quan tâm đến công tác giáo dục.
- Đổi mới phương pháp dạy học, đồ dùng dạy học phù hợp với đặc trưng của bộ môn và tình hình giáo dục trong khu vực – trên thế giới. 
- Đa số các phụ huynh học sinh rất quan tâm và đầu tư việc học cho con em.
- Đa số các em học sinh đều ngoan hiền, lễ phép, cần cù, chăm chỉ, sáng tạo trong học tập và trong các hoạt động khác.
- Ban lãnh đạo trường có năng lực tốt trong việc chỉ đạo hoạt động dạy và học.
- Đội ngũ thầy cô giáo trẻ, rất tâm huyết với nghề, kiến thức sâu rộng, có phương pháp giảng dạy tốt.
b. Khó khăn:
- Vẫn còn nhiều phụ huynh và học sinh ít quan niệm vào việc học để đạt kết quả cao. Nhiều em học sinh thường xuyên không thuộc bài, không làm bài tập, v.v.
- Tác động tiêu cực bên ngoài xã hội ít nhiều đã ảnh hưởng đến việc học tập của các em
- Chất lượng học sinh trong lớp chưa đồng đều.
- Thư viện trường thiếu rất nhiều sách tham khảo về bộ môn công nghệ lớp 6.
II. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY, THỰC HIỆN CHỈ TIÊU CHUYÊN MÔN:
1. Đối với giáo viên:
- Giáo viên phải thật sự có tâm huyết với nghề, phải thường xuyên đầu tư nghiên cứu kỹ về phương pháp giảng dạy và cung cấp kiến thức mới để bổ sung kiến thức cơ bản cho bài giảng, nhằm gây sự hứng thú, phát huy tính tích cực sáng tạo tư duy trong học tập của học sinh.
- Câu hỏi trong bài giảng phải ngắn gọn, xúc tích nhằm phục vụ cho ba đối tượng học sinh trong lớp (giỏi, khá, trung bình)
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh phương pháp học bài cũ, phương pháp xem bài mới trước ở nhà.
- Khi nhận xét câu hỏi trả lời của học sinh, giáo viên chú ý nên khen các em, nhằm động viên, kích lệ tinh thần học tập của các em. Nếu học sinh trả lời những câu hỏi xuất sắc thì giáo viên cần phải ghi điểm để tuyên dương cho các em, nhằm kích lệ tinh thần đầu tư say mê học tập bộ môn công nghệ ở các em.
- Giáo viên phải có biện pháp nghiêm khắc (nhưng phải tế nhị, vừa sức, nhằm tạo cơ hội lần sau), đối với những học sinh có những biểu hiện thái độ học tập chưa nghiêm túc trong giờ học.
- Tích cực dự giờ thăm lớp và trao đổi kinh nghiệm qua đồng nghiệp. Tham gia tích cực các buổi sinh hoạt chuyên môn do tổ, phòng và sở GD tổ chức.
- Thường xuyên học hỏi các chuyên đề, các tài liệu tham khảo nhằm nâng cao trình độ về chuyên môn nghiệp vụ.
2. Đối với học sinh:
- Có đầy đủ dụng cụ và SGK.
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp
- Tập trung trong giờ học, tích cực phát biểu xây dựng bài.
- Thường xuyên học hỏi, trao đổi với giáo viên và các bạn trong cũng như ngoài lớp.
- Thường xuyên rèn luyện và nghiên cứu thông qua các tài liệu tham khảo.
III. PHẦN BỔ SUNG CHỈ TIÊU, BIỆN PHÁP:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BÀI, CHƯƠNG (HOẶC PHẦN) THỨ: I
Tiêu đề: 	
Yêu cầu về kiến thức cơ bản
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng
Yêu cầu vận dụng vào
đời sống, kĩ thuật
ĐÁNH GIÁ SAU KHI THỰC HIỆN
I/ Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy:
	1 - Đã thực hiện tốt các yêu cầu:
............	2 - Tồn tại và nguyên nhân:
.........	3 - Kết quả cụ thể: Số học sinh đạt yêu cầu: .. chiếm .. %, khá giỏi .. chiếm .. %
Từ tiết thứ: 01 đến tiết thứ: 18
Tuần thứ: 01 đến tuần thứ: 09
Từ ngày: đến ngày: 
Yêu cầu về giáo dục tư tưởng đạo đức, lối sống
Kiến thức cần phụ đạo hoặc bồi dưỡng nâng cao
Chuẩn bị của thầy, cô giáo
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHƯƠNG (HOẶC PHẦN)
II/ Những điểm cần bổ sung trong kế hoạch hoặc sáng kiến kinh nghiệm giảng dạy:
...
...........................
PHẦN KIỂM TRA CỦA HIỆU TRƯỞNG
Ngày
tháng
Lần
KT
Nhận xét
Kí tên, đóng dấu

Tài liệu đính kèm:

  • docKH giang day mon Công nghệ.doc