>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1 PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ CÔNG THỨC Nguyên hàm của những hàm số sơ cấp thường gặp dx x C du u C 1 x x dx C 1 1 1 u u du C 1 1 x x a a dx C 0 a 1 lna u u a a dx C 0 a 1 lna dx ln x C x 0 x du ln u C u 0 u x x e dx e C u u e du e C cosxdx sinx C cosudu sinu C sinxdx cosx C sinudu cosu C coskx sin kxdx C k sin kx coskxdx C k 2 1 dx cot x C sin x 2 1 du tanu C cos u 2 1 dx tanx C cos x 2 1 du cot u C sin u Caùc phöông phaùp tính nguyeân haøm a.Ph-¬ng ph¸p ®æi biÕn sè: f u(x) u '(x)dx F u(x) C b.Ph-¬ng ph¸p tích phaân töøng phaàn: udv u.v vdu 1 d ax b ax b C a kx kx ee dx C k 1 1 dx , 1 1 ax b ax b c a 1 cos dx sinax b ax b a c dx 1 ln ax b c ax b a c 1 sin dx cosax b ax b c a >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2 1 dxax b ax be e c a 1 tg dx ln cosax b ax b c a 1 dx ln px q px qa a c p a 1 cotg dx ln sinax b ax b c a 2 2 dx 1 arctg x c a aa x 2 dx 1 cotg sin ax b c aax b 2 2 dx 1 ln 2 a x c a a xa x 2 dx 1 tg cos ax b c aax b 2 2 2 2 dx ln x x a c x a 2 2arcsin dx arcsin x x x a x c a a 2 2 dx arcsin x c aa x 2 2arccos dx arccos x x x a x c a a 2 2 dx 1 arccos x c a ax x a 2 2arctg dx arctg ln 2 x x a x a x c a a 2 2 2 2 dx 1 ln a x a c a xx x a 2 2arccotg dx arccotg ln 2 x x a x a x c a a ln dx ln b ax b x ax b x c a dx 1 ln tg sin 2 ax b c ax b a 2 2 2 2 2 dx arcsin 2 2 x a x a x a x c a dx 1 ln tg sin 2 ax b c ax b a 2 2 sin cos sin dx ax ax e a bx b bxe bx c a b 2 2 cos sin cos dx ax ax e a bx b bxe bx c a b Phương pháp đổi biến số được sử dụng khá phổ biến trong việc tính các tích phân bất định . Phương pháp đổi biến số để xác định nguyên hàm có hai dạng dựa trên định lý sau : a/ Nếu : ( ) ( )f x F x C và với u= (x) là hàm số có đạo hàm thì : ( ) ( )f u du F u C >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3 b/ Nếu hàm số f(x) liên tục thì đặt x= t . Trong đó t cùng với đạo hàm của nó ( ' t là những hàm số liên tục ) thì ta được : ( ) ' ( ) ( )f x dx f t t dt g t dt G t C . Từ đó ta trình bày hai bài toán về phương pháp đổi biến số như sau : Bài toán 1: Sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 1 tính tích phân bất định : ( )I f x dx PHƯƠNG PHÁP CHUNG Ta thực hiện theo các bước sau : Bước 1: chọn x= t , trong đó t là hàm số mà ta chọn thích hợp . Bước 2: lấy vi phân hai vế : 'dx t dt Bước 3 : Biến đổi : ( ) 'f x dx f t t dt g t dt Bước 4: Khi đó tính : ( ) ( ) ( )f x dx g t dt G t C . * Lưu ý : Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là : Dấu hiệu Cách chọn 2 2a x sin 2 2 ost 0 t x a t t x a c 2 2x a ; sin 2 2 0; \ ost 2 a x t t a x t c 2 2a x tan ; 2 2 cot 0; x a t t x a t t a x a x a x a x x=a.cos2t x a b x x=a+ 2sinb a t Ví dụ 1. Tính tích phân bất định >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4 a/ 3 21 dx x b/ 2 2 3 dx x x Giải a/ Đặt : x=sint ; t ; ostdt 2 2 dx c Suy ra : 3 23 3 2 2 ostdt ostdt tan cos os 1 1-sin dx c c dt d t t c t x t . Khi đó : 3 2 2 2 sin tan tan 1 sin 11 dx t x d t t C C t xx b/ Vì : 222 2 3 1 2x x x , nên Đặt : 2 1 1 2 tan ; ; 2. ; tan 2 2 os 2 dt x x t t dx t c t Suy ra : 22 2 2 22 1 ostdt . 1-sin2 ost 22 3 2 tan 1 . os1 2 dx dx dt dt c tcx x t c tx 1 ostdt ostdt . sint-1 sint+12 2 c c . Khi đó : 2 1 ostdt ostdt 1 sin 1 ln sint-1 sint+1 sin 12 2 2 22 3 dx c c t C tx x (*) Từ : 22 2 2 2 2 11 sin 2 tan tan sin 1 1 sin 2 2 32 xx t t t t t x x . Ta tìm được sint , thay vào (*) ta tính được I . Ví dụ 2: Tính tích phân bất định : 2 2 1 x dx I x . Giải Vì điều kiện : 1x , nên ta xét hai trường hợp : Với x>1 Đặt 2 1 2cos 2 ; 0; sin 2 4 sin 2 tdt x t dx t t . Do đó : 2 22 2 3 3 32 2 2 2 sin os1 2cos 2 2 sin 2 sin 2 8sin cos11 sin 2 . 1 sin 2 t c t dtx dx tdt dt t t t tx t t >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5 = 2 2 2 1 1 1 2 1 cot . tan . . 4 sin os tan os t t dt t c t t c t Vậy : 2 21 2 1 1 1cot . (cot ) tan . (tan ) . (tan ) cot tan 2ln tan 4 tan 4 2 2 I I t d t t d t d t t t t C t 2 21 11 ln 1 2 2 x x x x C Với x<1 . Đề nghị học sinh tự làm . * Chú ý : Tích phân dạng này ta có thể giải bằng cách khác nhanh hơn : Ta có : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x x x dx dx x I x dx J K x x x x x Với : J 2 2 2 2 2 1 1 1 1 x x dx x x dx x x I a x Tích phân : 2 2 2 2 ln 1 1 ln 1 1 dx K x x I x x I x x x 2 2 2 21 12 1 ln 1 1 ln 1 2 2 I x x x x I x x x x C Ví dụ 3. Tính tích phân bất định : 3 21 dx I x Giải Đặt : 2 tan ; ; 2 2 os dt x t t dx c t Suy ra : 23 3 2 2 1 . ostdt os 1 1 tan dx dt c c t x t . Khi đó : 3 2 2 ostdt sin 11 dx x I c t C C xx Chú ý : 1. Sở dĩ trong ví dụ trên có kết quả như vậy vì : 2 2 2 2 1 ost= ;sin 1+x 1 ; ost>0 cos ost;sint=tant.cost= 2 2 1 x c t x x t c t c x >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6 2. Phương pháp trên áp dụng để giải bài toán tổng quát : 2 1 2 2 k dx k Z a x . Bài toán 2: Sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 2 để tính tích phân : ( )I f x dx . PHƯƠNG PHÁP CHUNG. Ta thực hiện theo các bước sau : Bước 1: Chọn t= x . Trong đó x là hàm số mà ta chọn thích hợp . Bước 2: Tính vi phân hai vế : 'dt t dt . Bước 3: Biểu thị : ( ) ' ( )f x dx f t t dt g t dt . Bước 4: Khi đó : ( ) ( ) ( )I f x dx g t dt G t C * Chú ý : Ta có một số dấu hiệu để đổi biến thường gặp : Dấu hiệu Cách chọn Hàm số mẫu số có t là mẫu số Hàm số : ;f x x t= x Hàm .s inx+b.cosx .s inx+d.cosx+e a f x c x tan ; os 0 2 2 x t c Hàm 1 f x x a x b Với : x+a>0 và x+b>0 : Đặt : t x a x b Với x+a<0 và x+b<0 , đặt : t x a x b Ví dụ 4. Tính tích phân bất định sau : 8 2 22 3I x x dx Giải Đặt : 8 2 2 2 8 8 9 2 6 2 1 2 3 2 3 22 3 3 3 dt xdx t t x x x t t tt x . Vậy : 8 9 10 2 2 8 9 9 10 2 21 2 1 2 12 3 2 2 3 2 3 3 27 30 27 30 I x x dx t dt t dt t t C x x C >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7 Ví dụ 5 : Tính tích phân bất định : 3 1 x dx x Giải Đặt : t= 3 22 2 2 4 6 1 21 1 2 1 2 3 2 1 t tdtx t x dx x t t t dt tdx tdt x . Vậy : 3 2 4 6 3 5 74 6 22 4 6 2 2 3 5 71 x dx t t t dt t t t t C x 2 34 6 2 2 1 1 1 1 1 1 1 3 5 7 x x x x x x x C Ví dụ 6: Tính tích phân bất định : 2 5 23 1 2x x dx Giải Đặt : t= 3 2 3 2 2 23 1 3 1 2 1 2 2 2 2 t x t x x xdx t dt Do đó : 3 2 5 2 2 2 7 43 1 3 3 1 2 . 2 4 8 t x x dx t t dt t t dt Vậy : 2 5 2 7 4 8 5 6 3 23 3 3 1 1 3 1 2 5 8 8 8 8 5 320 x x dx t t dt t t t t t C = 2 2 2 2 23 3 5 1 2 8 1 2 1 2 320 x x x C Ví dụ 7: Tính tích phân bất định : 3sin osxI x c dx . Giải Đặt : t= 2osx osx 2tdt=-sinxdxc t c . Do đó : 3 2 4 6 2sin osx 1 os osx sinxdx= t 1 2 2x c dx c x c t tdt t t dt . Vậy : 3 6 2 7 3 3 2 2 2 1 sin osx 2 os osx osx osx+C 7 3 7 2 I x c dx t t dt t t C c x c c c Ví dụ 8: Tính tích phân bất định : 3 2 osx.sin 1 sin c x I dx x Giải Đặt : 2 2 sin 11 sin 2sin cos x t t x x xdx dt >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8 Suy ra : 3 2 2 2 1osx.sin 1 sin .2sin . osx.dx 1 1 1 1 1 sin 2 1 sin 2 2 t dtc x x x c dx dt x x t t . Vậy : 3 2 2 2 osx.sin 1 1 1 1 1 ln 1 sin ln 1 sin 1 sin 2 2 2 c x I dx dt t t C x x C x t Ví dụ 9: Tính tích phân bất định : 2 8 os sin c x I dx x Giải Vì : 2 2 2 2 2 2 22 8 8 8 os os sin 1 sin 1 sin sinos sin sin sin c x c x x x x xc x x x x Đặt : t = 2 2 2 2 1 sin cot 1 1 cot 1 sin dt dx x x x t x Suy ra : 2 2 2 2 2 2 2 2 8 6 2 os 1 1 cot cot 1 cot . 1 sin sin sin c x dx x dx x x dx t t dt x x x Vậy : 2 2 4 6 3 5 7 8 os 1 2 1 2 sin 3 5 7 c x I dx t t t dt t t t C x . Thay : t= cotx vào . Ví dụ 10 : Tính tích phân bất định : 2 0 dx I a x a Giải Đặt : 2 2 2 2 2 2 1 x x a dxx tdx dt dx t x x a dt dx tx a x a x a x a Vậy : 2 2 ln ln dx dt I t C x x a C tx a Ví dụ 11: Tính tích phân bất định : 1 2 dx I x x Giải a. xét hai trường hợp : >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 9 Với : 1 0 1. 2 0 x x x Đặt : 1 2t x x Suy ra : 1 1 1 1 2 2 21 2 1 2 1 2 tdx dt dx dt dx tx x x x x x Vậy : 2 2ln 2ln 1 2 1 2 dx dt I t C x x C tx x Với : 1 0 2. 2 0 x x x Đặt t = 1 2x x Suy ra : 1 1 1 1 2 2 21 2 1 2 1 2 tdx dt dx dt dx tx x x x x x Vậy : 2 2ln 2ln 1 2 1 2 dx dt I t C x x C tx x BÀI TẬP CHO HAI PHƯƠNG PHÁP : PHÂN TÍCH VÀ ĐỔI BIẾN SỐ Bài 1 : Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau a/ 92 1x x dx b/ 3 2 2 2 6 9 9 3 2 x x x dx x x c/ 2 3 3 1 x dx x d/ 2 3 2 x x dx x Bài 2: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: a/ 2 2 1 x dx x x b/ 2 4 1 1 x dx x c/ 5 3 os s inx c x dx d/ 3 s inx+cosx sinx-cosx dx Bài 3: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: a/ 4sin dx x b/ 1 s inx.sin x+ 6 dx c/ 1 sinxcos x+ 4 dx d/ 1 os x- os 6 3 dx c c x Bài 4: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: a/ 2 4sin cosx xdx b/ 2 3sin cosx xdx >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 10 c/ 4 5sin cosx xdx d/ 4tan xdx Bài 5: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: a/ 3s inxcos dx x b/ 4sin cos dx x x c/ 3 2 sin 1 os x dx c x d/ 3 2 8 4 x dx x Bài 6: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: a/. 4 23 2 xdx x x b/ 2 10 1 dx x x c/ 5 6 3 2 x dx x x d/ 2 2 5 3 2 1 x dx x x Bài 7: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: a/ sin 2 sinx 1 3cos x dx x b/ 1 3ln lnx x dx x c/ 2 2 sin 2 os 4sin x dx c x x d/ 1 sin 2 cos 2 cos sin x x dx x x Bài 8: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: a/ 2 2 sin 2 sin 2cos x dx x x b/ 4 4sin cos sin cos 1 x x dx x x c/ sinx+7cosx+6 4sin 5cos 5 dx x x d/ 3 3 3 sin s inx sin tan x dx x x Bài 9: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: a/ 1 1 sinx+cosx dx b/ 2 2 2 2 s inxcosx os sin dx a c x b x c/ osx+sinxcosx 2 sinx c dx d/ 2 s inxdx cosx sin 1x LUYỆN TẬP TẠI LỚP Tìm nguyên hàm các hàm số sau : 1. 1 0 2x 9 dx x 3 2. 1 2 0 3 dx x 4x 5 3. 2 2 1 5 dx x 6x 9 >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 11 4. 4 2 1 1 dx x (x 1) 5. 1 2 0 x 3 dx (x 1)(x 3x 2) 6. 1 4 2 0 1 dx (x 4x 3) 7. 21 0 x 3x 2 dx x 3 9. 21 2 0 x dx 4 x 10. 1 2 0 x dx 4 x 11. 1 2 2 0 4x 1 dx x 3x 2 12. 32 2 1 3x dx x 2x 1 13 . 1 3 2 0 4x 1 dx x 2x x 2 14. dx x xxx I 2 0 2 23 4 942 15. 1 2 0 x x 1 dx x 4 16. 1 2 2 0 x 3x 10 dx x 2x 9 17. 2 1 dx x 1 1 4 0 x 18. 2 2 2 1 x dx x 7x 12 19.f(x)= 4 6 x 1 dx x 1 20. 1 2 4 1/ 2 1 x dx 1 x
Tài liệu đính kèm: