Phương pháp giải bài tập dòng điện xoay chiều

pdf 215 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phương pháp giải bài tập dòng điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương pháp giải bài tập dòng điện xoay chiều
 Tuyensinh247.com 1 
 
n 
B  
CHỦ ĐỀ I: ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
A. Tóm tắt lí thuyết : 
I.Cách tạo ra suất điện động xoay chiều: 
Cho khung dây dẫn phẳng có N vòng ,diện tích S 
quay đều với vận tốc , xung quanh trục vuông góc với với các đường 
sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B .Theo định luật cảm ứng 
điện từ, trong khung dây xuất hiện một suất điện động biến đổi theo 
 định luật dạng cosin với thời gian gọi tắt là suất điện động xoay chiều: 
 )cos( 00   tEe 
1.Từ thông gởi qua khung dây : 
-Từ thông gửi qua khung dây dẫn gồm N vòng dây có diện tích S quay trong từ trường 
đều B

.Giả sử tại t=0 thì : ),( Bn

 -Biểu thức từ thông của khung: 
. . .cos .cosoN B S t t   
 (Với = L I và Hệ số tự cảm L = 4 .10
-7
 N
2
.S/l ) 
 - Từ thông qua khung dây cực đại 0 NBS  ;  là tần số góc bằng tốc độ quay của 
khung (rad/s) 
 Đơn vị : + : Vêbe(Wb); 
 + S: Là diện tích một vòng dây (S: 2m ); 
 + N: Số vòng dây của khung 
 + B : Véc tơ cảm ứng từ của từ trường đều .B:Tesla(T) ( B vuông góc với trục 
quay ) 
 + : Vận tốc góc không đổi của khung dây 
 ( Chọn gốc thời gian t=0 lúc ( , )n B  00) 
 -Chu kì và tần số của khung : 
2 1
;T f
T


  
 2. Suất điện động xoay chiều: 
- Biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời: e = 
0' .sin os( )
2
NBS t E c t
t

  

    

 e=E0cos(t+0). Đặt E0= NBS :Suất điện động cực đại ;
2
0

  
 Đơn vị :e,E0 (V) 
II.Điện áp xoay chiều -Dòng điện xoay chiều. 
1.Biểu thức điện áp tức thời: Nếu nối hai đầu khung dây với mạch ngoài thành mạch 
kín thì biểu thức điện áp tức thời mạch ngoài là: u=e-ir 
Xem khung dây có r = 0 thì )cos( 00   tEeu . 
Tổng quát : )cos(0 utUu   ( u là pha ban đầu của điện áp ) 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 
DÒNG ĐIỆN XC 
 Tuyensinh247.com 2 
2.Khái niệm về dòng điện xoay chiều 
- Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm số 
sin hay cosin, với dạng tổng quát: i = I0 os( )ic t  
* i: giá trị của cường độ dòng điện tại thời điểm t, được gọi là giá trị tức thời của i 
(cường độ tức thời). 
* I0 > 0: giá trị cực đại của i (cường độ cực đại). *  > 0: tần số góc. 
 f: tần số của i. T: chu kì của i. * (t + ): pha của i. * i là pha ban đầu của dòng điện) 
3.Độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện i: 
Đại lượng : iu   gọi là độ lệch pha của u so với i. 
Nếu  >0 thì u sớm pha (nhanh pha) so với i. 
Nếu  <0 thì u trễ pha (chậm pha) so với i. 
Nếu  =0 thì u đồng pha (cùng pha) so với i. 
4. Giá trị hiệu dụng :Dòng điện xoay chiều cũng có tác dụng toả nhiệt như dòng điện 
một chiều.Xét về mặt toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều 
)cos(0 itIi   tương đương với dòng điện một chiều có cường độ không đổi có cường 
độ bằng 
2
0I . 
"Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện 
không đổi,nếu cho hai dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những 
khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì nhiệt lượng toả ra bằng nhau.Nó có giá trị bằng 
cường độ dòng điện cực đại chia cho 2 ". 
Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: 
- Giá trị hiệu dụng : + Cường độ dòng điện hiệu dụng:I = 
0
2
I
 + Hiệu điện thế hiệu dụng: U = 
0
2
U
 + Suất điện động hiệu dụng: E = 
0
2
E
*Lý do sử dụng các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: 
-- Khi sử dụng dòng điện xoay chiều, ta không cần quan tâm đến các giá trị tức thời của 
i và u vì chúng 
biến thiên rất nhanh, ta cần quan tâm tới tác dụng của nó trong một thời gian dài. 
 - Tác dụng nhiệt của dòng điện tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện nên không 
phụ thuộc vào 
chiều dòng điện. 
 - Ampe kế đo cường độ dòng điện xoay chiều và vôn kế đo điện áp xoay chiều dựa vào 
tác dụng nhiệt 
của dòng điện nên gọi là ampe kế nhiệt và vôn kế nhiệt, số chỉ của chúng là cường độ 
hiệu dụng và điện 
áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. 
5. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t nếu có dòng điện xoay chiều 
 Tuyensinh247.com 3 
i(t) = I0cos(t + i) chạy qua là: Q = RI
2
t 
 6.Công suất toả nhiệt trên R khi có ddxc chạy qua : P=RI
2 
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP: 
Dạng 1: XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG 
1.Phương pháp: 
Thông thường bài tập thuộc dạng này yêu cầu ta tính từ thông, suất điện động cảm ứng 
xuất hiện trong 
khung dây quay trong từ trường. Ta sử dụng các công thức sau để giải: 
- Tần số góc: 02 n  , Với n0 là số vòng quay trong mỗi giây bằng tần số dòng điện 
xoay chiều. 
- Biểu thức từ thông: )cos(0   t , Với 0 = NBS. 
- Biểu thức suất điện động: ),sin(0   tEe Với Eo = NBS ; ),( nB

 lúc t=0. 
- Vẽ đồ thị: Đồ thị là đường hình sin: * có chu kì : 

2
T * có biên độ: 0E 
2.Bài tập áp dụng : 
Bài 1 : Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều 
với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường 
đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ pháp tuyến n

 của diện 
tích S của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ B

 và chiều dương là chiều quay 
của khung dây. 
a) Viết biểu thức xác định từ thông  qua khung dây. 
b) Viết biểu thức xác định suất điện động e xuất hiện trong khung dây. 
c) Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi của e theo thời gian. 
Bài giải : 
a) Khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc : ω = 50.2π = 100π rad/s 
Tại thời điểm ban đầu t = 0, vectơ pháp tuyến n

 của diện tích S của khung dây có chiều 
trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B

 của từ trường. Đến thời điểm t, pháp tuyến n

 của 
khung dây đã quay được một góc bằng t . Lúc này từ thông qua khung dây là : 
)cos( tNBS   
Như vậy, từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số góc ω và 
với giá trị cực đại (biên độ) là Ф0 = NBS. 
Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm
2
 = 50. 10
-4
 m
2
 và ω = 100π rad/s ta được biểu thức 
của từ thông qua khung dây là : )100cos(05,0 t  (Wb) 
b) Từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian, theo định luật cảm ứng điện 
từ của Faraday thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. 
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây được xác định theo định luật Lentz : 







2
cos)sin(' )(



tNBStNBS
dt
d
e t 
Như vậy, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây biến đổi điều hoà theo thời 
gian với tần số góc ω và với giá trị cực đại (biên độ) là E0 = ωNBS. 
Thay N = 100, B = 0,1 T, S = 50 cm
2
 = 50. 10
-4
 m
2
 và ω = 100π rad/s ta được biểu thức 
xác định suất điện động xuất hiện trong khung dây là : 
 Tuyensinh247.com 4 







2
100cos5

 te (V)hay 







2
314cos7,15

te (V) 
c) Suất điện động xuất hiện trong khung dây biến đổi điều hoà theo thời gian với chu khì T 
và tần số f lần lượt là : 
02,0
100
22





T s ; 50
02,0
11

T
f Hz 
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của suất điện động e theo thời gian t là đường hình sin có chu 
kì tuần hoàn T = 0,02 s.Bảng giá trị của suất điện động e tại một số thời điểm đặc biệt như 
: 0 s, 005,0
4

T
 s, 01,0
2

T
 s, 015,0
4
3

T
 s, 02,0T s, 025,0
4
5

T
 s và 03,0
2
3

T
 s : 
t (s) 0 0,005 0,01 0,015 0,02 0,025 0,03 
e (V) 0 15,7 0 -15,7 0 15,7 0 
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của e theo t như hình trên H1 : 
Bài 2 : Dòng điện xoay chiều 
chạy qua một đoạn mạch có 
cường độ biến đổi điều hoà theo 
thời gian được mô tả bằng đồ thị ở 
hình dưới đây. 
a) Xác định biên độ, chu kì và tần 
số của dòng điện. 
b) Đồ thị cắt trục tung ( trục Oi) 
tại điểm có toạ độ bao nhiêu ? 
Bài giải : 
a) Biên độ chính là giá trị cực đại I0 của cường độ dòng điện. Dựa vào đồ thị ta có biên độ 
của dòng điện này là : I0 = 4 A. 
 Tại thời điểm 2,5.10-2 s, dòng điện có cường độ tức thời bằng 4 A. Thời điểm kế tiếp 
mà dòng điện có cường độ tức thời bằng 4 A là 2,25.10-2 s. Do đó chu kì của dòng điện 
này là : 
T = 2,25.10
-2
 – 0,25.10-2 = 2.10-2 s ; Tần số của dòng điện này là : 50
10.2
11
2

T
f Hz 
b) Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều này có dạng : )cos(0 itIi   
 Tần số góc của dòng điện này là :  10050.22  f rad/s 
 Tại thời điểm t = 0,25.10-2 s, dòng điện có cường độ tức thời i = I0 = 4 A, nên suy ra : 
00 )0.100cos( II i  Hay 1
4
cos 





 i

Suy ra :
4

 i rad . 
 Do đó biểu thức cường độ của dòng điện này là :
 )(
4
100cos4)(
4
100cos0 AtAtIi 















 
t (10-2 s) 
i (A) 
0 
+ 4 
- 4 
0,25 0,75 1,25 1,75 2,25 2,75 3,25 
t (s) 
e (V) 
0 
+ 
15,7 
- 
15,
7 
0,00
5 
0,01
5 0,02
5 
0,01 0,02 
0,03 
H.1 
i, u 
t 
i (t) u (t) 
0 
 Tuyensinh247.com 5 
 Tại thời điểm t = 0 thì dòng điện có cường độ tức thời là : 
 22
2
4
2
)(
4
0.100cos 00 






I
AIi

 A 83,2 A. Vậy đồ thị cắt trục tung tại điểm 
có toạ độ (0 s, 22 A). 
Bài 3: Một khung dây có diện tích S = 60cm2 quay đều với vận tốc 20 vòng trong một 
giây. Khung đặt trong từ trường đều B = 2.10-2T. Trục quay của khung vuông góc với các 
đường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung dây có hướng của . 
 a. Viết biểu thức từ thông xuyên qua khung dây. 
 b. Viết biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. 
Hướng dẫn: 
a. Chu kì: 1 1 0,05
20o
T
n
   (s). Tần số góc: 2 2 .20 40on      (rad/s). 
2 4 51.2.10 .60.10 12.10o NBS
      (Wb). Vậy 512.10 cos40 t (Wb) 
b. 5 240 .12.10 1,5.10o oE  
     (V) 
 Vậy 21,5.10 sin40e t (V) Hay 2 cos
2
1,5.10 40e t

   
 
  (V) 
Bài 4: Một khung dây dẫn gồm N = 100 vòng quấn nối tiếp, diện tích mỗi vòng dây là S = 
60cm2. Khung dây quay đều với tần số 20 vòng/s, trong một từ trường đều có cảm ứng từ 
B = 2.10-2T. Trục quay của khung vuông góc với . 
 a. Lập biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời. 
 b. Vẽ đồ thị biểu diễn suất điện động cảm ứng tức thời theo thời gian. 
Hướng dẫn: 
a. Chu kì: 
1 1
0,05
20o
T
n
   s.Tần số góc: 2 2 20 40on      (rad/s) 
Biên độ của suất điện động: Eo = NBS = 40 .100.2.10
-2
.60.10
-4
 1,5V 
Chọn gốc thời gian lúc  , 0n B  0  . 
Suất điện động cảm ứng tức thời: sin 1,5sin40oe E t t   (V) Hay 1,5cos 40
2
 
  
 
e t

 (V). 
b. Đồ thị biểu diễn e theo t là đường hình 
sin: 
 - Qua gốc tọa độ O. 
 - Có chu kì T = 0,05s 
 - Biên độ Eo = 1,5V. 
Bài 5: Một khung dây dẫn có N = 100 
vòng dây quấn nối tiếp, mỗi vòng có diện tích S = 50cm2. Khung dây được đặt trong từ 
trường đều B = 0,5T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuyến của khung dây hợp với B góc 
3

  . 
 Tuyensinh247.com 6 
Cho khung dây quay đều với tần số 20 vòng/s quanh trục  (trục  đi qua tâm và song 
song với một cạnh của khung) vuông góc với B . Chứng tỏ rằng trong khung xuất hiện 
suất điện động cảm ứng e và tìm biểu thức của e theo t. 
Hướng dẫn: Khung dây quay đều quanh trục  vuông góc với cảm ứng từ B thì góc hợp 
bởi vectơ pháp tuyến n của khung dây và B thay đổi  từ thông qua khung dây biến 
thiên  Theo định luật cảm ứng điện từ, trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm 
ứng. 
 Tần số góc: 2 2 .20 40on      (rad/s) 
 Biên độ của suất điện động: 440 .100.0,5.50.10 31,42oE NBS 
   (V) 
 Chọn gốc thời gian lúc:  ,
3
n B

 
 Biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời: 31,42sin 40
3
e t


 
  
 
 (V) 
 Hay 31,42cos 40
6
e t


 
  
 
(V) 
Bài 6 (ĐH-2008: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 
cm
2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ 
trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. 
Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ 
cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là 
 A. e 48 sin(40 t ) (V).
2

    B. e 4,8 sin(4 t ) (V).    
 C. e 48 sin(4 t )(V).    D. e 4,8 sin(40 t ) (V).
2

    
HD:                      BS.cos t e N . ' N BS.sin t , .sin t (V )4 8 4 
Bài 7:Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với 
tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung 
dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức 
của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là : 
 A. 0,6 cos(30 )
6
e t Wb

   . B. 0,6 cos(60 )
3
 e t Wb

  . 
 C. 0,6 cos(60 )
6
e t Wb

   . D. 60cos(30 )
3
e t Wb

  . 
3.TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG ĐẠI CƯƠNG DDXC 
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. 
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. 
 Tuyensinh247.com 7 
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. 
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì 
chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. 
Câu 2: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên 
A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện. 
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. 
Câu 3: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc 
ω quanh trục 
vuông góc với đường sức của một từ trường đều B

. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp 
tuyến n

 của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B

. Biểu thức xác 
định từ thông  qua khung dây là : 
A, tNBS  cos B, tNBS  sin C, tNBS  cos D, tNBS  sin 
Câu 4: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc 
ω quanh trục 
vuông góc với đường sức của một từ trường đều B

. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp 
tuyến n

 của 
khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B

. Biểu thức xác định suất điện 
động cảm ứng 
e xuất hiện trong khung dây là : 
A. )sin( tNBSe  B. )cos( tNBSe  C. )sin( tNBSe  D. )cos( tNBSe  
Câu 5: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 2cm , có N = 100 vòng dây, quay 
đều với tốc độ 50 
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn 
gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n

của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ 
cảm ứng từ B

. Biểu thức xác định từ thông  qua khung dây là : 
A. )Wb)(100sin(05,0 t  B. )Wb)(100sin(500 t  
C. )Wb)(100cos(05,0 t  D. )Wb)(100cos(500 t  
Câu 6: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 2cm , có N = 500 vòng dây, quay 
đều với tốc độ 3 
000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 
T. Chọn gốc 
thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n

 của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ 
cảm ứng từ B

.Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là 
A. ))(314sin(7,15 Vte  B. ))(314sin(157 Vte  C. ))(314cos(7,15 Vte  
D. ))(314cos(157 Vte  
Câu 7: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 2cm , có N = 1 000 vòng dây, quay 
đều với tốc độ 3 
000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 
T. Suất điện 
động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng 
A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V. 
 Tuyensinh247.com 8 
Câu 8: Cách nào sau đây không thể tạo ra một suất điện động xoay chiều (suất điện động 
biến đổi điều 
hoà) trong một khung dây phẳng kim loại ? 
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà. 
B. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong 
mặt phẳng 
khung dây và vuông góc với đường sức từ trường. 
C. Cho khung dây chuyển động thẳng đều theo phương cắt các đường sức từ trường của 
một từ trường đều. 
D. Cho khung dây quay đều trong lòng của một nam châm vĩnh cửu hình chữ U (nam 
châm móng 
ngựa) xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với 
đường sức từ 
trường của nam châm. 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về điện áp dao động điều hoà (gọi tắt là 
điện áp xoay chiều) ? 
A. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên đều đặn theo thời gian. 
B. Biểu thức điện áp dao động điều hoà có dạng )cos(0 utUu   , trong đó 0U ,  là 
những hằng số, còn u là hằng số phụ thuộc vào điều kiện ban đầu. 
C. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp tăng giảm đều đặn theo thời gian. 
D. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ? 
A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn 
theo thời gian. 
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. 
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. 
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của 
dòng điện. 
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng 
điện. 
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng 
điện. 
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang 
của dòng điện. 
Câu 12. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào 
không dùng giá trị hiệu dụng? 
A. Điện áp . B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. 
Câu 13. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai 
đầu một điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở 
A. Tỉ lệ với f2 B. Tỉ lệ với U2 C. Tỉ lệ với f D. B và C đúng 
Câu 14. Chọn Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: 
 Tuyensinh247.com 9 
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. 
B. được đo bằng ampe kế nhiệt. 
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 . 
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2. 
Câu 15: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép 
kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều 
B có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là  . Từ thông qua cuộn 
dây lúc t > 0 là: 
A. = BS. B.= BSsin . C. = NBScos t. D.= NBS. 
Câu 16. Một dòng điện xoay chiều có cường độ 2 2 cos(100 / 6) i t  (A. . Chọn phát 
biểu sai. 
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) . B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s). 
C. Tần số là 100. D. Pha ban đầu của dòng điện là /6. 
Câu 17: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  
22.10
cos 100
4
t Wb




 
   
 
. Biểu thức của 
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là 
A. 2sin 100 ( )
4
e t V


 
   
 
 B. 2sin 100 ( )
4
e t V


 
  
 
C. 2sin100 ( )e t V  D. 2 sin100 ( )e t V  
Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. 
A. Cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế một chiều. 
B. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế xoay chiều. 
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi. 
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức 02II  , trong đó 0I là cường 
độ cực đại của dòng điện xoay chiều. 
Câu 19: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức ))(
3
100cos( Ati

  , t tính bằng 
giây (s). 
Kết luận nào sau đây là không đúng ? 
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz. B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s. 
C. Biên độ của dòng điện là 1 A. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 
A. 
Câu 20:Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 
220 5 cos100  t(V) là 
A. 220 5 V. B. 220V. C. 110 10 V. D. 110 5 V. 
Câu 21: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphuong_phap_giai_bai_tap_dong_dien_xoay_chieu.pdf