Phiếu kiểm tra kiến thức Tuần 7 Lớp 4 năm 2015 - Trường TH Tam Sơn 2

pdf 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 196Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra kiến thức Tuần 7 Lớp 4 năm 2015 - Trường TH Tam Sơn 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu kiểm tra kiến thức Tuần 7 Lớp 4 năm 2015 - Trường TH Tam Sơn 2
Nhận xét của giáo viên Phiếu kiểm tra kiến thức tuần 7 
Ngày  tháng 10 năm 2015[ 
 Họ và tên:...... Lớp 4.... 
. 
. 
. 
Bài 1: Đặt tính và tính 
 459 451 + 342 760 623 793 – 76 989 789 987 + 113 114 453 762 - 435 672 
.
.
.
Bài 2: Tìm x 
 x - 50 880 = 13 0278 50 880 = x + 13 278 
.
. 
Bài 3: . 
Số trung bình cộng của 3 ; 7 ; 11 ; 19 là :............. 
S ố trung bình cộng của 25 ; 35 ; 45 ; 55 ; 65 là :.... 
Bài 4: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 
 203 405:  
.. 
308 106 195:. 
 .. 
Số gồm: 4 trăm triệu, 6 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm , 8 chục, 5 đơn vị là:  
Số gồm: 8 chục triệu, 3 trăm nghìn, 9 nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị là: .. 
Bài 5: Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: 
 2 phút 5 giây =..giây 123 kg = 1 ........ 23 ......... 
 5 giờ 2 phút =.......phút 1 ............... 68.............. . = 168 kg 
 25 giờ =........ngày.........giờ 8800 ................. = 8 tấn 8 tạ 
 4
1
 giờ = .. phút ......
1
 kg = 250 g 
Bài 6: Một ô tô trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 50 km. 
Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km ? 
 ... 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất 
 1245 + 7897 + 8755 + 2103 3215 + 2135 + 7865 + 6785 6 968 – 67 + 9 067 - 968 
. 
Nhận xét của giáo viên Phiếu kiểm tra kiến thức tuần 7 
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2015[ 
 Họ và tên:...... Lớp 4A 
GVCN Tạ Quang Vinh - Trường Tiểu học Tam Sơn 2 
. 
. 
. 
Bài 1: Đặt tính và tính 
 459 451 + 342 760 623 793 – 76 989 789 987 + 113 114 453 762 - 435 672 
.
.
.
Bài 2: Tìm x 
 x - 50 880 = 13 0278 50 880 = x + 13 278 
.
. 
Bài 3: . 
Số trung bình cộng của 3 ; 7 ; 11 ; 19 là :............. 
S ố trung bình cộng của 25 ; 35 ; 45 ; 55 ; 65 là :.... 
Bài 4: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 
 203 405:  
.. 
308 106 195:. 
 .. 
Số gồm: 4 trăm triệu, 6 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm , 8 chục, 5 đơn vị là:  
Số gồm: 8 chục triệu, 3 trăm nghìn, 9 nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị là: .. 
Bài 5: Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: 
 2 phút 5 giây =..giây 123 kg = 1 ........ 23 ......... 
 5 giờ 2 phút =.......phút 1 ............... 68.............. . = 168 kg 
 25 giờ =........ngày.........giờ 8800 ................. = 8 tấn 8 tạ 
 4
1
 giờ = .. phút ......
1
 kg = 250 g 
Bài 6: Một ô tô trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 50 km. 
Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km ? 
 ... 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất 
 1245 + 7897 + 8755 + 2103 3215 + 2135 + 7865 + 6785 6 968 – 67 + 9 067 - 968 
. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_kiem_tra_kien_thuc_tuan_7_nam_2015_truong_th_tam_son_2.pdf