Phiếu 4: Tính đơn điệu của hàm số Bài 1. Xét tính đơn điệu của các hàm số sau a) 22 23 xxxy b) 2)1)(4( xxy c) 143 23 xxxy d) 2 10 1 10 1 24 xxy e) 32 24 xxy f) 12 4 1 24 xxy Bài 2. Xét tính đơn điệu của các hàm số sau a) 5 12 x x y b) x x y 2 1 c) x y 1 1 1 Bài 3. Xét tính đơn điệu của các hàm số sau a) xxy 223 b) xxy 312 c) 22 xxy Bài 4. Cho hàm số y = x3 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0. b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ). Đáp án: m ≤ 0 Bài 5. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 + mx – 2 (1), m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0. b) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; 2) Đáp án: m ≤ -2 Bài 6. Cho hàm số y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x +1 có đồ thị (Cm). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. b) Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng ;2 Đáp án: m ≤ 1 Bài 7. Cho hàm số 3 23 1 3 1 1y x m x m x . Định m để: a) Hàm số luôn đồng biến trên R. b) Hàm số luôn đồng biến trên khoảng 2; . Bài 8. Xác định m để hàm số 3 2 2 1 3 2 x mx y x . a) Đồng biến trên R. b) Đồng biến trên 1; . Bài 9. Cho hàm số 3 23 2 1 12 5 2y x m x m x . a) Định m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; . b) Định m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . Bài 10. Tìm m để các hàm số sau đồng biến trên tập xác định (hoặc từng khoảng xác định). a) mxmmxxy )2(3 23 b) 12 23 23 x mxx y c) mx mx y d) mx mx y 4 Bài 11. Tìm m để hàm số: a) 1)1()1( 3 2 3 xmxm x y đồng biến trên khoảng );1( b) 2)512()12.(3 23 xmxmxy đồng biến trên khoảng );2( c) 2, 4 m mx mx y đồng biến trên khoảng );1( d) mx mx y đồng biến trên khoảng );1( e) 43 23 mxxxy đồng biến trên )0;( f) 2)2()21( 23 mxmxmxy đồng biến trên );0( g) 132 24 mmxxy đồng biến trên )1;( h) 2)512()12.(3 23 xmxmxy đồng biến trên );2()1;( .
Tài liệu đính kèm: