Phiếu bài tập Tuần 1 môn Toán Lớp 4

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 285Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Tuần 1 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Tuần 1 môn Toán Lớp 4
Họ và tên: 	Lớp: 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 1
Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
1. 	Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 10 000 ; 20 000 ;  ;  ; 50 000 ;  ;  ; 80 000 .
	b) 25 500 ; 25 600 ;  ; 25 800;  ; 26 000 ;  ;  ;
	c) 43 135 ;  ;  ; 43 138 ;  ; 43 140 ;  ; 43 142.
2. 	Viết (theo mẫu): 
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
57 214
5
7
2
1
4
Năn mươi bảy nghìn hai trăm mười bốn
6
0
6
0
5
Tám mươi tư nghìn không trăm hai mươi tám
15 004
3. 	Tính nhẩm:
	a)	6000 + 8000 =  	9000 x 4 =  
	25000 – 5000 =  	35000 : 5 =  
	b) 	11000 + 6000 – 7000 =  	2000 x 3 : 2 =  
4. Đặt tính rồi tính:
	45276 + 4859	65200 – 47054	 23408 x 4 	 46104: 8
5. 	Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
	a) 
a
300
274
1670
a + 365
300 + 365 = 665
a - 150
	b) 
b
3
5
6
9 x b
180 : b
6. 	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
6cm
Hình 1
6cm
Hình 3
12cm
6cm
4cm
Hình 2
Hình 4
5cm
5cm
6cm
6cm
8cm
9cm
8cm
	Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là: 
	A. Hình 1	B. Hình 3
	C. Hình 2	C. Hình 4
7. 	Một cửa hàng lần đầu mua 5 thùng vở ô li như nhau có tất cả 750 quyển vở, lần sau cửa hàng mua tiếp 8 thùng như thế. Hỏi cả hai lần cửa hàng mua về bao nhiêu quyển vở ô li?
Bài giải
8. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
	97345 – (9205 x 3 + 7 x 9205) = 	

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_tuan_1_mon_toan_lop_4.docx