Phân phối chương trình lớp 6 Vnen môn: Thể dục

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2048Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình lớp 6 Vnen môn: Thể dục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình lớp 6 Vnen môn: Thể dục
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÚK
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 VNEN
MÔN: THỂ DỤC
 Cả năm: 35 tuần = 70 tiết
 HK I: 18 tuần = 36 tiết
 	 HK II: 17 tuần = 34 tiết
3. Phân môn Thể dục 
TT
Chủ đề (tiết, nội dung)
Số tiết
Ghi chú
1
Lợi ích, tác dụng của TDTT
2
2
Đội hình đội ngũ
6
3
Thể dục phát triển chung
8
4
Chạy ngắn (Chạy nhanh)
10
5
Bật nhảy (nhảy xa, nhảy cao)
10
Do GV chọn nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
6
Chạy bền
4
7
Đá cầu
10
8
Thể thao tự chọn
14
9
Kiểm tra 
4
Do GV lựa chọn nội dung và hình thức kiểm tra
10
Đánh giá xếp loại Thể lực
2
Theo QĐ số 53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008
II. Những vấn đề cụ thể của môn học
2. Môn Thể dục
- Tiến trình dạy theo cấu trúc trong sách hướng dẫn học, riêng chủ đề Chạy bền (4 tiết) chủ yếu hướng dẫn và tổ chức cho HS hình thành kiến thức và kĩ năng rèn luyện sức bền, để rèn luyện sức bền cần thực hiện vào phần cuối các chủ đề theo hình thức: Đá cầu bền; Nhảy dây bền; Chạy trên địa hình tự nhiên... Trong quá trình thực hiện, GV có thể bổ sung trò chơi vận động hoặc lược bỏ một số trò chơi vận động, bài tập (nếu thấy chưa hợp lý). Nhà trường có thể sắp xếp lại thứ tự chủ đề để tổ chức hoạt động sao cho phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất, GV và các điều kiện khác.
- Một số vấn đề khác nếu thấy cần thiết phải hướng dẫn ngoài sách GV: Đánh giá xếp loại thể lực theo hướng dẫn tại Quyết định số 53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ GDĐT, kết quả đánh giá sử dụng để theo dõi sự phát triển thể lực của học sinh. 
- Riêng chủ đề Thể thao tự chọn, có thể sử dụng các chủ đề khác ngoài tài liệu (chọn môn thể thao thế mạnh và phổ biến ở địa phương) nhưng phải biên soạn đảm bảo thời lượng, xác định mục tiêu, nội dung vừa sức với HS và đảm bảo an toàn, tính giáo dục./. 
HỌC KÌ I
TUẦN
TIẾT PPCT
Chủ đề
Số tiết
1
1 - 2
- Lý thuyết: Học: Lợi ích tác dụng của thể dục thể thao đến việc nâng cao sức khỏe, thể lực và tác hại của việc thiếu vận động. 
- Vận dụng trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày.
 02
2
3
- Đội hình đội ngũ (ĐHĐN): Biết các khẩu lệnh và cách thực hiện các bài tập đội hình đội ngũ.
- Thực hiện đúng nhóm bài tập: Tập hợp hàng (dọc, ngang) dóng hàng, điểm số; Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp.
- Chạy bền: Chạy vòng số 8.
 06
4
- ĐHĐN: Ôn: Các nội dung đã học ở tiết 2; Học: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; Dàn hàng ngang, dồn hàng. Giậm chân tại chỗ; Đi đều - đứng lại.
3
5
- ĐHĐN: Ôn: Một số kĩ năng đã học (do GV chọn); Học: Đi đều, đi điều vòng phải (trái). 
- Chạy bền: Trò chơi “ Hai lần hít vào hai lần thở ra”; Chạy vòng số 8.
6
- ĐHĐN: Ôn: Một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn). 
4
7
- ĐHĐN: Ôn: Một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn).
- Chạy bền: Chạy vòng số 8.
8
- ĐHĐN: Ôn: Một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn).
5
9
- Bài thể dục phát triển chung (Bài TD): Học 3 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực).
- Chạy bền: Chạy tại chỗ, chạy theo đường gấp khúc.
 08
10
- Bài TD: Ôn: 3 động tác đã học; Học: 2 động tác: (Chân, Bụng).
6
11
- Bài TD: Ôn: 5 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng); Học: 2 động tác: (Vặn mình, Phối hợp).
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên; Học Một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
12
- Bài TD: Ôn: 7 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp). Học: 2 động tác: (Nhảy, Điều hoà)
7
13
-Bài TD: Ôn: 9 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp, Nhảy, Điều hoà).
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, thực hiện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
14
- Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác.
8
15
- Bài TD: Tiếp tục hoàn thiện 9 động tác, có thể kiểm tra thử.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, thực hiện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
16
- Bài TD: Tiếp tục hoàn thiện 9 động tác, có thể kiểm tra thử.
9
17
- Chạy ngắn: - Biết tên, cách thực hiện một số trò chơi và các bài tập: Xuất phát từ một số tư thế khác nhau: Đứng (mặt, vai, lưng) hướng chạy - xuất phát.; Trò chơi “Chạy tiếp sức”.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
10
18
- Chạy ngắn: Học chạy bước nhỏ; chạy gót chạm mông; Chạy nâng cao đùi; Ôn: Đứng (mặt, vai, lưng) hướng chạy - xuất phát.;
10
19
- Chạy ngắn: Đứng tại chỗ đánh tay; Đi nhanh chuyển sang chạy.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
20
- Chạy ngắn: Ôn: Một số động tác bổ trợ; Trò chơi (do GV chọn); Học: Xuất phát cao – chạy nhanh 20 - 40m.
11
21
- Chạy ngắn: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 - 40m; Trò chơi (do GV chọn).
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
22
- Chạy ngắn: Ôn: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 - 40m; Trò chơi (do GV chọn).
12
23
- Chạy ngắn: Ôn: Một số trò chơi bài tập phát triển tốc độ (do GV chọn).
Ôn: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 - 40m; Trò chơi (do GV chọn).
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
24
- Chạy ngắn: Ôn: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 - 50m; Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn)
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
13
25
- Chạy ngắn: Ôn: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 - 50m; Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn).
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
26
- Chạy ngắn: Ôn: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 - 50m; Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn). Kiểm tra thử.
14
27
- Nhảy xa: Biết tên, cách thực hiện một số trò chơi và các bài tập: Bật xa; Đà 3 bước giậm nhảy
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
 08
28
- Nhảy xa: Ôn: Một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân và trò chơi (do GV chọn). Ôn Đà 3 bước giậm nhảyvào hố cát.
15
29
- Nhảy xa: Bật xa tiếp sức; Học: Chạy đà (tự do) - nhảy xa vào hố cát.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
30
- Nhảy xa: Ôn: Bật xa tiếp sức; Chạy đà (tự do) - nhảy xa vào hố cát. 
16
31
- Nhảy cao: Học: Một số động tác bổ trợ Đá lăng trước; Đá lăng trước - sau; Đá lăng sang ngang; Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”.
32
- Nhảy cao: Học: Động tác Đà một bước - đá lăng; Đà một bước - giậm nhảy đá lăng; Trò chơi (do GV chọn). 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
17
33
- Nhảy cao: Ôn Động tác Đà một bước - đá lăng; Đà một bước - giậm nhảy đá lăng; Trò chơi (do GV chọn). 
34
- Nhảy cao: Ôn Động tác Đà một bước - đá lăng; Đà một bước - giậm nhảy đá lăng; Trò chơi (do GV chọn). 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
18
35
Ôn tập kiểm tra học kỳ I
02
36
Ôn tập kiểm tra học kỳ I
HỌC KỲ II
19
37
- Đá cầu: Học: Tâng cầu bằng đùi.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên
 10
38
- Đá cầu: Ôn: Tâng cầu bằng đùi; Học: Tâng cầu bằng má trong bàn chân.
20
39
- Đá cầu: Ôn: Tâng cầu bằng đùi; Tâng cầu bằng má trong bàn chân.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
40
- Đá cầu: Ôn: Tâng cầu bằng đùi; Tâng cầu bằng má trong bàn chân; Học: Chuyền cầu tại chỗ; Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
21
41
- Đá cầu: Ôn: Chuyền cầu theo nhóm 2 người; Học: Chuyền cầu theo nhóm 3 người.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
42
- Đá cầu: Ôn: Chuyền cầu theo nhóm 2 người; Chuyền cầu theo nhóm 3 người.
22
43
- Đá cầu: Ôn: Chuyền cầu theo nhóm 2 người; Chuyền cầu theo nhóm 3 người.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
44
- Đá cầu: Ôn: Tâng cầu bằng đùi; Tâng cầu bằng má trong bàn chân; Chuyền cầu tại chỗ; Chuyền cầu theo nhóm 2 người, Chuyền cầu theo nhóm 3 người.
23
45
- Đá cầu: Ôn: Tâng cầu bằng đùi; Tâng cầu bằng má trong bàn chân; Chuyền cầu tại chỗ; Chuyền cầu theo nhóm 2 người, Chuyền cầu theo nhóm 3 người.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
46
- Đá cầu: Ôn: Tâng cầu bằng đùi; Tâng cầu bằng má trong bàn chân; Chuyền cầu tại chỗ; Chuyền cầu theo nhóm 2 người, Chuyền cầu theo nhóm 3 người. Kiểm tra thử - Kiểm tra
24
47
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
 22
48
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
25
49
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
50
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
26
51
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
52
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
27
53
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
54
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
28
55
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
56
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
29
57
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
58
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
30
59
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
60
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
31
61
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
62
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
32
63
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
64
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
33
65
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
66
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
34
67
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
68
- TTTC: Bóng chuyền - Thực hiện theo kế hoạch của GV. 
35
69
Ôn tập kiểm tra học kỳ II.
02
70
Ôn tập kiểm tra học kỳ II.
 Duyệt của phòng giáo dục Duyệt của BGH 
 ...

Tài liệu đính kèm:

  • docPPCT_The_Duc_VNEN.doc