Ôn thi vật lí lớp 6 học kì 1

doc 11 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2125Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi vật lí lớp 6 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi vật lí lớp 6 học kì 1
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 : ( 2,5 điểm) 
 Định nghĩa khối lượng riêng và viết cơng thức tính khối lượng riêng
 Áp dụng: Tính khối lượng riêng của một vật biết vật cĩ thể tích 2m3 và cân nặng 0,5kg
Câu 2 (2 điểm ) 
Trọng lực là gì ? em hãy cho biết trọng lực cĩ phương chiều như thế nào ? 
Câu 3 : ( 1,5 điểm )
 Một xe tải cĩ khối lượng 2 tấn sẽ cĩ trọng lượng bao nhiêu ? 
Câu 4 : ( 4 điểm )
	Một bình chia độ đựng nước, mực nước trong bình ngang vạch 25cm3, người ta thả vào trong bình một hịn bi thì thấy mực nước trong bình dâng lên ngang vạch 50cm3
a) Tính thể tích của hịn bi
b) Tính khối lượng của hịn bi ,biết hịn bi bằng sắt và khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Giới hạn đo của bình chia độ là 
	A. giá trị lớn nhất ghi trên bình.
	B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
	C. thể tích chất lỏng mà bình đo được.
	D. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
Câu 2. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đàn hồi?
	A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.
	B. Lực mà giĩ tác dụng vào thuyền buồm.
	C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
	D. Lực của khung tên làm mũi tên bay vào khơng trung.
Hình 1
100 cm3
0 cm3
200 cm3
Câu 3. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là
	A. 200 cm3 và 5 cm3
	B. 100 cm3 và 5 cm3
	C. 200 cm3 và 10 cm3
	D. 100 cm3 và 2 cm3
Câu 4. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 45cm3 nước để đo thể tích của một hịn đá. Khi thả hịn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hịn đá là
A. 92cm3 B. 27cm3 C. 47cm3 D. 187cm3.
Câu 5. Một quả nặng cĩ trọng lượng 0,1N. Khối lượng của quả nặng là
	A. 1000g	B.100g	C. 10g	D. 1g
Câu 6. Trọng lượng của một vật là 
	A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất.
	B. lực hút của Trái đất tác dụng lên vật.
	C. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia.
	D. lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật..
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 7. Mơ tả hiện tượng xảy ra khi treo một vật vào đầu dưới của một lị xo được gắn cố định vào giá thí nghiệm?
Câu 8. Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng cĩ trong cơng thức.
Câu 9. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau
Chất
Khối lượng riêng (kg/m3)
Chất
Khối lượng riêng (kg/m3)
Nhơm
2700
Thủy ngân
13600
Sắt
7800
Nước
1000
Chì
11300
Xăng
700
Hãy tính:
	a. Khối lượng và trọng lượng của một khối nhơm cĩ thể tích 60dm3?
	b. Khối lượng của 0,5 lít xăng?
Câu10 . Trong thực tế dùng mặt phẳng nghiêng cĩ tác dụng gì? lấy ví dụ minh họa
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
32,5 m3 = . l
735 kg = tạ
6 lạng = . g = . kg
62 dm = . m
Câu 2: Nhìn vào hình bên dưới vào cho biết:
Giới hạn đo là: ....
Độ chia nhỏ nhất là: ...
Độ dài khúc gỗ là: ...
Câu 3: Để đo thể tích của hịn đá người ta thực hiện như sau:
Đổ nước vào bình đến vạch 90 cm3.
Cho hịn đá vào thì thấy mực nước dâng lên đến 130 cm3. Hãy tính thể tích của hịn đá?
Câu 4: a) Trọng lực là gì? Trọng lực cĩ phương và chiều như thế nào?
b) Chỉ ra phương và chiều ở hình sau:
Câu 5: a) Lực tác dụng lên vật cĩ thể gây ra những kết quả nào?
b)Hãy chỉ ra vật tác dụng lên lực và kết quả tác dụng của lực trong trường hợp sau: Một học sinh bắt đầu đạp xe đạp?
Câu 6: a) Viết cơng thức tính trọng lượng?
b) Một bao gạo cĩ khối lượng 1,5 tạ. Hãy tính trọng lượng của bao gạo đĩ.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
4,6 tấn = . kg
35,8 m = . km
9 lạng = . g = . kg 
578 ml = . l
Câu 2: Nhìn vào hình bên và cho biết:
Giới hạn đo là: .
Độ chia nhỏ nhất là: ...
Thể tích chất lỏng là: ...
Câu 3: Để đo thể tích của viên bi người ta thực hiện như sau:
Đổ nước vào bình đến vạch 85 ml.
Cho viên bi vào thì thấy mực nước dâng lên đến 100 ml. Hãy tính thể tích của viên bi?
Câu 4: a) Khối lượng của một vật cho biết điều gì? Khối lượng được kí hiệu là gì?
b) Trước một cây cầu cĩ biển giao thong ghi 10T. Số đĩ cho biết điều gì?
Câu 5: a) Lực tác dụng lên vật cĩ thể gây ra những kết quả nào?
b) Hãy chỉ ra vật tác dụng lên vật và kết quả tác dụng của lực trong trường hợp sau: Dùng tay uốn cong một cây thước?
Câu 6: a) Viết cơng thức tính trọng lượng?
b) Một bao thức ăn cĩ khối lượng 0,5T. Hãy tính trọng lượng của bao thức ăn đĩ?
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: a) Trọng lực là gì? Trọng lực cĩ phương và chiều như thế nào?
b) Tính khối lượng của một quả cân cĩ trọng lượng là 0,45 N?
Câu 2: Mực nước trong BCĐ ban đầu là 325 cm3, khi thả chìm một hịn đá vào thì nước dâng lên tới vạch 475 cm3. Thể tích của hịn đá là bao nhiêu?
Câu 3: Khối lượng của một vật cho ta biết gì? Trên 1 cây cầu ghi 5T, cĩ nghĩa gì?
Câu 4: Xác định ĐCNN của các kết quả sau:
V1 = 15,4 cm	b) V2 = 15,5 cm3
Câu 5: Điền số thích hợp vào ơ trống:
3 mm = . m	c) 0,8 cm3 = . ml 	
4 g = . mg	d) 500 mg = . kg
Câu 6: Một vật cĩ khối lượng 150 g treo vào một lị xo cố định.
Giải thích vì sao vật đứng yên?
Vật chịu tác dụng của những lực nào? Cho biết phương, chiều, độ lớn của từng lực?
Câu 7: Cĩ bao gạo 5 kg và một quả cân 2 kg. Tính bằng cách lấy 0,5 kg gạo bằng cân Rơbecvan mà chỉ cần hai lần.
ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Lực là gì? Đơn vị của lực? Thế nào là hai lực cân bằng?
Câu 2: Trọng lực là gì? Phương, chiều của trọng lực?
Câu 3: Kết quả khi tác dụng lực? Cho ví dụ?
Câu 4: Đổi đơn vị:
2,5 m = . cm	b) 2,6 km = . m 
Câu 5: Đổi đơn vị:
1,5 tấn = . kg 	b) 20 cm3 = . dm3
Câu 6: Tính trọng lượng của một vật cĩ khối lượng 2 kg, 600 g?
Câu 7: Khi thả chìm vật vào BCĐ cĩ thể tích nước 150 cm3 thì nước dâng lên 200 cm3. Tính thể tích vật?
Câu 8: Cho hình sau:
Lực nào tác dụng lên quả cầu? Nêu phương chiều của một lực.
Đặc điểm của mỗi lực?
ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Cho hình sau:
Quan sát hai hình chia độ ở hình bên và cho biết giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của mỗi bình.
Người ta đổ cùng một lượng chất lỏng vào 2 bình. Em hãy ghi lại kết quả thể tích chất lỏng đo được ở mỗi bình.
Theo em thì bình nào đo chính xác hơn?
Câu 2: 
Thế nào là hai lực cân bằng?
Kết quả tác dụng của lực lên một vật như thế nào? 
Câu 3: Một lị xo cĩ độ dài tự nhiên là l0 = 10cm. Treo lị xo thẳng đứng, một đầu lị xo mĩc trên giá, mĩc vào đầu dưới của lị xo một quả nặng cĩ khối lượng m1 = 100 thì lị xo dãn ra đến khi nĩ cĩ độ dài là l1 = 12cm thì dừng lại.
Vật nặng chịu tác dụng của những lực nào?
Hãy tính độ biến thiên Δl1 của lị xo khi treo vật m1.
 Thay quả nặng 100g bằng quả nặng 50g. Tính độ lài l2 của lị xo khi treo quả nặng này.
Câu 4: Đổi các đơn vị sau:
2l =  dm3	c) 0,05dm3 =  cm3 	
3kg =  g 	d) 200g =  kg
Câu 5: Một học sinh thực hiện một bài thực hành xác định khối lượng riêng của đá gồm các bước sau:
Bước 1: 
Đặt một vài hịn đá lên đĩa cân bên trái.
Đặt lên đĩa cân bên phải 1 quả cân 100g, 2 quả cân 20g, 1 quả cân 10g thì thấy địn cân nằm cân bằng.
Bước 2:
Đổ nước vào bình chia độ cho đến vạch 60cm3.
Thả các hịn đá đã cân vào nước trong bình chia độ thì thấy nước dâng đến vạch 100cm3. Biết rằng các hịn đá là khơng thấm nước.
Tính khối lượng m của các hịn đá.
Tính thể tích V của các hịn đá.
Tính khối lượng riêng D của đá ra đơn vị kg/m3.
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: 
Lị xo là vật cĩ tính chất gì?
Hãy mơ tả 1 lực kế lị xo đơn giản.
Câu 2: Một bình cĩ dung dịch 1800cm3 đang chứa nước ở mức 1/3 thể tích của bình. Khi thả hịn đá vào, mức nước trong bình dâng lên thể tích 1200cm3 của bình. Hãy xác định thể tích hịn đá.
Câu 3: Em hãy cho biết mối liên quan giữa độ biến dạng và lực đàn hồi là gì?
Câu 4: Tại sao đi lên mốc càng thoai thoải (độ nghiêng ít) càng dễ đi hơn?
Câu 5: Một cái cột bằng sắt cĩ trọng lượng là 39N và thể tích là 0,5dm3. Hãy tính trọng lượng riêng của cột sắt.
Câu 6: Treo 1 vật cĩ khối lượng là 100g thì lị xo giãn ra 2cm. Hỏi treo vật cĩ trọng lượng là 1,5N lị xo giãn ra bao nhiêu cm?
ĐỀ SỐ 9
Câu 1: Khối lượng riêng một chất được xác định như thế nào? Ghi cơng thức tính khối lượng riêng, chú thích và ghi đơn vị các đại lượng trong cơng thức.
Câu 2: Em hãy chọn ra câu đúng, sai trong các câu sau:
1,2 tạ = 12000g. 	
0,5ml = 0,000005m3.
Độ lớn lực hút của trái đất tác dụng lên mọi vật là như nhau.
Trên một cây thước từ vạch số 0 đến vạch số 1cm được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Vậy độ chia nhỏ nhất của thước là 0,2cm.
Một học sinh tính trọng lượng của 1 vật cĩ khối lượng là 5kg và ghi kết quả như sau: 5kg = 50N.
Dụng cụ đo trọng lượng của một vật là lực kế.
Mĩc vật vào lị xo treo thẳng đứng, khi vật nằm yên nếu trọng lượng vật treo tăng bao nhiêu lần thì chiều dài lị xo tăng bấy nhiêu lần.
Để đo khối lượng riêng của một vật rắn khơng thấm nước và bỏ lọt vào bình chia độ thì ta cĩ thể dùng bình chia độ và dùng cân.
Câu 3: Nêu 1 ví dụ về 1 máy cơ đơn giản mà em đã học. Dùng máy này cĩ lợi ích gì?
Câu 4: Một vật cĩ khối lượng 500g được treo đứng yên trên một sợi dây như hình sau. Em hãy so sánh các lực tác dụng lên vật treo trên sợi dây về phương, chiều. Tính độ lớn của các lực.
Câu 5: Tại sao người B đứng trên mặt đất ở nửa mặt cầu bên kia trái đất sĩ với người A lại khơng bị rơi ra khỏi trái đất?
Câu 6: Một khối sắt cĩ khối lượng là 390000g.
Tính thể tích của khối sắt.
Một khối thủy tinh cĩ thể tinh lớn gấp 2 lần thể tích khối sắt. Hỏi khối nào cĩ khối lượng lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 và khối lượng riêng của khối thủy tinh là 2500kg/m3.
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Trọng lực của một vật là gì? Trọng lượng cĩ phương, chiều như thế nào?
Câu 2: Lực là gì? Nếu các kết quả tác dụng của lực mà em đã học? Hãy cho 1 ví dụ về 1 kết quả tác dụng của lực.
Câu 3: Đổi các đơn vị sau:
2,5km =  m
720g =  kg
4,5dm3 =  cm3
Câu 4: Độ chia nhỏ nhất của thước là gì? Xác định độ chia nhỏ nhất của thước bên dưới. Thanh kim loại ở hình vẽ bên dưới cĩ độ dài bao nhiêu cm?
Câu 5: Một thỏi nhơm cĩ khối lượng 8,1kg, cĩ thể tích 3dm3.
Tìm trọng lượng của thỏi nhơm.
Tính khối lượng riêng của nhơm theo đơn vị kg/m3.
Câu 6: Nếu cách đo thể tích vật rắn nhỏ, cĩ hình dạng khơng nhất định, khơng thấm nước bằng bình chia độ.
Áp dụng: Một bình chia độ cĩ chứa 80ml nước. Thả chìm hồn tồn một viên bi sắt vào bình chia độ thì nước trong bình dâng lên đến vạch 135ml. Tính thể tích viên bi sắt trên.
ĐỀ SỐ 11
Câu 1:
Đơn vị đo thể tích ở nước ta là đơn vị gì?
Nêu cách đo thể tích vật rắn khơng thấm nước bằng bình tràn.
Câu 2: Đổi đơn vị:
0,8m =  dm	c) 245g =  kg
730cm3 =  lít	d) m = 87kg thì P =  N
Câu 3: 
Thế nào là khối lượng riêng?
Nêu cơng thức liên hệ khối lượng riêng với khối lượng và thể tích của vật? Cho biết tên gọi và đơn vị đo của các đại lượng trong cơng thức.
Câu 4:
Hãy kể tên 3 loại máy cơ đơn giản.
Máy cơ đơn giản cĩ tác dụng gì?
Câu 5: Một quả cầu cĩ khối lượng 300g được thả chìm trong bình chia độ cĩ khối lượng, mức nước dâng lên từ vạch 120cm3 đến vạch 180cm3.
Tính thể tích của quả cầu.
Tính khối lượng riêng của quả cầu.
Quả cầu thứ hai cĩ cùng khối lượng với quả cầu thứ nhất và cĩ thể tích là 5dm3. Tính khối lượng của quả cầu thứ hai.
ĐỀ SỐ 12
Câu 1: Một vật cĩ khối lượng 25kg thì cĩ trọng lượng tương ứng là 
A. 250N.	B. 25N.	C. 2500N.	D. 2,5N.
Câu 2: Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên cao theo phương thẳng đứng phải cần lực cĩ độ lớn ít nhất bằng
A. 1000N.	B. 1N.	C. 100N.	D. 10N.
Câu 3: Đơn vị trọng lượng là
A. N.m3	B. N.m2.	C. N.m.	D. N.
Câu 4: Vật nào dưới đây là máy cơ đơn giản ?
A. Địn bẩy.	B. Thước cuộn.	C. Lực kế.	D. Bình tràn.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực cĩ thể làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động?
A. Một vật được ném thì bay lên cao.	
B. Một vật được thả thì rơi xuống.
C. Quả bĩng được đá thì lăn trên sân.
D. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của một lị xo là đúng ?
A. Chiều dài của lị xo khi bị nén càng ngắn thì lực đàn hồi càng nhỏ.
B. Chiều dài của lị xo khi bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ.
C. Độ biến dạng của lị xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
D. Trong hai trường hợp lị xo cĩ chiều dài khác nhau : trường hợp nào lị xo dài hơn thì lực đàn hồi mạnh hơn.
Câu 7: Hai lực cân bằng là hai lực
A. cĩ phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác
dụng lên cùng một vật.
B. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
D. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
Câu 8: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lị xo thì chiều dài lị xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lị xo khi đĩ là 2 cm. Vậy chiều dài tự nhiên (chiều dài ban đầu) của lị xo là 
A. 96 cm.	B. 102 cm.	C. 94 cm.	D. 100 cm.
Câu 9: Để đo thể tích của một chất lỏng cịn gần đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho sau đây, chọn bình chia độ nào là phù hợp nhất?
A. Bình 1000 ml và cĩ vạch chia tới 5 ml.	B. Bình 2000 ml và cĩ vạch chia tới 10 ml.
C. Bình 100 ml và cĩ vạch chia tới 1 ml.	D. Bình 500 ml và cĩ vạch chia tới 5 ml.
Câu 10: Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 40 cm), nên chọn thước cĩ giới hạn đo 
A. 60 cm và độ chia nhỏ nhất 1cm.	B. 1m và độ chia nhỏ nhất 2cm.
C. 5 dm và độ chia nhỏ nhất 1mm.	D. 20 dm và độ chia nhỏ nhất 1mm.
Câu 11: Một vật đặc cĩ khối lượng là 8.000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là 
A. 40 N/m3.	B. 4000 N/m3.	C. 40.000 N/m3.	D. 4 N/m3.
Câu 12: Phương án nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật ?
A. 9 mét	B. 4 kg.	C. 6,5 lít.	D. 10 gĩi.
Câu 13: Dụng cụ đo lực là 
A. Cân Robecvan.	B. Lực kế.	C. Thước.	D. Đồng hồ.
Câu 14: Đơn vị khối lượng riêng là
A. N/m3.	B. N/m.	C. kg/m2.	D. kg/m3
Câu 15: Trọng lượng của một vật 40g là 
A. 40 N.	B. 4 N.	C. 0,4 N.	D. 400 N.
Câu 16: Người ta dùng một bình chia độ chứa 105cm3 nước để đo thể tích của một hịn đá. Khi thả hịn đá vào bình, đá ngập hồn tồn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 200cm3. Thể tích hịn sỏi là
A. 105cm3.	B. 200cm3.	C. 305cm3.	D. 95cm3.
Câu 17: Cơng thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích?
A. d = V.D.	B. d = P/V	C. D = P.V.	D. d = V.P.
Câu 18: Hai lít (l) bằng với
A. 2 cm3.	B. 2 dm3.	C. 2 mm3	D. 2 m3.
Câu 19: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất?
A. d = P.V.	B. P = 10.m.	C. d = 10D.	D. d = V.D.
Câu 20: Bạn Lan cao 1,38 mét, bạn Hùng cao 1,42 mét. Vậy Hùng cao hơn Lan
A. 4cm.	B. 0,4m.	C. 4dm.	D. 0,4cm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
5g
10g
20g
1g
20g
100g
 50g
2g
2g
Câu 21 (1,5 đ). Một cân Rơbecvan với hộp quả cân gồm 9 quả cân cĩ khối lượng như hình vẽ: 
a. Độ chia nhỏ nhất và giới hạn đo của chiếc cân này là bao nhiêu gam ?
b. Muốn cân vật cĩ khối lượng 143g thì phải dùng những quả cân nào trong hộp quả cân trên.
. Câu 22 (1,0 đ). Khi sử dụng lực kế để đo lực hút của Trái đất tác dụng lên một vật phải cầm lực kế ở tư thế nào ? Tại sao ?
Câu 23 (1,5 đ). Để đo khối lượng riêng của sỏi, cần phải thực hiện những cơng việc nào ?
ĐỀ SỐ 13
I. TRẮÉC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất. 
Câu 1: Bạn Lan dùng bình chia độ để đo thể tích một viên sỏi. Kết quả ghi đúng là 
55,7cm3. Bạn đã dùng bình nào trong các bình sau?
a) Bình có ĐCNN 1cm3. b) Bình có ĐCNN 0,1cm3. 
c) Bình có ĐCNN 0,5cm3. d) Bình có ĐCNN 0,2cm3.
Câu 2: Có 30 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg. Nếu cho thêm vào mỗi túi 2 lạng đường nữa thì khối lượng của 30 túi đường lúc này là bao nhiêu?
a) 1,2kg.	 b) 36kg.	 c) 60kg.	 d) Một kết quả khác. 
Câu 3: Một vật có khối lượng 250g thì có trọng lượng là:
a) 250N.	 b) 25N.	 c) 2,5N.	 d) 0,25N.
Câu 4: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
a) Trọng lực của một quả nặng. 	 b) Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
c) Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên mặt bảng với mặt bảng. 
d) Lực hút của một nam châm tác dụng lêân một miếng sắt.	 
Câu 5: Một vật có trọng lượng 78N, thể tích 0,03m3. Trọng lượng riêng của chất làm nên vật là: 	
a) 2,34N/m3. b) 234N/m3. c) 260N/m3. d) 2600N/m3.
Câu 6: Khi dùng các máy cơ đơn giản ta có thể kéo ống bê tông lên cao một cách dễ dàng, vì: 
a) Tư thế đứng của ta vững vàng và chắc chắn hơn. 
b) Ta có thể kết hợp được một phần trọng lượng của cơ thể. 
c) Lực kéo của ta có thể nhỏ hơn trọng lượng của vật. 
d) Cả a, b, c đều đúng. 
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Nêu các kết quả tác dụng của lực. Tìm một ví dụ cho thấy lực tác dụng gây ra đồng thời các kết quả tác dụng nêu trên.
Câu 2: (3 điểm) 	
a) Viết các công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích, công thức tính trọng lượng riêng theo trọng lượng và thể tích và công thức tính trọng lượng theo khối lượng của cùng một vật. Từ các công thức này hãy thiết lập công thức liên hệ giữa trọng lượng riêng d và khối lượng riêng D của cùng một vật.
 b) Áp dụng: Một vật có trọng lượng riêng là 27 000N/m3 thì có khối lượng riêng là bao nhiêu?
Câu 3: (2 điểm) Dùng can loại 2 lít có thể chứa hết 1,6kg dầu hoả được không? Tại sao? Biết khối lượng riêng của dầu hoả là 800kg/m3. 
ĐỀ SỐ 14
Câu1: Chiều dài bàn học là 1mét. Thước nào sau đây cĩ thể đo chiều dài của bàn là chính xác nhất?
A.Thước thẳng cĩ GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
B.Thước thẳng cĩ GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm
C.Thước thẳng cĩ GHĐ 1.5m và ĐCNN 0.1cm
D.Cả 3 thước trên đều được
Câu2: Trên một can nhựa cĩ ghi “2lít”. Điều đĩ cĩ nghĩa là gì?
A.Can cĩ thể đựng hơn 2lít
B.ĐCNN của can là 2lít
C.GH chứa chất lỏng của can là 2lít
D.Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu3: Một bạn học sinh đưa ra khối lượng của một “lượng” (một lạng ta) vàng là:
A.1kg
B. 100g
C. 37,8g
D. 378g
Câu4: Dùng tay kéo dây chun, khi đĩ:
A.Chỉ cĩ lực tác dụng vào tay
B.Chỉ cĩ lực tác dụng vào dây chun
C. Cĩ lực tác dụng vào tay và cĩ lực tác dụng vào dây chun
D. Khơng cĩ lực
Câu5: Khi đĩng đinh vào tường:
A.Búa chỉ làm đinh bị biến dạng
B. Búa chỉ làm tường bị biến dạng
C. Đinh bị biến dạng và lún sâu trong tường
D. Khơng vật nào bị biến dạng
Câu6: Cho 3 đại lượng: khối lượng, trọng lượng, trọng lực. Niu tơn (N) là đơn vị của:
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C.Trọng lực
D. B và C
Câu7: Vật cĩ tính chất đàn hồi là vật:
A.Khơng biến dạng khi cĩ lực tác dụng
B.Giãn khi cĩ lực tác dụng
C. Cĩ thể trở lại hình dạng cũ khi lực ngừng tác dụng
D. Cả A, B và C đều sai
Câu8: Một vật cĩ trọng lượng 78N thể tích 0.03m3 .Trọng lượng riêng của chất làm nên vật là:
A. 2,34N/m3
B. 2,34N.m3
C. 2600N.m3
D. 2600N/m3
II. Phần tự luận: (6đ).
Câu1: Trọng lực là gi? Trọng lực cĩ phương và chiều thế nào?
Câu2: Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt cĩ thể tích 40dm3 
Cho biết: Dsắt =7800kg/m3 
Câu 7. (ĐS2) Vật treo vào lị xo chịu lực hút của Trái Đất theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống nên dịch chuyển về phía mặt đất và kéo lị xo giãn ra. Lị xo bị biến dạng sinh ra lực đàn hồi cĩ phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, đặt vào vật kéo vật lên. Khi độ lớn của lực đàn hồi bằng trọng lượng của vật thì vật khơng thay đổi vận tốc (đứng yên).
Câu 10. (ĐS2)
 - Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao hay xuống thấp thì mặt phẳng nghiêng cĩ tác dụng thay đổi hướng và độ lớn của lực tác dụng.
- Nêu được ví dụ minh họa về 2 tác dụng dụng này của mặt phẳng nghiêng, chẳng hạn như: Trong thực tế, thùng dầu nặng từ khoảng 100 kg đến 200 kg. Với khối lượng như vậy, thì một mình người cơng nhân khơng thể nhấc chúng lên được sàn xe ơtơ. Nhưng sử dụng mặt phẳng nghiêng, người cơng nhân dễ dàng lăn chúng lên sàn xe.
Câu 23 (ĐS12)
Tiến hành đo : 
+ Lau sạch sỏi bằng khăn lau.
+ Đo khối lượng riêng của sỏi bằng cân robecval.
+ Đo thể tích của sỏi bằng bình chia độ hoặc bình tràn.
+ Dùng cơng thức D = m/V để tính khối lượng riêng của sỏi.
+ Tiến hành đo ba lần với số lượng sỏi khác nha

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi_li_6_ki1.doc