Ôn thi học kì 1 – Lý 12 ( lần 3 )

doc 13 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1057Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi học kì 1 – Lý 12 ( lần 3 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi học kì 1 – Lý 12 ( lần 3 )
Ơn thi HK 1 – lý 12 ( lần 3 )
Lưu hành nội bộ 12 A 2,5,9- 0947922417 è để hỏi bài
Câu 1: Mạch RLC mắc nối tiếp trong đĩ R = 20 Ω, cuộn cảm thuần cĩ L = 0,7/pH và C = 2.10/pF. Cường độ dịng điện trong mạch cĩ biểu thức là i = cos100pt (A). Biểu thức hiệu điện thế là?
A. u = 40cos( 100pt + p/4) V	B. u = 40cos( 100pt - p/4) V
C. u = 20cos( 100pt + p/2) V	D. u = 20cos( 100pt) V
Câu 2: Động năng của vật dao động điều hịa biến thiên với tần số f. Li độ của vật biến thiên điều hịa với tần số
A. f/2	B. √2 f	C. 2f	D. f
Câu 3: Cách phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dịng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dịng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dịng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với cường độ dịng điện trong mạch.
Câu 4: Mạch điện nào sau đây cĩ hệ số cơng suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.	D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 5: Cơng suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây:
A. P = R.I.cosj	B. P = Z.I 2 cosj;	C. P = Z.I 2;	D. P = U.I;
Câu 6: Một con lắc đơn cĩ chiều dài l 1 dao động điều hồ với tần số f1 = 3Hz, khi chiều dài là l2 thì dao động điều hồ với tần số f2 = 4Hz, khi con lắc cĩ chiều dài l = l 1 + l 2 thì tần số dao động là:
A. 3,4Hz	B. 1,2Hz	C. 5Hz	D. 2,4Hz
Câu 7: Sĩng dừng được tạo ra từ:
A. sự giao thoa của hai sĩng tới và sĩng phản xạ, kết quả là trên phương truyền sĩng cĩ những nút và bụng sĩng.
B. sự giao thoa của sĩng tới và sĩng phản xạ đổi dấu.
C. sự giao thoa của sĩng tới và sĩng phản xạ khơng đổi dấu.
D. sự giao thoa của hai sĩng tới cùng pha.
Câu 8: Một dây mảnh đàn hồi OA dài 1,2 m. Đầu O dao động, đầu A giữ chặt. Trên dây cĩ một sĩng dừng cĩ 5 bụng sĩng (coi O là một nút sĩng). Tần số dao động là 10Hz. Tốc độ truyền sĩng trên dây là:
A. 6,2 m/s	B. 8,4 m/s	
C. 4,8 m/s	D. 2,8 m/s
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào cĩ dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp .	B. Tần số.	C. Chu kỳ.	D. Cơng suất.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện thì
A. cường độ dịng điện biến đổi cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
C. cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch đạt cực đại.
D. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
*Câu 11: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện cĩ điện dung C biến đổi được và cuộn dây chỉ cĩ độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cos100pt (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ cơng suất
A. 200W	
B. 100W	
C. 50W	D. 120W
Câu 12: Một nguồn âm xem như một nguồn điểm , phát âm trong mơi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 =10-12 W/m2.Tại mợt điểm A ta đo được mức cường độ âm là: L = 70dB. Cường độ âm I tại A cĩ giá trị là
A. 107 W/m2.	B. 10-5 W/m2	
C. 70W/m2 .	D. 10-7 W/m2.
Câu 13: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Tần số của nguồn âm.	B. Độ đàn hồi của nguồn âm.
C. Đồ thị dao động của nguồn âm.	D. Biên độ dao động của nguồn âm.
Câu 14: Sĩng âm khơng truyền được trong mơi trường
A. Chân khơng	B. Lỏng	C. Khí	D. Rắn
Câu 15: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = H. Điều chỉnh biến trở để cơng suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đĩ cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. A.	B. 1A.	
C. A.	D. 2A.
Câu 16: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,2 T với tốc độ gĩc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400 cm2, trục quay của khung vuơng gĩc đường sức từ. Suất điện động trong khung cĩ giá trị hiệu dụng là
A. 201 V.	B. 64 V.	
C. 32 V.	D. 402 V.
Câu 17: Khi một vật dao động điều hịa thì đại lượng khơng phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là
A. biên độ dao động.	B. pha ban đầu.	C. tần số dao động.	D. tốc độ cực đại
Câu 18: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây cĩ điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C,Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dịng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
C. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch vuơng pha với điện áp trên hai đầu cuộn dây
D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch
Câu 19: Trong dao động điều hịa, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha so với vận tốc	B. Ngược pha với vận tốc.
C. Cùng pha với vận tốc.	D. Sớm pha so với vận tốc.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vịng trịn.
B. Rơto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dịng điện.
C. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
D. Rơto là phần tạo ra dịng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
Câu 21: Khi một sĩng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng thay đổi:
A. Bước sĩng.	B. Tần số.	C. Năng lượng.	D. Vận tốc.
Câu 22: Một máy biến áp cĩ cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đĩ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vịng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100.	B. 2200.	
C. 2500.	D. 2000.
Câu 23: Một vật dao động điều hịa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động tồn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 4s là 16cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3cm	B. 4cm	
C. 5cm	D. 2cm
*Câu 24: Một người xách một xơ nước đi trên đường, mỗi bước đi được 20cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xơ là 2s. Để nước trong xơ sĩng sánh mạnh nhất thì người đĩ phải đi với tốc đợ là
A. 20cm/s.	B. 10cm/s.	
C. 40cm/s.	D. 25cm/s.
Câu 25: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là
A. do lực cản của mơi trường.	B. do lực căng của dây treo.
C. do trọng lực tác dụng lên vật.	D. do dây treo cĩ khối lượng đáng kể.
Câu 26: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. khung dây quay trong điện trường.	B. khung dây chuyển động trong từ trường.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.	D. hiện tượng tự cảm.
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng cĩ số vịng dây cuộn sơ cấp gấp 5 lần số vịng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. làm giảm tần số dịng điện ở cuộn sơ cấp 5 lần.	B. là máy hạ thế.
C. là máy tăng thế.	D. làm tăng tần số dịng điện ở cuộn sơ cấp 5 lần.
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số cĩ biên độ lần lượt là 2cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp khơng thể là.
A. 6cm.	B. 5cm.	C. 3cm.	D. 8cm.
* Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U cos(100pt)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dịng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch cĩ giá trị
A. 60 V.	
B. 120 V.	
C. 90 V.	
D. 60 V.
Câu 30: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2Hz, tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 60cm/s. Từ O cĩ các vịng trịn lan truyền ra xa xung quanh .Khoảng cách từ vịng thứ hai đến vịng thứ 6 là:
A. 150cm	B. 180cm	
C. 120cm	D. 480cm
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm cĩ 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vịng/giây. Tần số của dịng điện là
A. 60 Hz.	B. 120 Hz.	C. 50 Hz.	D. 2 Hz.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hồ với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc đợ của nĩ bằng
A. 3m/s.	B. 0,5m/s.	
C. 1m/s.	D. 2m/s.
Câu 33: Cơng suất hao phí dọc đường dây tải cĩ điện áp 500 kV, khi truyền đi một cơng suất điện 12000 kW theo một đường dây cĩ điện trở 10 W là bao nhiêu?
A. 57600 W.	B. 576 kW.	C. 1736 kW.	D. 5760 W.
Câu 34: Một máy biến áp cĩ số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vịng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này cĩ tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dịng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà khơng thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dịng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà khơng thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
Câu 35: Một con lắc lị xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa cĩ cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.	 B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lị xo.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.	 D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Câu 36: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u = 120 cos(100pt + ) (V), dịng điện qua mạch khi đĩ cĩ biểu thức i = 2cos(100pt - ) (A). Cơng suất tiêu thụ của đọan mạch là
A. 60W	B. 30W	
C. 120W	D. 60W 
Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp. Gồm điện trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = 1/H và tụ điện cĩ điện dung C = 10-4/2 F, i = 2cosA. Biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch là
A. u = 400cos(V)	B. u = 200(V)
C. u = 400cos(V)	D. u = 400cos(V)
Câu 38: Khi nĩi về một vật dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hồn theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hịa theo thời gian và luơn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hịa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ của dao động.
Câu 39: Trong đoạn mạch cĩ R,L,C mắc nối tiếp, tần số dịng điện bằng 50Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là 0,2H. Muốn cĩ hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ cĩ giá trị là:
A. (F)	B. (F)	 C. (F)	 D. (F)
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(wt +j). Nếu gốc thời gian chọn lúc vật qua vị trí cĩ li độ x = - thì pha ban đầu của chất điểm là 
A. j = 0.	B.j = p/3.	C. j = - p/3.	D. j = p.
Câu 41: Máy phát điện xoay chiều ba pha khác máy phát điện xoay chiều một pha ở chỗ
A. cĩ nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. tần số suất điện động tỉ lệ với tốc độ quay của rơto
C. cĩ phần cảm là bộ phận tạo ra từ trường 
D. phần ứng cĩ 3 cuộn dây mắc theo hình sao hoặc hình tam giác
Câu 42: Một sĩng cơ truyền trên mặt nước cĩ bước sĩng λ = 30cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sĩng dao động lệch pha nhau p/3 (rad) là
A. 7,5 cm.	B. 5cm.	C. 15 cm.	D. 2,5 cm.
Câu 43: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều cĩ tần số gĩc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Một con lắc lị xo gồm lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hịn bi khối lượng m gắn vào đầu lị xo, đầu kia của lị xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là : 
A. 1/ 	B. 	C. 	D. 1/2
Câu 45: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn cĩ chiều dài ℓ dao động điều hịa với chu kỳ T, thì con lắc đơn cĩ chiều dài 2ℓ dao động điều hịa với chu kỳ là
A. T.	B. 	C. 2T.	D. 
Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số cĩ phương trình: x1 = 5cos(t +/3) (cm); x2 = 5cost (cm). Dao động tổng hợp của vật cĩ phương trình
A. x = 5cos(t -/4 ) (cm)	B.x = 5cos(t + /6) (cm) 
C. x = 5cos(t + /4) (cm)	D.x = 5cos(t - /3) (cm) 
Câu 47: Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hịa khơng cĩ tính chất nào nêu dưới đây ?
A. là dao động điều hịa	B. cĩ tần số bằng tần số ngoại lực
C. cĩ biên độ khơng đổi	D. cĩ biên độ thay đổi theo thời gian
Câu 48: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cĩ biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp cĩ thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 16cm.	B. 1cm.	C. 15cm	D. 10cm.
Câu 49: Trong một dao động cơ điều hịa, những đại lượng nào sau đây cĩ giá trị khơng thay đổi?
A. Gia tốc và li độ.	B. Biên độ và tần số.	C. Biên độ và li độ	D. Gia tốc và tần số.
Câu 50: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số cĩ phương trình lần lượt: x1 = 6cos(2πt) (cm) và x2 = 8cos(2πt – π/2) (cm). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s.	B. 10π cm/s.	
C. 20π cm/s.	D. 10 cm/s.
Câu 51: Vật dao động điều hồ theo phương trình: x = 2cos(4t - /3)cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5s đầu tiên là
A. 8cm.	B. 16cm.	
C. 4cm.	D. 24cm.
*Câu 52: Cho đọan mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dịng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đọan mạch trên là
A. 0	
B. 	
C. D. 
Câu 53: Phương trình dao động điều hịa của vật là x = 4cos(8pt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s.	B. 0,125 s.	C. 0,5 s.	D. 4 s.
Câu 54: Dựa vào đặc trưng nào của âm ta cĩ thể phân biệt được hai âm cĩ cùng tần số, cùng biên độ nhưng phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau ?
A. Mức cường độ âm	B. Âm sắc .	C. Độ to của âm	D. Độ cao của âm
Câu 55: Một con đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao dộng của nó là A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 56: Người ta cĩ thể nghe được âm cĩ tần số
A. trên 20.000Hz	B. từ 16Hz đến 20000Hz C. dưới 16Hz	D. khơng giới hạn
Câu 57: Một vật dao động điều hịa với biên độ A = 5 cm, chu kì T = 0,5s. Chọn gốc thời gian khi vật cĩ li dộ 2,5 chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật.
A. x = 5cos(4t - )cm.	B. x = 5cos(4t + )cm.
C. x = 5cos(4t - )cm.	D. x = 5cos(4t + )cm.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hịa của một vật là khơng đúng
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hồn cùng chu kì.
B. Tổng động năng và thế năng khơng phụ thuộc vào thời gian.
C. Động năng biến đổi tuần hồn cùng chu kì với vận tốc.
D. Thế năng biến đổi tuần hồn với tần số gấp hai lần tần số của li độ.
Câu 59: Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, cĩ sĩng dừng với 2 bụng sĩng. Bước sĩng của sĩng trên dây là 
A. 1m.	B. 2 m.	C. 0,5 m.	D. 0,25 m.
Câu 60: Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi vào đoạn mạch RLC khơng phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu:
A. đoạn mạch luơn cùng pha với dịng điện trong mạch
B. cuộn dây luơn ngược pha với điện áp hai đầu tụ
C. tụ điện luơn cùng pha với dịng điện trong mạch
D. cuộn dây luơn vuơng pha với điện áp hai đầu tụ điện
Câu 61: Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 16cm dao động cùng pha với chu kì 0,2s. Tốc độ truyền sĩng trong mơi trường là 25cm/s. Số điểm dao động cực đại trong khoảng AB là :
A. 7	B. 6	
C. 5	D. 3
Câu 62: Một sĩng ngang truyền dọc theo trục Ox cĩ phương trình u = 2 cos(6pt - 4px) (cm) , với t tính bằng giây và x tính bằng mét . Tốc độ truyền sĩng:
A. 15m/s	B. 15 cm/s	
C. 1,5 cm/s	D. 1,5 m/s
Câu 63: Dung kháng của tụ điện tăng khi đại lượng nào sau đây tăng?
A. Tần số dịng điện xoay chiều qua tụ.
B. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào tụ.
C. Chu kỳ của dịng điện xoay chiều qua tụ.
D. Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều qua tụ. 
Câu 64: Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Biết w = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng:	
	A. R. 	B. 0,5R. 	C. 3R.	D. 2R.
Câu 65: Độ lệch pha của hai dao động điều hịa cùng phương ,cùng tần số và ngược pha nhau là: ( Biết )
A. 	B. 	C. 	D. 
*Câu 66: Đặt điện áp xoay chiều u = (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 32W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đĩ, điện áp hai đầu cuộn cảm là (V). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W.	B. 100 W.	
C. 400 W.	D. 300 W.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hịa là khơng đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật bằng khơng.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 68: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dịng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. -= 0.	B.-= 0.	C. +=1.	D. += 2.
Câu 69: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 10Hz. Tại M cách A một khoảng 30cm và B một khoảng 25,5cm , sĩng cĩ biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB cĩ 2 cực đại khác . Tốc độ truyền sĩng là :
A. 30cm/s	B. 45cm/s	C. 15cm/s	D. 5cm/s
Câu 70: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O cĩ một nguồn sĩng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sĩng khơng đổi khi sĩng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
A. (cm).	B. (cm).	
C. (cm).	D. (cm).
*Câu 71: Một mạch xoay chiều gồm cuộn dây cĩ L1 và điện trở trong r1 mắc nối tiếp với cuộn dây cĩ L2 và điện trở trong r2. Tìm mối liên hệ giữa r1 , L1 , r2 , L2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng của 2 đầu cuộn dây.
A. r1 = r2. 	B. r1 L1 = r2 L2. 	
C. L2 = L1.	D. L2 r1 = L1r2. 
Câu 72: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu cố định, cĩ sĩng dừng với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 50m/s. Tổng số nút sĩng quan sát được (kể cả hai đầu) là:
A. 4	B. 7	
C. 5	D. 6
Câu 73: Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần cảm là rơto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rơto quay với tốc độ 300vịng/phút. Suất điện động do máy sinh ra cĩ tần số bằng 
A. 3000 Hz. 	B. 50 Hz. 	C. 5 Hz. 	D. 30 Hz.
Câu 74: Một máy tăng áp cĩ cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dịng điện trong cuộn thứ cấp
A. luơn lớn hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
B. luơn nhỏ hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
C. cĩ thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
D. bằng tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
* Câu 75: Đặt điện áp u = Ucosɷt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C biến đổi được. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dịng điện là 300 thì cơng suất tiêu thụ trong mạch là 24W. Thay đổi C để điện áp cùng pha với cường độ dịng điện trong mạch thì mạch tiêu thụ cơng suất là
A. 48W.	B. 32W.	
C. 33,94W.	D. 27,71W.
Câu 76: Động cơ điện là thiết bị biến đổi
A. điện năng thành cơ năng.	B. nhiệt năng thành cơ năng.
C. cơ năng thành điện năng.	D. nhiệt năng thành điện năng.
*Câu 77: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và cơng suất 200kW. Hiệu số chỉ của các cơng tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Điện trở trên đường dây truyền tải điện từ nơi phát đến nơi thu là
A. 48Ω.	B. 20Ω.	
C. 2Ω.	D. 4,8Ω.
Câu 78: Câu nhận định nào sau đây là sai?
A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số cơng suất.
B. Hệ số cơng suất của các thiết bị điện quy định phải ³ 0,85.
C. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
D. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn.
Câu 

Tài liệu đính kèm:

  • docon_hk_1.doc