Ôn tập vật lý 10 năm học 2015 - 2016 - Bài ôn số 03: Chuyển động thẳng đều 03

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1104Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập vật lý 10 năm học 2015 - 2016 - Bài ôn số 03: Chuyển động thẳng đều 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập vật lý 10 năm học 2015 - 2016 - Bài ôn số 03: Chuyển động thẳng đều 03
BÀI ÔN SỐ 03: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 03
Chất điểm (1) và (2) có đồ thị toạ độ_thời gian như hình vẽ 
Dựa vào đồ thị, hãy trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 9
Chất điểm nào chuyển động thẳng đều?
A. cả hai	B. không có chất điểm nào
C. chỉ có chất điểm (1)	D. chỉ có chất điểm (2)
Ở thời điểm to = 0, toạ độ ban đầu của các chất điểm lần lượt là
A. 1 m, 4 m	B. 4 m, 1 m	
C. -2 m, 4 m	D. 4 m, -2 m
Vận tốc của các chất điểm lần lượt là
A. 0,5 m/s; -1 m/s	B. 0,5 m/s; 1 m/s	
C. -1 m/s; 0,5 m/s	D. 1 m/s; 0,5 m/s
Phương trình chuyển động của hai chất điểm lần lượt là
A. x1 = 1 + 0,5t; x2 = 4 – t	B. x1 = 4 + 0,5t; x2 = 1 – t
C. x1 = 1 - t; x2 = 4 + 0,5t	D. x1 = 4 – t; x2 = 1 + 0,5t
Sau bao lâu kể từ thời điểm to = 0 hai chất điểm gặp nhau:
A. 2 s	B. 4 s	C. 1 s	D. 4 s
Ở thời điểm to = 0 hai xe cách nhau bao xa?
A. 3 m	B. 2 m	C. 4 m	D. 10 m
Sau bao lâu kể từ thời điểm to = 0 khoảng cách giữa hai chất điểm đúng bằng khoảng cách giữa chúng ở thời điểm to = 0
A. 4 s	B. 2 s	C. 8 s	D. 10s 
Sau bao lâu kể từ thời điểm to = 0 hai xe cách nhau 9 m
A. 8 s	B. 2 s	C. 4 s	D. 6 s
Kể từ thời điểm to = 0 cho đến khi gặp nhau, mỗi xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 1 m; 2 m	B. 2 m; 4 m	C. 2 m; 3 m	D. 3 m; 3 m
Một ôtô chạy trên một đường thẳng, lần lượt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một khoảng 12km. Xe đi đoạn AB hết 20 min, đoạn BC hết 30 min. Vận tốc trung bình trên
A. Đoạn AB lớn hơn trên đoạn CB	B. Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn CB
C. Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB	D. Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn CB
Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lượt là 1,5 m/s và 2,0 m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5 min. Quãng đường AB dài
A. 220 m	B. 1980 m	C. 283 m	D. 1155 m
Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi hết 20s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 22s. Hãy xác định vận tốc trung bình và tốc độ trung bình: Trong suốt thời gian đi và về ?
A. 0; 3,0m/s	B. 2,27m/s; 0	C. 0; 2,4m/s	D. 0; -2,5m/s
: Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi hết 20s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 22s. Hãy xác định vận tốc trung bình và tốc độ trung bình: Trong lần bơi về ?
A. 3,0m/s; 3,0m/s	B. -2,27m/s; 2,27m/s	C. 4,54m/s; -4,54m/s	D. 2,5m/s; -2,5m/s
: Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi hết 20s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 22s. Hãy xác định vận tốc trung bình và tốc độ trung bình: Trong lần bơi đầu tiên theo chiều dài của bể bơi ?
A. 2,0m/s; 2,0m/s	B. 2,5m/s; 2,5m/s	C. 5,0m/s; -5,0m/s	D. 2,27m/s; 2.27m/s
: Một người tập thể dục chạy trên một đường thẳng, lúc đầu người đó chạy với vận tốc trung bình 5m/s trong thời gian 4min. Sau đó người ấy giảm vận tốc còn 4m/s trong thời gian 3min. Vận tốc trung bình trong toàn bộ thời gian chạy bằng bao nhiêu ?
A. 4,50m/s	B. 4,57m/s	C. 4,44m/s	D. 4,24m/s
Một người tập thể dục chạy trên một đường thẳng, lúc đầu người đó chạy với vận tốc trung bình 5m/s trong thời gian 4min. Sau đó người ấy giảm vận tốc còn 4m/s trong thời gian 3min. Hỏi người đó chạy được quãng đường bằng bao nhiêu ?
A. 3200m	B. 3840m	C. 1920m	D. 2780m
: Câu nào sau đây là không đúng?
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục thời gian Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của toạ độ và vận tốc đều là những đường thẳng.
C. Đồ thị của toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng.
D. Đồ thị của toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường xiên góc.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình.
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ độ dời là vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động.
B. Vectơ độ dời có độ lớn luôn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
C. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không.
D. Độ dời có thể là dương hoặc là âm.
Câu 20. Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = -3t + 4 (m; s).Kết luận nào sau đây ĐÚNG
	A. Vật chuyển động theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động
	B. Vật chuyển động theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động
	C. Vật đổi chiều chuyển động từ dương sang âm tại thời điểm t= 4/3
	D. Vật đổi chiều chuyển động từ âm sang dương tại toạ độ x= 4
Câu 21. Trong các đồ thị vật dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ngược chiều trục toạ độ :
x
t
0
x
t
0
v
t
0
x
t
0
d
c
b
a
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng.Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có tọa độ x1= 10m và ở thời điểm t2 có tọa độ x2 = 5m.
A. Độ dời của vật là -5m	B.Vật chuyển động theo chiều dương quỹ đạo.
C.Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian trên là 5m	 D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 23. Khi chất điểm chuyển động theo một chiều và ta chọn chiều đó làm chiều dương thì :
10
O
25
x(m)
5
t(s)
A. Độ dời bằng quãng đường đi được	B. Vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
C. Vận tốc luôn luôn dương	D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 24. Trên hình là đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển 
động thẳng.Cho biết kết luận nào sau đây là sai?
A. Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10m.	
B.Trong 5 giây đầu tiên vật đi được 25m.
C. Vật đi theo chiều dương của trục toạ độ. 	
D.Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10m.
Câu 25. Trong các đồ thị sau đây, đồ thị nào có dạng của vật chuyển động thẳng đều?
x
A. Đồ thị a	 B. Đồ thị b và d	C. Đồ thị a và c	D.Các đồ thị a,b và c đều đúng
x
O
d)
t
x
O
c)
t
x
O
a)
t
b)
t
O

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_CHUYEN_DONG_THANG_DEU.doc