Đề kiểm tra 45p Vật lí lớp 10 - Trường THPT Phan Văn Trị

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45p Vật lí lớp 10 - Trường THPT Phan Văn Trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45p Vật lí lớp 10 - Trường THPT Phan Văn Trị
Trường THPT PHAN VĂN TRỊ
Tổ Vật Lý_ Công Nghệ
Lớp 10C
Mã số : 
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn : VẬT LÝ
============
 Thời gian :45 phút
Điểm
Họ và tên : ........................................................ 
Lớp : .
II. Trắc nghiệm (6 điểm)
Gia tốc rơi tự do của vật (gia tốc trọng trường) phụ thuộc vào:
 A. kích thước của vật. B. độ cao ban đầu của vật.
 C. vĩ độ và độ cao nơi thực hiện thí nghiệm. 	 D. thời gian rơi của vật.
Từ công thức cộng vận tốc : ta suy ra :
	A. nếu và cùng phương, ngược chiều.
	B. nếu , cùng phương, ngược chiều.
	C. nếu, cùng phương, cùng chiều.
	D. nếu , cùng phương, cùng chiều.
Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
	A. v + v0 = 	B. v – v0 = 	C. v2+ = 2aS	D. v2 - = 2aS
Một chất điểm chuyển động tròn đều theo quỹ đạo tròn với tần số 10Hz. Thời gian để chất điểm chuyển động được 2015 vòng là 
	A. 2015s	B. 201,5s	C. 20150s	D. 20,15s	
Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều :
A. đơn vị đo của tần số là vòng/giây hay Hec (Hz).
B. đơn vị đo của chu kì là thời gian.
 	C. Đơn vị đo góc của chuyển động tròn là rađian trên giây (rad/s).
 	D. Chu kì quay là một hằng số.
Một ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều, trên quãng đường 100m tốc độ của ô tô giảm từ 54km/h đến 36km/h. Gia tốc của ô tô là
A. 0,625m/s2.	B. 1,25m/s2.	C. - 0,625m/s2.	D. – 1,25m/s2.
Chọn câu phát biểu sai: Vật chuyển động với phương trình x = - 4t2 + 10 t + 6 (m; s)
	A. Vị trí ban đầu của vật là x0 = 0 m	B. Vận tốc ban đầu v0 = 10m/s
	C. Gia tốc của vật là a = - 8 m/s2	D. Đây là chuyển động thẳng chậm dần đều.
Các công thức liên hệ giữa gia tốc với tốc độ dài và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB có độ dài là s. Tốc độ của xe đạp trong nửa đầu của đoạn đường này là v1 (km/h) và trong nửa cuối là v2 (km/h). Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB là:
A.	B. 	C. 	D. 
Một vật chuyển động với phương trình đường đi là: S = 5t + 0,8 t2 (m;s). Phương trình vận tốc của chuyển động trên là :
	A. v = 5 + 0,8t2 (m/s) 	B.v = 0,8 + 5.t (m/s)
	C. v = 5 + 1,6t (m/s) 	D. v = 0,8 + 1,6t (m/s)
Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau :
A. Quỹ đạo là đường tròn	B. Véc tơ vận tốc không đổi
C. Tốc độ góc không đổi	D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 20m/s, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v2 = 5m/s. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: 	 
A. 12,5m/s 	B. 4m/s 	C. 8m/s D. 0,2m/s 
Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Cho đến khi dừng lại hẳn, ô tô đi được một đoạn 20m. Gia tốc của ô tô là 
	A. 2,5 m/s2	B. -1,0 m/s2	C. -1,5 m/s2	D. -2,5 m/s2
Tại mỗi điểm trên quĩ đạo của vật chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm 
A. cùng hướng vào tâm quĩ đạo.	B. cùng phương, cùng chiều với nhau.
C. cùng phương, ngược chiều với nhau.	D. có phương vuông góc với nhau.
Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 , thời điểm ban đầu vật ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng. 
	A. 	 B. 	C.	D. 
II. Tự luận (4 điểm).
Bài 1. (3 điểm) Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Hãy tìm :
a. gia tốc chuyển động của đoàn tàu.
b. quãng đường mà tàu đi được trong khoảng thời gian hãm phanh.
c. quãng đường tàu đi được trong giây thứ 5 kể từ lúc bắt đầu hãm phanh.
Bài 2. (1 điểm) Một vật nặng rơi tự do từ độ cao h = 20 m so với mặt đất ở nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2. Tìm vận tốc của vật khi chạm đất ?
	 Giải

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTRA_1_tiet_Chuong_1L10_Co_DA.doc