Câu 1: Hàm số A. Đồng biến trên khoảng B. Nghịch biến trên khoảng C. Nghịch biến trên khoảng D. Đồng biến trên khoảng Câu 2: Hàm số A. Nghịch biến trên B. Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng C. Đồng biến trên D. Nghịch biến trên khoảng Câu 3: Hàm số A. Đồng biến trên B. Đồng biến trên khoảng C. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng D. Nghịch biến trên Câu 4: Hàm số A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm làm điểm cực đại C. Nhận điểm làm điểm cực đại D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu Câu 5: Hàm số A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm làm điểm cực đại C. Nhận điểm làm điểm cực đại D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 7: Số điểm cực trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 8: Hàm số có đạo hàm là Số điểm cực trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 9: Hàm số A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm làm điểm cực đại C. Nhận điểm làm điểm cực đại D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. B. C. D. Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. B. C. D. Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. D. Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Gọi là đồ thị của hàm số Khi đó: A. Đường thẳng là tiệm cận đứng của B. Đường thẳng là tiệm cận xiên của C. Đường thẳng là tiệm cận xiên của D. Đường thẳng là tiệm cận xiên của Câu 15: Gọi là đồ thị của hàm số Khi đó: A. Đường thẳng là tiệm cận đứng của B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của D. Đường thẳng là tiệm cận xiên của Câu 16: Gọi là đồ thị của hàm số Khi đó: A. Đường thẳng là tiệm cận đứng của B. Đường thẳng là tiệm cận xiên của C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của D. Đường thẳng là tiệm cận ngang của Câu 17: Đồ thị của hàm số A. Cắt đường thẳng tại hai điểm B. Cắt đường thẳng tại hai điểm C. tiếp xúc với đường thẳng D. Không cắt đường thẳng Câu 18: Xét phương trình A. Với phương trình đã cho có ba nghiệm B. Với phương trình có hai nghiệm C. Với phương trình có ba nghiệm phân biệt D. Với phương trình có ba nghiệm phân biệt Câu 19: Đồ thị hàm số A. Nhận điểm làm tâm đối xứng B. Nhận điểm làm tâm đối xứng C. Không có tâm đối xứng D. Nhận điểm làm tâm đối xứng Câu 20: Số giao điểm của hai đường cong và là: A. B. C. D. Câu 21: Các đồ thị của hai hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là: A. B. C. D. Câu 1: Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 2: Biết thì bằng: A. B. C. D. Câu 3: Tập các số thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 4: Tập các số thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 6: Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 7: Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 8: Tập các số thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 9: Đối với hàm số ta có: A. B. C. D. Câu 10: Đối với hàm số ta có: A. B. C. D. Câu 11: Hình bên là đồ thị của ba hàm số và và là ba số dương khác cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số và A. B. C. D. Câu 12: Hình bên là đồ thị của ba hàm số và và là ba số dương khác cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lôgarit, hãy so sánh ba số và A. B. C. D. Câu 13: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. nghiệm B. nghiệm C. nghiệm D. vô nghiệm Câu 1: Giả sử Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 2: Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 3: Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 4: Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất được giới hạn bởi đường thẳng và đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 5: Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất được giới hạn bởi hai đường thẳng và đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 6: Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất được giới hạn bởi đường thẳng và đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 7: Cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay xung quanh trục tung là: A. B. C. D. Câu 8: Cho là hai số dương. Gọi là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai được giới hạn bởi parabol và đường thẳng Biết rằng thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay xung quanh trục hoành là một số không phụ thuộc vào giá trị của và Khi đó và thỏa mãn điều kiện sau: A. B. C. D. Câu 1: Phần thực của là: A. B. C. D. Câu 2: Phần ảo của là: A. B. C. D. Câu 3: Số là: A. số thực B. số ảo C. D. Câu 4: Số là: A. số thực B. số ảo C. D. Câu 5: Số bằng: A. B. C. D. Câu 6: Tập hợp các nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Môđun của bằng: A. B. C. D. Câu 8: Môđun của bằng: A. B. C. D. Câu 9: Acgumen của bằng: A. B. C. D. Câu 10: Nếu acgumen của bằng thì: A. Phần ảo của là số dương và phần thực của bằng B. Phần ảo của là số âm và phần thực của bằng C. Phần thực của là số âm và phần ảo của bằng D. Phần thực và phần ảo của đều là số âm Câu 11: Nếu thì acgumen của bằng: A. B. C. D. Câu 12: Nếu thì acgumen của bằng: A. B. C. D. Câu 1: Hàm số A. Đồng biến trên mỗi khoảng và B. Nghịch biến trên mỗi khoảng và C. Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng D. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng Câu 2: Hàm số có giá trị nhỏ nhất là: A. B. C. D. Câu 3: Gọi là đồ thị của hàm số Khi đó: A. Đường thẳng là tiệm cận xiên của khi B. Đường thẳng là tiệm cận xiên của khi C. Đường thẳng là tiệm cận xiên của khi D. Đồ thị không có tiệm cận xiên khi Câu 4: Đồ thị của hàm số tiếp xúc tại điểm với: A. Parabol B. Parabol C. Parabol D. Đường thẳng Câu 5: Cho hai số dương và Đặt và Khi đó: A. B. C. D. Câu 6: Cho hai số không âm và Đặt và Khi đó: A. B. C. D. Câu 7: Cho là đồ thị của hàm số Ta có thể suy ra đồ thị của hàm số bằng cách tịnh tiến theo vectơ: A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số Khi đó: A. B. C. D. Câu 9: Biết rằng đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số cắt nhau tại điểm Khi đó: A. và B. và C. và D. và Câu 10: Cho hàm số Khi đó: A. B. C. D. Câu 11: Nếu là một số thỏa mãn các điều kiện: và thì: A. B. C. D. Câu 12: Gọi là tập hợp tất cả các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện Khi đó: A. B. C. D. Câu 13: Cho số phức tùy ý. Xét các số phức và Khi đó: A. là số thực, là số thực B. là số thực, là số ảo C. là số ảo, là số thực D. là số ảo, là số ảo Câu 14: Cho số phức tùy ý Xét các số phức và Khi đó: A. là số thực, là số thực B. là số thực, là số ảo C. là số ảo, là số thực D. là số ảo, là số ảo Câu 15: Nếu môđun của số phức bằng thì môđun của số phức bằng: A. B. C. D. Câu 1: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Năm cạnh B. Bốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh Câu 2: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Số cạnh của khối chóp bằng B. Số mặt của khối chóp bằng C. Số đỉnh của khối chóp bằng D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó Câu 3: Phép đối xứng qua mp biến đường thẳng thành chính nó khi và chỉ khi: A. song song với B. nằm trên C. D. nằm trên hoặc Câu 4: Cho hai đường thẳng và cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến thành ? A. Có một B. Có hai C. Không có D. Có vô số Câu 5: Cho hai đường thẳng phân biệt và đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến thành ? A. Không có B. Có một C. Có hai D. Có một hoặc hai Câu 6: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 7: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 8: Cho phép vị tự tâm biến điểm thành điểm biết rằng Khi đó tỉ số phép vị tự là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 9: Cho hai đường thẳng song song và và một điểm không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm biến thành ? A. Có một B. Không có C. Có hai D. Có một hoặc không có Câu 10: Khối tám mặt đều thuộc loại: A. B. C. D. Câu 11: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại: A. B. C. D. Câu 12: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên lần thì thể tích của nó tăng lên: A. lần B. lần C. lần D. lần Câu 13: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng Thể tích của khối lập phương đó là: A. B. C. D. Câu 14: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là Thể tích hình hộp đã cho là Khi đó các kích thước của hình hộp là: A. B. C. D. Câu 15: Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng Thể tích của hình hộp đó là: A. B. C. D. Câu 16: Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng và diện tích xung quanh bằng Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 17: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc và có chiều dài bằng Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 18: Đáy của một hình hộp đứng là hình thoi cạnh góc nhọn Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Khi đó thể tích của hình hộp là: A. B. C. D. Câu 19: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm thì thể tích của nó tăng thêm Cạnh của hình lập phương đã cho là: A. B. C. D. Câu 20: Cho một hình hộp với sáu mặt đều là hình thoi cạnh góc nhọn bằng Khi đó thể tích của hình hộp là: A. B. C. D. Câu 21: Cho một hình lập phương có cạnh bằng Khi đó thể tích của khối tám mặt đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho bằng: A. B. C. D. Câu 22: Cho một khối tứ diện đều có cạnh bằng Khi đó thể tích của khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho là: A. B. C. D. Câu 23: Cho khối mười hai mặt đều có thể tích và diện tích mỗi mặt của nó bằng Khi đó tổng các khoảng cách từ một điểm bên trong của đến các mặt của nó bằng: A. B. C. D. Câu 24: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng chiều cao của khối lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 25: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng và góc nhọn bằng cạnh bên của hình hộp dài và tạo với mặt phẳng đáy một góc Khi đó thể tích của hình hộp là: A. B. C. D. Câu 26: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là thì cạnh tấm bìa có độ dài là: A. B. C. D. Câu 27: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc Thể tích của hình chóp đó là: A. B. C. D. Câu 28: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc Thể tích của hình chóp là: A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng và diện tích của một mặt bên bằng Thể tích của là: A. B. C. D. Câu 30: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng Một cạnh bên có độ dài bằng và tạo với đáy góc Thể tích của khối chóp đó là: A. B. C. D. Câu 31: Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên lần thì thể tích của nó tăng lên: A. lần B. lần C. lần D. lần Câu 32: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi lần thì thể tích của nó: A. Không thay đổi B. Tăng lên lần C. Tăng lên lần D. Giảm đi lần Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp B. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp C. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp D. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp Câu 2: Trong số các hình hộp nội tiếp một mặt cầu bán kính thì: A. Hình hộp có đáy là hình vuông có thể tích lớn nhất B. Hình lập phương có thể tích lớn nhất C. Hình hộp có các kích thước tạo thành cấp số cộng công sai khác có thể tích lớn nhất D. Hình hộp có các kích thước tạo thành cấp số nhân công bội khác có thể tích lớn nhất Câu 3: Một hình cầu có thể tích ngoại tiếp một hình lập phương. Trong các số sau đây, số nào là thể tích của khối lập phương? A. B. C. D. Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hình chóp có đáy là tứ giác bất kì có mặt cầu ngoại tiếp B. Hình chóp có đáy là hình thanh vuông có mặt cầu ngoại tiếp C. Hình chóp có đáy là hình bình hành có mặt cầu ngoại tiếp D. Hình chóp có đáy là hình thang cân có mặt cầu ngoại tiếp Câu 5: Cho tứ diện đều có cạnh bằng Tập hợp các điểm trong không gian sao cho là: A. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tam giác và bán kính bằng B. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng C. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng D. Đường tròn với tâm là trọng tâm tam giác và bán kính bằng Câu 6: Bán kính mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện đều cạnh bằng là: A. B. C. D. Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Có duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng cắt nhau B. Có duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng song song C. Có duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn cắt nhau D. Có duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt và không cùng nằm trong một mặt phẳng Câu 8: Cho hai điểm cố định. Tập hợp các điểm trong không gian sao cho diện tích tam giác không đổi là: A. Hai đường thẳng song song B. Mặt cầu C. Mặt trụ tròn xoay D. Mặt nón tròn xoay Câu 9: Cho hai điểm phân biệt cố định. Một đường thẳng thay đổi luôn đi qua và cách một khoảng Gọi là hình chiếu của trên Tập hợp điểm trong không gian là: A. Mặt phẳng B. Mặt trụ tròn xoay C. Mặt nón D. Đường tròn Câu 10: Với điểm cố định thuộc mặt phẳng cho trước, xét đường thẳng thay đổi đi qua và tạo với góc Tập hợp các đường thẳng trong không gian là: A. Mặt phẳng B. Hai đường thẳng C. Mặt trụ D. Mặt nón Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy bằng đường cao Một đoạn thẳng thay đổi sao cho góc giữa và trục hình trụ bằng thuộc hai đường tròn đáy của hình trụ. Tập hợp trung điểm của là: A. Mặt trụ B. Mặt cầu C. Đường tròn có tâm là trung điểm của đường cao hình trụ, bán kính trong mặt phẳng trung trực của D. Mặt phẳng Câu 12: Trong mặt phẳng cho góc Một mặt phẳng thay đổi và vuông góc với đường phân giác trong của góc cắt tại Trong lấy điểm sao cho Khi ấy, tập hợp điểm là: A. Đường tròn B. Mặt trụ C. Mặt nón D. Mặt cầu Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bằng Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường chéo khi quay quanh trục bằng: A. B. C. D. Câu 14: Cho hình nón có bán kính đáy bằng Một dây cung thay đổi của đường tròn đáy có độ dài không đổi bằng Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng nối đỉnh hình nón với trung điểm của dây cung đó là: A. Mặt nón cố định B. Mặt phẳng cố định C. Mặt trụ cố định D. Đường tròn cố định Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy đường cao Cắt hình trụ đó bằng mặt phẳng vuông góc với đáy và cách điểm một khoảng cho trước Khi ấy, mp có tính chất: A. Luôn tiếp xúc với một mặt trụ cố định B. Luôn cách một mặt phẳng cho trước qua trục hình trụ một khoảng C. Cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông D. Cả ba tính chất trên đều sai Câu 16: Một khối trụ có bán kính đáy chiều cao Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là: A. B. C. D. Câu 17: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 18: Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh khi quay quanh một đường cao. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì có bán kính là: A. B. C. D. Câu 19: Cho một hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh khi quay quanh một đường cao. Một khối cầu có thể tích bằng thể tích của khối nón thì có bán kính bằng: A. B. C. D. Câu 20: Một hình nón có đường sinh bằng và góc ở đỉnh bằng Cắt hình nón bằng mặt phẳng đi qua đỉnh sao cho góc giữa và mặt đáy hình nón bằng Khi đó diện tích thiết diện là: A. B. C. D. Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng cạnh bên tạo với mặt đáy góc Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là: A. B. C. D. Câu 22: Cho mặt cầu bán kính và một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao Tỉ số thể tích khối cầu và khối trụ à: A. B. C. D. Câu 23: Cho hình trụ có bán kính đáy chiều cao cũng bằng Một hình vuông có hai cạnh và lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy, mp không vuông góc với mặt phẳng đáy hình trụ. Diện tích hình vuông đó là: A. B. C. D. Câu 24: Một khối hộp chữ nhật nội tiếp trong một khối trụ. Ba kích thước của khối hộp chữ nhật là Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. hoặc hoặc Câu 25: Một khối tứ diện đều có cạnh nội tiếp một khối nón. Thể tích khối nón là: A. B. C. D. Câu 26: Cho hình nón đỉnh đáy là hình tròn tâm góc ở đỉnh bằng Trên đường tròn đáy, lấy một điểm cố định và điểm di động. Gọi là diện tích của tam giác Có bao nhiêu vị trí của để đạt giá trị lớn nhất? A. Có 1 vị trí B. Có 2 vị trí C. Có 3 vị trí D. Có vô số vị trí Câu 1: Cho ba điểm Nếu là hình bình hành thì tọa độ của điểm là: A. B. C. D. Câu 2: Cho ba điểm Tam giác là: A. Tam giác cân đỉnh B. Tam giác vuông đỉnh C. Tam giác đều D. Không phải như A, B, C Câu 3: Cho tam giác có Độ dài đường cao tam giác kẻ từ là: A. B. C. D. Câu 4: Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là Diện tích của hình bình hành đó bằng: A. B. C. D. Câu 5: Cho và Thể tích của tứ diện là: A. B. C. D. Câu 6: Cho và Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh là: A. B. C. D. Câu 7: Cho bốn điểm và Tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có tọa độ: A. B. C. D. Câu 8: Bán kính của mặt cầu tâm tiếp xúc với trục bằng: A. B. C. D. Câu 9: Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ có phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Cho ba điểm và Mặt phẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 11: Cho ba điểm và Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng A. B. C. D. Câu 12: Cho hai điểm và Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là: A. B. C. D. Câu 13: Cho là những số dương thay đổi sao cho Mặt phẳng luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 14: Cho điểm và hai mặt phẳng và Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. mp đi qua và song song với B. mp không đi qua và song song với C. mp đi qua và không song song với D. mp không đi qua và không song song với Câu 15: Cho điểm Gọi là hình chiếu của trên ba trục Phương trình mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 16: Cho mặt cầu và mặt phẳng Khoảng cách từ tâm của mặt cầu tới mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 17: Cho mặt phẳng cắt ba trục tại trọng tâm tam giác là Phương trình mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 18: Cho hình lập phương có cạnh bằng Gọi là trung điểm của cạnh Tính khoảng cách từ tới mặt phẳng Một học sinh giải như sau: Bước 1. Chọn hệ trục tọa độ như hình bên. Kéo dài cắt tại Khi đó Bước 2. Viết phương trình mặt phẳng Bước 3. Khoảng cách Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 2 D. Sai ở bước 3 Câu 19: Cho hai điểm và Mặt phẳng chứa và song song với có phương trình là: A. B. C. D. Câu 20: Mặt phẳng chứa trục và điểm có phương trình là: A. B. C. D. Câu 21: Cho mặt phẳng có phương trình Điểm là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ trên một mặt phẳng Góc giữa hai mặt phẳng và bằng: A. B. C. D. Câu 22: Cho điểm và đường thẳng Phương trình mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 23: Cho hai đường thẳng và Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cắt nhau B. trùng nhau C. D. chéo nhau Câu 24: Cho mặt phẳng và đường thẳng Tọa độ giao điểm của và là: A. B. C. D. Câu 25: Cho đường thẳng Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 26: Cho hai điểm và ba phương trình sau: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Chỉ có (I) là phương trình của đường thẳng B. Chỉ có (III) là phương trình của đường thẳng C. Chỉ có (I) và (II) là phương trình của đường thẳng D. Cả (I), (II) và (III) đều là phương trình của đường thẳng Câu 27: Cho ba điểm Viết phương trình đường thẳng
Tài liệu đính kèm: