Ôn tập tổng hợp về hàm số - Phiếu bài tập số 3 - Nguyễn Văn Tuyến

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập tổng hợp về hàm số - Phiếu bài tập số 3 - Nguyễn Văn Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập tổng hợp về hàm số - Phiếu bài tập số 3 - Nguyễn Văn Tuyến
ÔN TỔNG HỢP VỀ HÀM SỐ
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 03
CÂU 1. Hàm số nghịch biến trên
(-¥; -3)	B. (-3;+¥) 	C. (-7;-3)	D. (-3;1)
CÂU 2. Hàm số có 2 cực trị khi:
A. 	B. 	C. 	D. .
CÂU 3. Cho các hàm số 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số (1) đồng biến trên R. 	B. Hàm số (2) đồng biến trên R. 
C. Hàm số (1) nghịch biến trên. 	D. Hàm số (2) nghịch biến trên.
CÂU 4.Số giao điểm của đường cong với đường thẳng là:
A. 0	B. 2 	C. 3	D. 1
CÂU 5. Hàm số chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với
A. 	B. 	C.	D. 
CÂU 6. Cho hàm số có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là
A.	 	B. 	C. 	 D. 
CÂU 7. Cho các hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Max y = , Min y = . 	B. Max y =, Min y = 	
C. Max y =, Min y = 	D. Max y = , Min y = 
CÂU 8.Cho hàm số với đồ thị .Tìm m để cắt Ox tại 4 điểm phân biệt ?
A.	 	B. 	C. 	 	D. 
CÂU 9.Cho hàm số .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 
A.2	B. 1 	 C.0	D. 
CÂU10.Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số 
A. Có cực đại và không có cực tiểu 	B. Đạt cực tiểu tại x = 0 	
C. Có cực đại và có cực tiểu 	D. Không có cực trị 
CÂU11. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên 	B. Hàm số nghịch biến trên R 	
C. Hàm số đồng biến trên R 	D. Hàm số đồng biến trên 
CÂU12.Xét hàm số trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. 7 là giá trị lớn nhất. 	 	B. 8 là giá trị lớn nhất. 	
C. 0 là giá trị nhỏ nhất. 	D. là giá trị nhỏ nhất. 
CÂU13.Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng
A. -2 B. 2	 	C. 0	D. Đáp số khác
CÂU14.Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phương trình vô nghiệm với mọi m. 	B. Phương trình có nghiệm duy nhất với m > 1 . 
C. Phương trình có nghiệm duy nhất với m < 5.	D. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 1< m < 5.
CÂU15.Hàm số có cực đại và cực tiểu với 
A. 	B. 	C. 	D. 
CÂU16.Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
CÂU17.Cho hàm số với đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C)?
A. 	B. 	C. 	D. 	
CÂU18.Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R khi 	B. Hàm số đồng biến trên R khi 
C. Hàm số đồng biến trên R khi 	D. Hàm số nghịch biến trên R khi 
CÂU19.Cho các hàm số 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số (1) có cực tiểu. 	B. Hàm số (2) có cực tiểu. 
C. Hàm số (1) có cực trị. 	D. Hàm số (2) không có cực trị.
CÂU20.Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
CÂU21.Hàm số y = có đồ thị nhận điểm I(-1; 2) làm tâm đối xứng khi
A. m = -2 	B. m = -1	C. m = 1	D. m = 2
CÂU22.Các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 song song với đường thẳng 3x – y – 12 = 0 có phương trình là:
A. y = 3x + 2 và y = 3x – 1 	B. y = - 3x + 1 và y = 3x – 2 
C. y = - 3x + 2 và y = 3x – 2 	D. y = 3x + 2 và y = 3x – 2 
CÂU23.Cho hàm số với đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1;-2)?
A. 	B. 	C. 	D. 	
CÂU24.Cho các hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng với "m. 	B.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang với "m. 
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận với "m	D. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai
CÂU25.Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 0 	B.1	C. 2	C. 3

Tài liệu đính kèm:

  • docTN_GT12_CHUONG_I_CO_DA_HAY1.doc