Ôn tập tóm tắt chương trình thi đại học môn Toán

pdf 28 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập tóm tắt chương trình thi đại học môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập tóm tắt chương trình thi đại học môn Toán
 PHẦN MỘT: ÔN TẬP TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 
I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP 
1. Giai thừa : n! = 1.2...n 
 0! = 1 
 n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n 
2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; 
mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là : 
 m + n. 
3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n 
cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : 
m x n. 
4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : Pn = n !. 
5. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn : 
)!kn(!k
!nCkn −= 
6. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số 
cách : = =−
k k
n n
n!A , A
(n k)!
k
n kC .P 
 Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị
7. Tam giác Pascal : 
1 
1 1 
1 2 1 
1 3 3 1 
1 4 6 4 1 
4
4
3
4
2
4
1
4
0
4
3
3
2
3
1
3
0
3
2
2
1
2
0
2
1
1
0
1
0
0
CCCCC
CCCC
CCC
CC
C
 Tính chất : 
k
1n
k
n
1k
n
kn
n
k
n
n
n
0
n
CCC
CC,1CC
+−
−
=+
===
8. Nhị thức Newton : 
 * n0nn11n1n0n0nn baC...baCbaC)ba( +++=+ −
 a = b = 1 : ... 0 1 nn n nC C ... C 2+ + + = n
 Với a, b ∈ {±1, ±2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa : 
 nn1n0n C,...,C,C
 * nnn1n1nn0nn xC...xaCaC)xa( +++=+ −
 Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa bằng cách : nn1n0n C,...,C,C
 - Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... a = ±1, ±2, ... 
 TRANG 1-Photocopy-Phuúc-0939302308 
 - Nhân với xk , đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... , a = ±1, ±2, ... 
 - Cho a = ±1, ±2, ..., hay ∫∫
±± 2
0
1
0
...hay
β
α
∫ 
 Chú ý : 
 * (a + b)n : a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x : k n k k mnC a b Kx
− =
 Giải pt : m = 0, ta được k. 
 * (a + b)n : a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ. 
m r
k n k k p q
nC a b Kc d
− = 
 Giải hệ pt : ⎩⎨
⎧
∈
∈
Zq/r
Zp/m
, tìm được k 
 * Giải pt , bpt chứa : đặt điều kiện k, n ∈ N...C,A knkn * ..., k ≤ n. Cần biết đơn 
giản các giai thừa, qui đồng mẫu số, đặt thừa số chung. 
 * Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, không bốc), tổ 
hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp). 
 * Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường 
hợp. 
 * Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy 
số cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau : 
 số cách chọn thỏa p. 
 = số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p. 
 Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác. 
 * Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang 
phải). 
 * Dấu hiệu chia hết : 
 - Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8. 
 - Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4. 
 - Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8. 
 - Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3. 
 - Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9. 
 - Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5. 
 - Cho 6 : chia hết cho 2 và 3. 
 - Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75. 
II- ĐẠI SỐ 
1. Chuyển vế : a + b = c ⇔ a = c – b; ab = c ⇔ ⎢⎢⎣
⎡
⎩⎨
⎧
=
≠
==
b/ca
0b
0cb
 a/b = c ⇔ ; ⎩⎨
⎧
≠
=
0b
bca 1n21n2 baba ++ =⇔= 
 TRANG 2 
2n
2n 2n 2n b aa b a b, a b 
a 0
⎧ == ⇔ = ± = ⇔ ⎨ ≥⎩
 ⎩⎨
⎧ α=⇔=≥
±=⇔= α abbloga,0a
ab
ba 
⎩⎨
⎧
>
<
⎩⎨
⎧
<
>
>=
⇔<−<⇔<+
b/ca
0b
b/ca
0b
0c,0b
cab;bcacba 
2. Giao nghiệm : 
 ⎩⎨
⎧ <⇔<
<
⎩⎨
⎧ >⇔>
>
}b,amin{x
bx
ax
;}b,amax{x
bx
ax
⎧⎨Γ⎧ > ∨< < < ⎧ ⎩⇔ ⇔⎨ ⎨< Γ≥ ⎧⎩⎩ ⎨Γ⎩
p
x a p qa x b(nếua b)
;
x b VN(nếua b) q
 Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm. 
3. Công thức cần nhớ : 
a. : chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất phải đặt điều kiện. 
 ⎩⎨
⎧
≤≤
≥
⎩⎨
⎧ ⇔≤=
≥⇔= 22 ba0
0b
ba,
ba
0b
ba 
 ⎩⎨
⎧
≥
≥
⎩⎨
⎧ ∨≥
<⇔≥ 2ba
0b
0a
0b
ba 
)0b,anếu(b.a
)0b,anếu(b.aab <−−
≥= 
b. . : phá . bằng cách bình phương : 22 aa = hay bằng định nghĩa : 
)0anếu(a
)0anếu(a
a <−
≥= 
 baba;
ba
0b
ba ±=⇔=⎩⎨
⎧
±=
≥⇔= 
 a b b a ≤ ⇔ − ≤ ≤ b 
b 0
a b b 0hay
a b a
≥⎧≥ ⇔ < ⎨ ≤ − ∨ ≥⎩ b 
 0baba 22 ≤−⇔≤ 
c. Mũ : .1a0nếuy,1anếuy,0y,Rx,ay x ↑>∈=
 TRANG 3 
 0 m / n m m n m nn
m n m n m n m.n n n n
n n n m n
a 1 ; a 1/ a ; a .a a
a / a a ; (a ) a ; a / b (a/ b)
a .b (ab) ; a a (m n,0 a 1) a = 1
− +
−
= = =
= = =
= = ⇔ = < ≠ ∨
 α=α
><⇔< alognm a,
)1a0nếu(nm
)1anếu(nm
aa 
d. log : y = logax , x > 0 , 0 < a ≠ 1, y ∈ R 
 y↑ nếu a > 1, y↓ nếu 0 < a < 1, α = logaaα
 loga(MN) = logaM + logaN (⇐ ) 
 loga(M/N) = logaM – logaN (⇐ ) 
 2aaa2a MlogMlog2,Mlog2Mlog == (⇒) 
 logaM3 = 3logaM, logac = logab.logbc 
 logbc = logac/logab, Mlog
1Mlog aa α=α 
 loga(1/M) = – logaM, logaM = logaN ⇔ M = N 
 a a
0 M N(nếua 1)
log M log N
M N 0(nếu0 a 1
 > < < ) 
 Khi làm toán log, nếu miền xác định nới rộng : dùng điều kiện chặn lại, tránh 
dùng công thức làm thu hẹp miền xác định. Mất log phải có điều kiện. 
4. Đổi biến : 
a. Đơn giản : Rxlogt,0at,0xt,0xt,0xt,Rbaxt ax2 ∈=>=≥=≥=≥=∈+= 
 Nếu trong đề bài có điều kiện của x, ta chuyển sang điều kiện của t bằng cách 
biến đổi trực tiếp bất đẳng thức. 
b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, 
cho vào miền xác định của f. 
c. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều 
kiện của t. 
d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên. 
5. Xét dấu : 
a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số 
bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : 
không đổi dấu. 
b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) 0. 
c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu 
của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f. 
6. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với α : 
 f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) 
 * S = x1 + x2 = – b/a ; P = x1x2 = c/a 
 TRANG 4 
 Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức g(x1,x2) = 0 
không đối xứng, giải hệ pt : 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
+=
=
21
21
x.xP
xxS
0g
 Biết S, P thỏa S2 – 4P ≥ 0, tìm x1, x2 từ pt : X2 – SX + P = 0 
 * Dùng Δ, S, P để so sánh nghiệm với 0 : 
 x1 < 0 < x2 ⇔ P < 0, 0 < x1 < x2 ⇔ ⎪⎩
⎪⎨
⎧
>
>
>Δ
0S
0P
0
 x1 < x2 < 0 ⇔ ⎪⎩
⎪⎨
⎧
<
>
>Δ
0S
0P
0
 * Dùng Δ, af(α), S/2 để so sánh nghiệm với α : x1 < α < x2 ⇔ af(α) < 0 
 α < x1 < x2 ⇔ ; x⎪⎩
⎪⎨
⎧
<α
>α
>Δ
2/S
0)(f.a
0
1 < x2 < α ⇔ ⎪⎩
⎪⎨
⎧
α<
>α
>Δ
2/S
0)(f.a
0
 α < x1 < β < x2 ⇔ 
a.f( ) 0
a.f( ) 0
β ⎨⎪ α < β⎩
 ; x1 < α < x2 < β ⇔ ⎪⎩
⎪⎨
⎧
β<α
>β
<α
0)(f.a
0)(f.a
7. Phương trình bậc 3 : 
a. Viête : ax3 + bx2 + cx + d = 0 
 x1 + x2 + x3 = – b/a , x1x2 + x1x3 + x2x3 = c/a , x1.x2.x3 = – d/a 
 Biết x1 + x2 + x3 = A , x1x2 + x1x3 + x2x3 = B , x1.x2.x3 = C 
 thì x1, x2, x3 là 3 nghiệm phương trình : x3 – Ax2 + Bx – C = 0 
b. Số nghiệm phương trình bậc 3 : 
 • x = α ∨ f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) : 
 3 nghiệm phân biệt ⇔ ⎩⎨
⎧
≠α
>Δ
0)(f
0
 2 nghiệm phân biệt ⇔ ⎩⎨
⎧
≠α
=Δ∨⎩⎨
⎧
=α
>Δ
0)(f
0
0)(f
0
 1 nghiệm ⇔ ( )
Δ⎧Δ ⎨ α⎩
= 0
 < 0 hay
f = 0
 • Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng 
sự tương giao giữa (C) : y = f(x) và (d) : y = m. 
 • Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : 
dùng sự tương giao giữa (Cm) : y = f(x, m) và (Ox) : y = 0 
 TRANG 5 
 3 nghiệm ⇔ 
⎩⎨
⎧
<
>Δ
0y.y
0
CTCĐ
'y
 2 nghiệm ⇔ 
⎩⎨
⎧
=
>Δ
0y.y
0
CTCĐ
'y
 1 nghiệm ⇔ Δy' ≤ 0 ∨ ⎩⎨
⎧
>
>Δ
0y.y
0
CTCĐ
'y
c. Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC : 
 ⇔ 
⎩⎨
⎧
=
>Δ
0y
0
uốn
'y
d. So sánh nghiệm với α : 
 • x = xo ∨ f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) : so sánh nghiệm phương trình bậc 2 
f(x) với α. 
 • Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của 
f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa α vào BBT. 
 • Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương 
giao của (Cm) : y = ax3 + bx2 + cx + d (có m) ,(a > 0) và (Ox) 
 α < x1 < x2 < x3 ⇔ 
y '
CĐ CT
CĐ
0
y .y 0
y( ) 0
x
Δ >⎧⎪ <⎪⎨ α <⎪⎪α <⎩
α x1
 x1 < α < x2 < x3 ⇔ 
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<α
>α
<
>Δ
CT
CTCĐ
'y
x
0)(y
0y.y
0
αx1 x x
 x1 < x2 < α < x3 ⇔ 
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
α<
<α
<
>Δ
CĐ
CTCĐ
'y
x
0)(y
0y.y
0
α x1 x x
 x1 < x2 < x3 < α ⇔ 
y '
CĐ CT
CT
0
y .y 0
y( ) 0
x
Δ >⎧⎪ ⎪⎪ < α⎩
α x1 x x
8. Phương trình bậc 2 có điều kiện : 
 TRANG 6 
 f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), x ≠ α 
 2 nghiệm ⇔ , 1 nghiệm ⇔ ⎩⎨
⎧
>Δ
≠α
0
0)(f
⎩⎨
⎧
≠α
=Δ
⎩⎨
⎧
=α
>Δ
0)(f
0
0)(f
0
 Vô nghiệm ⇔ Δ < 0 ∨ ⎩⎨
⎧
=α
=Δ
0)(f
0
 Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1 nghiệm, VN. 
9. Phương trình bậc 4 : 
a. Trùng phương : ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) ⇔ 
⎩⎨
⎧
=
≥=
0)t(f
0xt 2
 t = x2 ⇔ x = ± t 
 4 nghiệm ⇔ ; 3 nghiệm ⇔ 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
>
>
>Δ
0S
0P
0
⎩⎨
⎧
>
=
0S
0P
 2 nghiệm ⇔ ; 1 nghiệm ⇔ 
⎩⎨
⎧
>
=Δ
<
02/S
0
0P
⎩⎨
⎧
=
=Δ
⎩⎨
⎧
<
=
02/S
0
0S
0P
 VN ⇔ Δ < 0 ∨ ⇔ Δ < 0 ∨ 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
<
>
≥Δ
0S
0P
0
0
0
P
S
⎧⎪ >⎨⎪ <⎩
 4 nghiệm CSC ⇔ 
⎩⎨
⎧
=
<<
12
21
t3t
tt0
 Giải hệ pt : 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
+=
=
21
21
12
t.tP
ttS
t9t
b. ax4 + bx3 + cx2 + bx + a = 0. Đặt t = x + 
x
1 . Tìm đk của t bằng BBT : 2t ≥ 
c. ax4 + bx3 + cx2 – bx + a = 0. Đặt t = x – 
x
1 . Tìm đk của t bằng BBT : t ∈ R. 
d. (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + b = c + d. Đặt : t = x2 + (a + b)x. Tìm đk 
của t bằng BBT. 
e. (x + a)4 + (x + b)4 = c. Đặt : 
2
baxt ++= , t ∈ R. 
 TRANG 7 
10. Hệ phương trình bậc 1 : ⎩⎨
⎧
=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
. Tính : 
 D = 
'b
b
'a
a
 , Dx = 'b
b
'c
c
 , Dy = 'c
c
'a
a
 D ≠ 0 : nghiệm duy nhất x = Dx/D , y = Dy/D. 
 D = 0, Dx ≠ 0 ∨ Dy ≠ 0 : VN 
 D = Dx = Dy = 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết). 
11. Hệ phương trình đối xứng loại 1 : 
 Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đạt S = x + y, P = xy. 
 ĐK : S2 – 4P ≥ 0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S2 – 4P ≥ 0; 
 Thế S, P vào pt : X2 – SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x và y. 
 (α, β) là nghiệm thì (β, α) cũng là nghiệm; nghiệm duy nhất 
 ⇒ α = β ⇒ m = ? 
 Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không. 
12. Hệ phương trình đối xứng loại 2 : 
 Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương trình, dùng các 
hằng đẳng thức đưa về phương trình tích A.B = 0. 
 Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1. 
13. Hệ phương trình đẳng cấp : 
⎩⎨
⎧
=++
=++
'dy'cxy'bx'a
dcybxyax
22
22
 Xét y = 0. Xét y ≠ 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1 phương 
trình theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra x. Có thể xét x = 0, xét x ≠ 0, đặt y = tx. 
14. Bất phương trình, bất đẳng thức : 
 * Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của ., , log, mũ có 
thể giải trực tiếp, các dạng khác cần lập bảng xét dấu. Với bất phương trình 
dạng tích AB < 0, xét dấu A, B rồi AB. 
 * Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều 
 số âm : có đổi chiều 
 Chia bất phương trình : tương tự. 
 * Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm. 
 * Bất đẳng thức Côsi : 
 a, b ≥ 0 : ab
2
ba ≥+ 
 Dấu = xảy ra chỉ khi a = b. 
 a, b, c ≥ 0 : 3 abc
3
cba ≥++ 
 Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c. 
 * Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d 
 (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2).(c2 + d2); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d 
15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm : 
 TRANG 8 
 Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Số 
nghiệm bằng số điểm chung. 
 Nếu có điều kiện của x ∈ I, lập BBT của f với x ∈ I. 
16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x ∈ I : 
 Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x ∈ I. 
 f(x) ≤ m : (C) dưới (d) (hay cắt) 
 f(x) ≥ m : (C) trên (d) (hay cắt) 
III- LƯỢNG GIÁC 
+
2π
0
2− π 
1. Đường tròn lượng giác : 
 Trên đường tròn lượng giác, góc α đồng nhất với cung AM, 
đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn 
lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2π. 2− π 2π0
 Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : 
bội của 
6
π (
3
1 cung phần tư) và 
4
π (
2
1 cung phần tư) α 
0A
x+k2π
M
 x = α + 
n
k2 π : α là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều 
trên đường tròn lượng giác. 
2. Hàm số lượng giác : 
3. Cung liên kết : 
 * Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu π (ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos 
đối, tg cotg hiệu π). 
cotg
chiếu xuyên tâm 
tg 
Mcos
chiếu ⊥
sin
M
 * Đổi hàm, không đổi dấu : phụ 
 * Đổi dấu, đổi hàm : hiệu 
2
π (sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu). 
4. Công thức : 
 a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc. 
 b. Cộng : đổi góc a ± b, ra a, b. 
 c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a. 
 d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a. 
 e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức 
nhân ba. 
 f. Đưa về 
2
atgt = : đưa lượng giác về đại số. 
 g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a ± b) / 2. 
 h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a ± b. 
 TRANG 9 
5. Phương trình cơ bản : sinα = 0⇔ cosα = – 1 hay cosα = 1⇔ α = kπ, 
sinα = 1 ⇔ α = 
2
π + k2π; sinα = –1 ⇔ α = – 
2
π + k2π, 
cosα = 0 ⇔ sinα = –1 hay sinα = 1 ⇔ α = 
2
π + kπ, 
cosα = 1 ⇔ α = k2π, cosα = – 1 ⇔ α = π + k2π 
 sinu = sinv ⇔ u = v + k2π ∨ u = π – v + k2π 
 cosu = cosv ⇔ u = ± v + k2π 
 tgu = tgv ⇔ u = v + kπ 
 cotgu = cotgv ⇔ u = v + kπ 
6. Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c 
 * Điều kiện có nghiệm : a2 + b2 ≥ c2
 * Chia 2 vế cho 22 ba + , dùng công thức cộng đưa về phương trình cơ bản. 
 (cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo 
2
utgt = ) 
7. Phương trình đối xứng theo sin, cos : 
 Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos. 
 Đặt : t = sinu + cosu = 
2t 12 sin u , 2 t 2,sin u.cos u
4 2
π −⎛ ⎞+ − ≤ ≤ =⎜ ⎟⎝ ⎠ 
8. Phương trình chứa ⏐sinu + cosu⏐ và sinu.cosu : 
 Đặt : 
2 12 0 2
4 2
tt sinu cosu sin u , t ,sinu.cosuπ −⎛ ⎞= + = + ≤ ≤ =⎜ ⎟⎝ ⎠ 
9. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu : 
 Đặt : π −⎛ ⎞= − = − − ≤ ≤ =⎜ ⎟⎝ ⎠
21 tt sin u cos u 2 sin u , 2 t 2,sin u.cos u
4 2
10. Phương trình chứa ⏐sinu – cosu⏐ và sinu.cosu : 
 Đặt : 
212 0 2
4 2
tt sinu cosu sin u , t ,sinu.cosuπ −⎛ ⎞= − = − ≤ ≤ =⎜ ⎟⎝ ⎠ 
11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu và cosu) : 
 Xét cosu = 0; xét cosu ≠ 0, chia 2 vế cho cos2u, dùng công thức 
1/cos2u = 1 + tg2u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu. 
12. Phương trình toàn phương mở rộng : 
 * Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos3u. 
 * Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu. 
13. Giải phương trình bằng cách đổi biến : 
 Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt : 
 * t = cosx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x. 
 * t = sinx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi π – x. 
 * t = tgx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi π + x. 
 * t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng 
 TRANG 10 
 * t = tg
2
x : nếu cả 3 cách trên đều không đúng. 
14. Phương trình đặc biệt : 
 * ⎩⎨
⎧
=
=⇔=+
0v
0u
0vu 22
 * ⎩⎨
⎧
=
=⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥
≤
=
Cv
Cu
Cv
Cu
vu
 * ⎩⎨
⎧
=
=⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=+
≤
≤
Bv
Au
BAvu
Bv
Au
 * sinu.cosv = 1 ⇔ ⎩⎨
⎧
−=
−=∨⎩⎨
⎧
=
=
1vcos
1usin
1vcos
1usin
 * sinu.cosv = – 1 ⇔ ⎩⎨
⎧
=
−=∨⎩⎨
⎧
−=
=
1vcos
1usin
1vcos
1usin
 Tương tự cho : sinu.sinv = ± 1, cosu.cosv = ± 1. 
15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg 
 a. Dạng 1 : ⎩⎨
⎧
=±
=±
)2(nyx
)1(m)y(F)x(F
. Dùng công thức đổi + thành nhân, 
 thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình : ⎩⎨
⎧
=−
=+
byx
ayx
 b. Dạng 2 : ⎩⎨
⎧
=±
=
nyx
m)y(F).x(F
. Tương tự dạng 1, dùng công thức đổi nhân thành 
+. 
 c. Dạng 3 : ⎩⎨
⎧
=±
=
nyx
m)y(F/)x(F
. 
 Dùng tỉ lệ thức : 
db
ca
db
ca
d
c
b
a
−
−=+
+⇔= biến đổi phương trình (1) rồi dùng 
 công thức đổi + thành x. 
 d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản. 
16. Toán Δ : 
 * Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C = π 
 * A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2. 
 * A, B, C ∈ (0, π) ; A/2, B/2, C/2 ∈ (0, π/2) 
 A + B ∈ (0, π) ; (A + B)/2 ∈ (0, π/2) ; 
 A – B ∈ (– π, π) , (A – B)/2 ∈ (– π/2, π/2) 
 Dùng các tính chất này để chọn k. 
 * Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng định lý hàm sin : 
 TRANG 11 
 a = 2RsinA hay định lý hàm cos : a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA 
 * pr
R4
abcCsinab
2
1ah
2
1S a ==== 
 )cp)(bp)(ap(p −−−= 
 * Trung tuyến : 222a ac2b22
1m −+= 
 * Phân giác : ℓa = cb
2
Acosbc2
+ 
IV- TÍCH PHÂN 
1. Định nghĩa, công thức, tính chất : 
 * F là 1 nguyên hàm của f ⇔ f là đạo hàm của F. 
 Họ tất cả các nguyên hàm của f : 
 = F(x) + C (C ∈ R) ∫ dx)x(f
 * 
α+
α= + = +α +∫ ∫
1udu u C ; u du C
1
, α ≠ – 1 
 u udu ln u C; e du e C;
u
= + = +∫ ∫ ∫ += Caln/adua uu 
 ; sinudu cosu C= − +∫ ∫ += Cusinuducos 
 ∫ ; +−= Cgucotusin/du 2 ∫ += Ctguucos/du 2 
 * = = −∫b ba
a
f(x)dx F(x) F(b) F(a) 
 * ∫ ∫ ∫∫∫ +=−== ba ca ba cbabaa ,;0 ∫
 ∫ ∫∫∫∫ =+=+
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
fkkf;gf)gf(
2. Tích phân từng phần : 
 udv uv vdu= −∫ ∫
 Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp. 
a. ∫ ∫ ∫ = nnnxn xu:xcosx;xsinx,ex
b. ∫ = xlnu:xlnxn
c. ∫ ∫ == dxedvhayeu:xcose,xsine xxxx
 từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ 
3. Các dạng thường gặp : 
 TRANG 12 
a. : u = sinx. ∫ + xcos.xsin 1n2m
 : u = cosx. ∫ + xsin.xcos 1n2m
 : hạ bậc về bậc 1 ∫ xcos.xsin n2m2
b. : u = tgx (n ≥ 0) ∫ xcos/xtg n2m2
 : u = cotgx (n ≥ 0) ∫ xsin/xgcot n2m2
c. chứa a∫ 2 – u2 : u = asint 
 chứa u∫ 2 – a2 : u = a/cost 
 chứa a∫ 2 + u2 : u = atgt 
d. , R : hàm hữu tỷ ∫ )xcos,x(sinR
 R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) : u = cosx 
 R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) : u = sinx 
 R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx) : u = tgx ∨ u = cotgx 
 R đơn giản : 
2
xtgu = 
 ∫
π
−π=
2/
0
x
2
uđặtthử: 
 ∫
π
−π=
0
xuđặtthử:
e. ∫ +=∈++ nqq/pnm bxau:Zn/)1m(,)bxa(x
f. ∫ +=∈+++ nnqq/pnm bxaxu:Zqpn 1m,)bxa(x 
g. 
u
1khx:cbxax)khx/[(dx 2 =++++∫ 
h. ∫ ++ )dcx/()bax(,x(R , R là hàm hữu tỷ : )dcx/()bax(u ++= 
i. chứa (a + bx∫ k)m/n : thử đặt un = a + bxk. 
4. Tích phân hàm số hữu tỷ : 
 : bậc P < bậc Q ∫ )x(Q/)x(P
* Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a)n, ax2 + bx + c (Δ < 0) 
* Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số của Q : 
 n
n
2
21n
)ax(
A...
)ax(
A
ax
A)ax(,
ax
Aax ++++++→++→+ 
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ =+=<

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHe_thong_kien_thuc_toan_thpt.pdf