Ôn tập Toán lớp 11

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Toán lớp 11
ÔN TẬP KTTT LẦN 4
Đề 1. A. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau 
Bài 2. (1,5 điểm) Xác định tham số m () để hàm số f(x) liên tục tại . 
Với 
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
0001: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 1	B. 	C. 0	D. 
0002: Tìm ta được:	A. 	B. 	C. 	D. 
0003: Tìm ta được:	A. 	B. 	C. 	D. 
0004: Tìm ta được:	A. 	B. 	C. 	D. 
0005: Tìm ta được:	A. 	B. 	C. 	D. 
0006: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 0	B. 	C. 1	D. 
0007: Tìm ta được:	A. 	B. 	C. 	D. 
0010: Kết quả của giới hạn (với k nguyên dương) là:
A. x	B. 	C. 	D. 0
0011: Tính :	A. 1	B. -2	C. -1	D. 2
0012: Tính A. 0	B. 3	C. 1	D. 2
0013: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. +	B. 2	C. 	D. 8
0014: Tính ta được	A. 1	B. 2	C. 	D. 
0015: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại:
A. 	B. C. D. 
0016: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 	B. 2	C. 0	D. +
ĐỀ 2.Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau: a. 	b. 
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x0 = 0 
B.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Gọi . Khi đó L bằng?	A. B. C. 	D. 
Câu 2: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp?
	A. Chia cả tử và mẫu cho 	B. Chia cả tử và mẫu cho x
	C. Áp dụng định nghĩa với 	D. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của tử là 
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn là 
A. B. C. 	D. 
Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: bằng? A. -1	B. 2 C. 	D. 0
Câu 6: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là 0?
	A. B. C. D. 
Câu 8: bằng? A. B. 	C. 	D. 
Câu 9: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp?
	A. Chia tử và mẫu cho
	B. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của mẫu là (2x -2 )
	C. Chia tử và mẫu cho x
	D. Phân tích nhân tử ở tử số rồi rút gọn
Câu 10: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho . Khi đó bằng? A. B. C. 	D. 
Câu 12: bằng? A. 0 B. 	C. 	D. 1
Câu 13: Kết quả của giới hạn (với k nguyên dương) là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: bằng? A. B. 	C. 	D. 
ĐỀ 3. 
A. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính giới hạn cũa hàm số a) b) 
Bài 2.(1,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số sau liên tục tại x0 = 1 
nếu 
nếu x = 1
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. -3	B. 0	C. - 2	D. - 
Câu 2: Tìm ta được: A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tìm ta được:	A. 	B. 	C. -2	D. -4
Câu 4: Tìm ta được:	A. 	B. -3	C. 	D. 4
Câu 5: Tìm ta được:	A. -	B. 2	C. -	D. -1
Câu 6: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. - 	B. +	C. 1	D. 0
Câu 7: Tìm ta được: A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 10: Kết quả của giới hạn (với k nguyên dương) là:
A. 28	B. 	C. 0	D. 29
Câu 11: Tính : A. 	B. 0	C. 2	D. - 2
Câu 12: Tính 	A. 	B. 0	C. 1	D. 
Câu 13: Giới hạn của hàm số bằng A. -	B. 	C. 0	D. -1
Câu 14: Tính ta được A. 1	B. 0	C. 	D. - 1
Câu 15: Giới hạn của hàm số nào bằng :
A. B. C. 	D. 
Câu 16: Giới hạn của hàm số bằng A. 3	B. -1	C. 0	D. +
ĐỀ 4.
A. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau: 
 1. 2. 
Bài 2. (1,5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số tại . 
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm ) 
Câu 1. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng – 1? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. bằng A. 2 B. 	C. 	D. 
Câu 3. bằng A. 2 B. 	C. 0 	D. 
Câu 4. bằng A. -3	B. C.	D. 4
Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau
	A. 	B. 	C. D.
Câu 6. bằng: A. 1 B. - ¥	 C. 0	 D. + ¥
Câu 7. bằng: A. -	B. 1	C. - ¥	D. 0
Câu 8. bằng A. 0 B.	C.	D. 
Câu 9. bằng A. -2	B.2C.	D. 
Câu 10. bằng A. 0 B.	C.	D. 
Câu 11. bằng: A. - ¥	B. + ¥	C. 1	D. 
Câu 12. bằng:
A. 0	B. - ¥	C. 1	D. + ¥
Câu 13. bằng: A. 1	B. 2	C. -2	D. -1
----------------------------------------------
Câu 14. bằng A. 0 	B. 6	C. 	D. 
ĐỀ 5. A. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau:
 1. 2. 
Bài 2. (1,5 điểm) 
 Tìm các giá trị của m để các hàm số liên tục tại x =2.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm ) 
Câu 1. Tính bằng:
A. 0	B. 1	C. -1	D. 
Câu 2. Tính bằng:
A. 	B. 2	C. 	D. 0
Câu 3. Tính bằng: A. -3	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tính bằng: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Chọn mệnh đề đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6. Tính bằng: A. 	B. 0	C. 2	D. 
Câu 7. Tính bằng: A. 2	B. 	C. 	D. 1
Câu 8. Tính bằng: A. -1	B. 2	C. -2	D. 
Câu 9. Cho dãy số với , khi đó bằng:
A. 3	B. 0	C. 	D. 9
Câu 10. Tính bằng: A. 	B. 	C. 1	D. 0
Câu 11. Tính bằng:A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Tính bằng:
A. -1 B. Không có giới hạn C. 0	 D. 
Câu 13. bằng: A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 14. Tính bằng: A. 	B. 	C. 	D. 0
ĐỀ 6. A. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm – HS làm bài trong 20 phút)
Câu 1. (2.0 điểm) Tính giới hạn của các hàm số sau:
	a) 	b) 
Câu 2. (1.5 điểm) Cho hàm số. 
Tìm m để hàm số liên tục tại 
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm – HS làm bài trong 25 phút)
Câu 1: bằng A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 2: Cho hàm số:
 Hàm số liên tục tại khi giá trị nào của m là:
A. 	 B. 
 C. 	 D. 
Câu 3: bằng: A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 4: bằng: A. B. 	C. 	 D. 
Câu 5: bằng: A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 6: bằng:A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 7: bằng: A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 8: bằng: A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 9: bằng: A.1 B. 	 C. 	 D. 
Câu 10: bằng: A. B.	 C. 	 D. 
Câu 11: bằng: A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 12: bằng: A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 13: bằng: A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 14: bằng:	A.4	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 15: Cho hàm số:
Hàm số liên tục tại khi giá trị của m là: A. B.	 C. 	 D. 
Câu 16: bằng: A. B. 	 C. 	 D. 
ĐỀ 7.
 Chọn kết quả đúng của :
A. 	B. 0	C. -¥	D. +¥
Chọn kết quả đúng của :
A. 	B. 0	C. 	D. +¥
Giới hạn dãy số (un) với un = là: A. -¥	B. +¥	C. 	D. 0
Trong các dãy số sau dãy số có giới hạn bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào có giới hạn 0: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Chọn kết quả đúng của lim:A. +¥.	B. 5.	C. .	D. -¥.
Kết quả đúng của lim là:A. -	B. -	C. 1	D. 
Giá trị đúng của là:A. 1.	B. -1.	C. 7.	D. +¥.
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
A. 0.	B. -¥.	C. .	D. +¥.
 bằng:	A. 0.	B. 1.	C. .	D. +¥.
 bằng:A. -2.	B. -.	C. .	D. 2.
Cho hàm số . Chọn kết quả đúng của :
A. 	B. 1	C. 	D. 
 bằng:
A. +¥.	B. -¥.	C. -1.	D. 1.
Cho hàm số . Chọn kết quả đúng của :
A. 1.	B. -1.	C. 0.	D. Không tồn tại.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2.0 ) A= 	B= 
Câu 2. (1,5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_45_phut_hinh_hoc_chuong_3.doc