Đề kiểm tra 45 phút môn: Toán 11 (chương 2: Tổ hợp - Xác suất)

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn: Toán 11 (chương 2: Tổ hợp - Xác suất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút môn: Toán 11 (chương 2: Tổ hợp - Xác suất)
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 
MÔN: TOÁN 11 (CHƯƠNG 2: TỔ HỢP -XÁC SUẤT)
Câu 1: Khai triển . Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển trên:
A. 30.	B. 31.	C. 32.	D. 33.
Câu 2: Cho A ={0,1,2,3,4,5,6}. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau:
A. 2160	B. 2520	C. 21	D. 5040
Câu 3: Cho A ={0,1,2,3,4,5,6}. Từ A lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau:
A. 1440	B. 2520	C. 1260	D. 3360
Câu 4: Một đoàn tàu có 4 toa. Có 4 hành khách bước lên tàu. Có bao nhiêu cách để có 3 hành khách lên chung một toa, một toa có một hành khách, còn 2 toa còn lại không có khách là:
A. 24	B. 48	C. 96	D. 54
Câu 5: Cho tập X ={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Gọi A là tập hợp các tập con khác rỗng của X. Từ A chọn một tập hợp, xác suất tập đó có số phần tử là chẵn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn ba học sinh tham gia vệ sinh lớp, có bao nhiêu cách chọn sao cho nhiều nhất có 1 học sinh nam:
A. 2625	B. 455	C. 2300	D. 3080
Câu 7: Một hộp đựng 8 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ:
A. 280	B. 400	C. 40	D. 320
Câu 8: Có 5 bưu thiếp khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3 bì thư:
A. 1200	B. 7200	C. 3600	D. 6400
Câu 9: Gieo một đồng xu lần lượt 3 lần. Xác suất lần gieo đầu tiên xuất hiện mặt sấp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Gieo một đồng xu lần lượt 3 lần. Xác suất ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một tổ học sinh có 7 nam, 3 nữ. Chọn 2 học sinh trực nhật, xác suất 2 bạn được chọn đều là nữ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó các số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau:
A. 900.	B. 1000.	C. 90 000.	D. 27 216
Câu 13: Một hộp đựng 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 bi, xác suất 3 bi lấy ra khác màu nhau là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hai đường thẳng song song, trên a lấy 10 điểm phân biệt, trên b lấy 13 điểm phân biệt. Từ các điểm trên vẽ được bao nhiêu hình thang:
A. 212 520	B. 14 040	C. 8 855	D. 3 510.
Câu 15: Biết . Giá trị của n là:
A. 10	B. 20	C. 19	D. 9
Câu 16: Gọi A là tập các số có 6 chữ số khác nhau được tạo từ các số {0,1,2,3,4,5}. Từ A chọn ngẫu nhiên một số, xác suất số đó có số 3 và 4 đứng cạnh nhau là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Trên giá sách có 4 quyển Toán, 3 quyển Lý, 2 quyển Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách, xác suất ba quyển đó có ít nhất một quyển Lý là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: 	Số hạng chứa x12 trong khai triển ( 2x - x2)10 là:	
A. .28. x12.	B. 	C. 	D. 	
Câu 19: 	Số 31 752 000 có bao	 nhiêu ước nguyên dương	khác 1:	
A. 144	B. 420	C. 143	D. 419	
Câu 20: Có 5 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách xếp một hàng dọc sao cho các bạn nữ kề nhau và bạn đầu tiên là bạn nữ:
A. 1 209 600	B. 3 628 800	C. 604 800	D. 1 814 400
Câu 21: Một nhóm bạn có 4 nam và 4 nữ. Các bạn ngồi ngẫu nhiên vào bàn tròn, xác suất để các bạn nam nữ ngồi xen kẽ nhau là:
A. 	D. 	C. 	D. 
Câu 22: Gọi tập A là tập các số có 6 chữ số khác nhau được lập từ các số {1,2,3,4,5,6}. Từ A chọn ra một số, xác suất số đó bé hơn 432.000 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Xét khai triển tăng dần số mũ. Số hạng	có hệ số lớn nhất của khai triển trên, chứa:
A. x4	B. x5	C. x6	D. x7
Câu 24: Từ {0,1,2,3,4,5} lập số tự nhiên có 8 chữ số, sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, các chữ số khác có mặt một lần; có bao nhiêu số như vậy:
A. 18	B. 24	C. 40	D. 32
Câu 25: Tổng tất cả số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ {1,2,3,4,5} là:
A. 3 333 300	B. 3 999 960	C. 2 666 640	D. 3 199 980
----- HẾT -----

Tài liệu đính kèm:

  • docxKtraC2ToHopXacSuat25CauCoDapAn.docx