Đại số Chương I: Bài 8 MĐ1. 1/ Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. MĐ1. 2/ Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. MĐ1. 3/ Giá trị của biểu thức bằng A. 0 B. C. D. MĐ1. 4/ Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. 12 D. 2 MĐ1. 5/ Giá trị của biểu thức bằng A. B. 2 C. D. MĐ1. 6/ Giá trị của biểu thức bằng A. 1 B. 2 C. 12 D. MĐ1. 7/ Với a > 0 thì là kết quả rút gọn của biểu thức nào dưới đây? A. B. C. D. MĐ2. 8/ Rút gọn biểu thức có kết quả là: A. B. C. A = 3 D. A = 6 MĐ2. 9/ Rút gọn biểu thức có kết quả là: A. B = 14 B. B = 10 C. D. MĐ2. 10/ Giá trị của x để là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 MĐ3. 11/ Giá trị của biểu thức bằng A. 2 B. C. D. MĐ3. 12/ Giá trị của biểu thức bằng A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Đáp án 1/ Chọn C 2/ Chọn B 3/ Chọn D 4/ Chọn A 5/ Chọn B 6/ Chọn C 7/ Chọn A 8/ Chọn C 9/ Chọn B 10/ Chọn D 11/ Chọn A 12/ Chọn D Đại số Chương I: Bài 9 MĐ1. 1/ Giá trị của x sao cho là A. B. C. D. 0 < x < 8 MĐ1. 2/ Giá trị của x sao cho là A. B. C. D. MĐ1. 3/ Giá trị x sao cho là A. x = 1 B. x = 4 C. x = 13 D. x = 4 MĐ2. 4/ Giá trị của x sao cho là A. x =1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = 0; x = 1; x = 2 MĐ3. 5/ Giá trị của biểu thức bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 12 Đáp án 1/ Chọn A 2/ Chọn B 3/ Chọn C 4/ Chọn D 5/ Chọn D Đại số Chương II: Bài 1 MĐ1. 1/ Cho hàm số . Khi đó f(2) bằng A. – 6 B. – 4 C. 4 D. 6 MĐ1. 2/ Cho hàm số g(x) = 0,25x + 2. Khi đó g(–2) bằng A. – 3 B. 1 C. 1,5 D. 3 MĐ2. 3/ Cho hàm số . Khi thì y nhận giá trị là A. 5 B. 7 C. 9 D. MĐ3. 4/ Hàm số xác định với A. Mọi B. C. D. Đáp án 1/ Chọn B 2/ Chọn C 3/ Chọn B 4/ Chọn D Hình học: Chương II: Bài 3 MĐ1. 1/ Cho đường tròn (0,13cm). Hai dây AB và CD bằng nhau và bằng 24cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD, OI = 5cm. Khi đó OK bằng A. 12cm B. 10cm C. 6,5cm D. 5cm MĐ1. 2/ Cho đường tròn ( O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là: A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm MĐ1. 3/ Cho đường tròn (O;8cm). Vẽ dây AB = 10cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng A. B. C. D. 7cm MĐ1. 4/ Cho ∆ ABC có AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 10cm nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi I, K, L lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Câu nào sau đây đúng: A. OI <OK <OL B. OK <OL <OI C. OL <OI <OK D. OL <OK <OI MĐ2. 5/ Cho ∆ ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và BC. So sánh OM và ON, ta có A. OM > ON B. OM < ON C. D. MĐ2. 6/ Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có 4 đỉnh đều nằm trên đường tròn (O). Gọi I là trung điểm của AD. Biết OI = 3cm. Khoảng cách từ tâm O đến BC bằng A. B. C. 3cm D. MĐ3. 7/ Cho đường tròn (O; 10cm) Hai dây AB và CD song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng 12cm và 16cm. Khoảng cách giữa hai dây AB và CD là: A. 2cm B. 8cm C. 14cm D. 14cm hoặc 2cm Đáp án 1/ Chọn D 2/ Chọn A 3/ Chọn C 4/ Chọn B 5/ Chọn A 6/ Chọn C 7/ Chọn D Hình học: Chương II: Bài 4 MĐ1. 1/ Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng a. Gọi khoảng cách từ O đến đường thẳng a là d. Đường thẳng a là cát tuyến của (O; 3cm) khi A. B. d = 3 C. D. Cả ba câu trên đều sai MĐ1. 2/ Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A (2; 3) Khi đó Đường tròn (A; 3) cắt hai trục Ox; Oy. Đường tròn (A; 3) cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy Đường tròn (A; 3) tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy Đường tròn (A; 3) không cắt cả hai trục Ox; Oy. MĐ1. 3/ Đường thẳng a không cắt đường tròn (0; 5cm) khi khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a bằng: A. 2cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm MĐ1. 4/ Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (0; 3cm) khi khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a bằng: A. B. C. 3cm D. 5cm MĐ2. 5/ Cho điểm A cách đường thẳng xy là 12cm. Vẽ đường tròn (A; 13cm) cắt đường thẳng xy tại B và C. Khi đó độ dài BC bằng A. 5cm B. 10cm C. 11 cm D. 12cm MĐ2. 6/ Cho (O; 6cm) và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Khi đó độ dài AB bằng A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm MĐ3. 7/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Vẽ đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính R = 2 Xét A (1; m) và B (-3; m), đường thẳng AB tiếp xúc với đường tròn (O) khi A. B. m = - 2 C. m = 2 D. m = 0 Đáp án 1/ Chọn D 2/ Chọn C 3/ Chọn D 4/ Chọn C 5/ Chọn B 6/ Chọn C 7/ Chọn A
Tài liệu đính kèm: