Ôn tập thi học kì I Toán 11

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 620Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập thi học kì I Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập thi học kì I Toán 11
ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
Câu 1: Tìm ảnh của qua phép tịnh tiến theo 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó:
A. 216	B. 256	C. 18	D. 36
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình vẽ bên dưới.Với M, N, H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. Gọi T là giao điểm đường NH và (SBO). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB
B. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM.
C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.
D. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối đa là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 6: Giải phương trình ta được nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng:
A. 10	B. 4	C. 8	D. 6
Câu 8: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm cạnh BC. Khi đó I là ảnh của G qua phép vị tự nào dưới đây?
A. Phép vị tự tâm A tỉ số 	B. Phép vị tự tâm A tỉ số - 
C. Phép vị tự tâm A tỉ số 	D. Phép vị tự tâm A tỉ số - 
Câu 9: Tính tổng với mọi 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là:
A. Đường thẳng qua K và song song với AB	B. KI
C. KD	D. IJ
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
A. SK với 	B. SK với 
C. Sx với 	D. SK với 
Câu 12: Gọi (d) là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo . Tọa độ giao điểm M của (d) và là?
A. M = (2;1)	B. M = (2;-1)	C. M = (-2;-1)	D. M = (-2;1)
Câu 13: Trong mặt phẳng cho đường tròn . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc 900 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;-4), B(1;0), phép tịnh tiến theo biến điểm B thành B’ , khi đó B’ có tọa độ là :
A. (3; -4)	B. (-3; -4)	C. ( -1; 4)	D. Kết quả khác
Câu 15: Cho cấp số cộng biết và . Lựa chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Từ tập X = {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác
 nhau mà số đó chia hết cho 10.
A. 4	B. 16	C. 36	D. 20
Câu 17: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Viết phương trình (C') là ảnh của (C): qua phép tịnh tiến theo .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Ảnh của N(1; -3) qua phép quay tâm O góc -90o là:
A. N’(-3;- 1)	B. N’(3; 1)	C. N’(-1; 3)	D. N’(1; 3)
Câu 20: Phương trình có nghiệm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho , O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
A. SA và BC	B. MN và SC	C. SO và AD	D. MN và SO
Câu 22: Hỏi trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 23: Cho dãy số với ; biết . là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
A. Thứ tư	B. Thứ năm	C. Thứ sáu	D. Thứ ba
Câu 24: Cho cấp số cộng : 2, a, 6, b. Tích bằng:
A. 12	B. 32	C. 40	D. 22
Câu 25: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5?
A. 60	B. 120	C. 20	D. 36
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của (SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song AD	B. Đường thẳng đi qua B và song song SD
C. Đường thẳng đi qua S và song song AC	D. Đường thẳng đi qua S và song song AB
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy cho M(0;2); N(-2;1); =(1;2). Ảnh của M, N qua T lần lượt biến thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. Vô nghiệm	D. 
Câu 30: Cho cấp số cộng thì giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Chọn dãy số tăng trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M song song với SB và AD. Hỏi thiết diện tạo bởi và hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Hình thang	B. Ngũ giác	C. Hình bình hành	D. Tứ giác.
Câu 33: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là:
A. 13800	B. 6900	C. 5600	D. Một kết quả khác
Câu 35: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. 60	B. 165	C. 155	D. 90
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là:
A. I , với 	B. I , với 
C. I , với 	D. I , với 
Câu 37: Hệ số của trong khai triển là?
A. - 792	B. 792	C. 495\	D. – 924
Câu 38: Cho dãy số biết , . Lựa chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A. 1	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 40: Hỏi trong các hệ thức sau hệ thức nào sai?
A. n!.(n+1)! = (n+2)!	B. 
C. n! + (n+1)! = (n+2).n!	D. (n-1)!n=n!
Câu 41: Trong mp Oxy , cho đường thẳng d : y = 3x. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay a = 90o
A. 	B. y = x	C. y = -3x	D. y = x
Câu 42: Cho cấp số cộng Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong mặt phẳng cho đường tròn . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 44: Cho cấp số cộng với , công sai và . Tìm n?
A. n = 0	B. n = 31	C. n = 0 hoặc n = 91	D. n = 91
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ ?
 A. D (4; 7)	 B. B(3; 1)	 C. C(1; 6)	 D. E(1; 4)
Câu 46: Ảnh của điểm M(3; 0) qua phép quay tâm O góc quay 900 là điểm M’có tọa độ là:
 A. (-3; 0)	 B. (0; -3)	 C. (3; 3)	 D. (0; 3)
Câu 47: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng:
 A. BC	 B. CD	 C. AC	 D. BA
Câu 48: Điểm M là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0; 0 ) tỉ số k = 2
 A. B	 B. D	 C. C	 D. A
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 50: Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A. 	B. 
 C. 	 D. 
Câu 51: Phép vị tự tâm tỉ số k = -2 biến đường tròn: (x-1)2 + (y-2)2 = 4 thành đường nào?
 A. (x+2)2+(y+4)2=16	 B. (x-2)2+(y-4)2=16	
 C. (x-4)2+(y-2)2=16	 D. (x-4)2+(y-2)2=4

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_THI_HKI_LOP_11.doc