Ôn tập nguyên hàm Giải tích 12 (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập nguyên hàm Giải tích 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập nguyên hàm Giải tích 12 (Có đáp án)
 A . ÔN TẬP NGUYÊN HÀM
Câu 1. Biết , khi đó giá trị a+6b là:
A. -21	B. -7 	C. -5	 D. -1
Câu 2. Biết , giá trị m.n là:
A. 6	B. 4	C. 0	 D. -4
Câu 3. Biết giá trị a+b+2k là:
A. 33 	B. 32 	C. 28	 D. 24
Câu 4. Biết , giá trị a+b là:
A. -5	B. -1	C. 5 	 D. 7
Câu 5. Biết giá trị a.b là:
A. 	B. 	C. 1	 D. 2
Câu 6. Biết , khi đó a+b là:
A. 1	B. 3	C. 4	 D. 5
Câu 7. Biết giá trị 2a+b là:
A. 5	B. 4	C. 7	 D. 10
Câu 8. Biết , khi đó a+b là:
A. 2	B. 6	C. 9	 D. 12
Câu 9. Biết , giá trị m-n+k là:
A. 12	B. 4	C. 2	 D. 0
Câu 10. Biết giá trị 2a+ b+n là:
A. 2	B. 4	C. 6	 D. 10
Câu 11. Biết , giá trị là:
A. 5	B. 10	C. 41	 D. 65
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
 A.	 B.
 C.	 D.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
 A. 	 B.
 C.	 D. 
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
 A.	 B.
 C. 	 D. 
Câu 15. Cho ,là hai hàm số có đạo hàm liên tục, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 	B. C. D. 
Câu 16. Chovà là hàm số có đạo hàm liên tục, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 17. Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tính ta có kết quả là :
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 19. Tính ta có kết quả là :
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 20. Tính ta có kết quả là :
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 21. Cho , đặt khi đó ta có :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho I= , đặt , khi đó viết I theo u và du ta được:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho I= , đặt khi đó viết I theo u và du ta được :
A. 	 B. 	 
C. 	 	 D. 
Câu 24. Biết giá trị a- b+n là:
A. 0	B. 2	C. 4	 D. 12
Câu 25. Biết , giá trị là:
A. 5	B. 10	C. 41	 D. 65
Câu 26. Nếu là một nguyên hàm của hàm số 
 trên khoảng thì a+b+c có giá trị là
 A. 4	B. 3 C. 2	D. 0
Câu 27. Giá trị a, b, c để là một nguyên hàm của hàm số trong khoảng là: 
 A.a=4, b=2, c=2	 B. a=1, b=-2, c=4 C. a=-2, b=1, c=4	 D. a=4, b=-2, c=1
Câu 28. Biết giá trị 2a- b là:
A. -4	B. -3	C. 7	 D. 10
 B . PHẦN TÍCH PHÂN
Câu 1. Biết thì a2 + b là: 
A. 2	B. 14	C. 10	D. 12
Câu 2. Biết thì 2a + b là: 
A. 14	B. 0	C. 13	D. -20
Câu 3. Biết thì bằng: A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 4. Biết thì a và b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cho . Chọn khẳng định đúng. 
 A. a = 3 	B. 	C. 	 D. 
Câu 6. Biết bằng: 
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 7. Biết thì a2 - b bằng 
 A. 13	B. 5	C. -4	D. 0
Câu 8. Biết . Chọn khẳng định đúng:
A. a-b=1	B. 2a + b = 5	C. a + 2 = b	D. 
Câu 9. Biết . Chọn đáp án đúng
A. 2a – b = 1	B. a+b = 8	C. ab=2	D. a-b=7
Câu 10. Biết . Chọn đáp án đúng
A. 	B. 	C. 	D. ab=4
Câu 11. Biết với a > 0 thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Biết . Chọn đáp án đúng:
A. ab=6	B. a =b	C. 2a – b = 1	D. a>b
Câu 13. Biết . Chọn đáp án đúng: 
A. a - b = 13	B. a<b	C. a=3; b = 4	D. a - b=9
Câu 14. Biết . Chọn đáp án đúng: (Với b nguyên dương)
A. a2 + b =2	B. 2a+b=4	C. a-b=0	D. 3a+b=6
Câu 15. Biết . Để tính I ta đặt:
A. x = tant	B. t = x2+1	C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai.
Câu 16. Cho . Chọn đáp án đúng :
A. A = B – C	 	B. 2A=B-2C	C. A=B+2C	D. A=2B+3C
Câu 17. Cho . Chọn câu đúng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho . Nếu đặt thì I bằng :
A. 	B.	C.	D.
Câu 19. Cho . Nếu đặt . Trong khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 	B.
C. 	D. 
Câu 20. Biết với là phân số tối giản và a,b nguyên dương, tích ab là:
A. ab=-5	B. ab=12	C. ab=6	D. ab=1,25
Câu 21. Biết , giá trị m+n là:
A. 5	B. 2	C. -1	 D. -2
Câu 22. Biết giá trị a.b là:
A. 32	B. 2	C. 4	 D. 12
Câu 23. Biết , giá trị là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 24. Biết , giá trị a+b là:
A. 35	B. 28	C.12	 D. 2
Câu 25. Biết , giá trị của 2a+1 là:
A.10	B. 8	C. 6	 D. 4
Câu 26. Biết , giá trị của a là:
A. 4	B. 3	C. 2	 D. 1
Câu 27. Biết , giá trị a+b là:
A. 35	B. 28	C.12	 D. 2

Tài liệu đính kèm:

  • docTN_ngham_TP_khong_dung_may_tinh.doc