Ôn tập môn Hóa học 9

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1046Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Hóa học 9
Câu 1: Khí amoniac làm giấy quỳ tím khô:
A. chuyển thành màu đỏ.	B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu.	D. mất màu.
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A.2NH3 + 5/2O2 ® 2NO + 3H2O	B.2NH3+ H2SO4 ® (NH4)2SO4
C. 2NH3 + H2O D NH4+ + OH-	D.CuSO4 + 2NH3 + 2H2O ® Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ không thu được khí amoniac?
A. NH4NO3.	B. (NH4)2SO4.	C. (NH4)2CO3.	D. NH4Cl
câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của HNO3
A. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bền trong không khí.
B .Axit nitric kém bền và ít tan trong nước.
C. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, kém bền và ít tan trong nước.
D.Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, tan trong nứơc theo bất cứ tỷ lệ nào.
 Câu 5:Dãy nào sau đây gồm các chất có khả năng vừa thể hiên tính oxi hoá và thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng?
A. NH3, N2O5, N2, NO2	B. NH3, NO, HNO3, P
C. NO2, N2, P	 D. NO2, N2O3, N2, H3PO4
Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. NH4H2PO4
B. CaHPO4
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2
Câu 7. Chieàu taêng daàn soá oxi hoaù cuûa Nitô trong caùc hôïp chaát cuûa nitô döôùi ñaây laø :
	A. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3 	B. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3
	C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl	D. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M(Hóa trị II), thu được 8 gam Oxit tương ứng. M là kim loại 
 là : 
 Câu 9: Đổ dung dịch có chứa 13,72 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 19,6 gam KOH. Muối tạo thành và khối lượng muối là:.
 Câu 10: Hỗn hợp X gồm Mg, MgS và S. Hoà tan hoàn toàn m gam X trong HNO3 đặc, nóng thu được 2,912 lít khí N2 duy nhất 
 (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được 46,55 gam kết tủa. Giá trị của m là:
Câu 1: Người ta sản xuất N2 trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. 	 B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí.	D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A.2NH3 + 5/2O2 ® 2NO + 3H2O	B.2NH3+ H2SO4 ® (NH4)2SO4
C. 2NH3 + H2O D NH4+ + OH-	D.CuSO4 + 2NH3 + 2H2O ® Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Câu 3: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3	B. NH4Cl, NH4NO3
C. NH4NO3, NH4NO2.	D. NH4NO3, (NH4)2 CO3
Câu 4: Phản ứng nào sau đây viết sai:
A.3Cu + 8HNO3 ® 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O	B.MgO + 4HNO3 ® Mg(NO3)2 + 2H2O + 2NO
C.NaOH + HNO3 ® NaNO3 + H2O	D.CaCO3 + 2HNO3 ® Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Câu 5:Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4?
A. H3PO4 là axit ba lần axit	B. H3PO4 là axit có độ mạnh trung bình.
C. H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh	D. H3PO4 tan vô hạn trong nước
 Câu 6:. Nito phản ứng được với nhóm các nguyên tố nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
 A. Li;H2;Al 	B. O2;Ca;Mg	C. Li;Mg;Al	D. O2;H2
Câu 7. Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
	A. Mg2P2O7.	B. Mg(PO4)2.	C. Mg3P2.	D. Mg3(PO4)2.	
 Câu 8 : Cho 0.9mol Cu vào 400ml dd H2SO4 1M và NaNO3 1M. Số mol khí NO thu đựoc là: ..................................................
 Câu 9: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít
 khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:..................................
 .......................................................................................................................................................
 Câu 10: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được chứa các chất và khối 
 lượng là :.............................................................................
Câu 1. Khi bÞ nhiÖt ph©n d·y muèi nitrat nµo sau ®©y cho s¶n phÈm lµ oxit kim lo¹i, khÝ nit¬ ®ioxit vµ oxi?
	A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3	B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
	C. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3	D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3	
Câu 2. Photpho tr¾ng ®­îc b¶o qu¶n b»ng c¸ch ng©m trong :
 A. dÇu ho¶.	B. n­íc 	C. benzen	D. xăng
Câu 3: Cho PTHH: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2 Kết luận nào dưới đây là đúng?
	A. NH3 là chất khử	 B. Cl2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
	C. NH3 là chất oxi hoá	 D. Cl2 là chất khử
Câu 4: Cho sơ đồ các pư sau: X1N2 X2 X3 X4 X5 X3. 	X1, X2, X3,X4, X5 tương ứng là:
	A. NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe(NO3)2	B. (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2
C. 	NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2	D. NH4Cl, NO, NO2, HNO3, AgNO3
 Câu 5: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây.
 A. KNO3 và S. B. KNO3, C và S.
C C. KClO3, C, S. D. KClO3 và C.
Câu 6: Axit nitric đặc, nóng pư được với nhóm nào trong các nhóm chất sau đây:
A. 	Mg(OH)2, Ag, C, S, Fe2O3, H2SO4, CaCO3	 	B. Ca(OH)2, Ag, Au, S, Fe2O3, FeCO3, Fe
C. Ca(OH)2, Ag, C, S, Fe2O3, FeCO3, Fe	D. Ca(OH)2, Ag, C, S, Pt, FeCO3, Fe
 Câu 7:Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)
	A. H+, PO43-	B. H+, H2PO4−, PO43-	
	C. H+, HPO42- ,PO43-	D. H+,H2PO4−, HPO42- ,PO43-
 Câu 8: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO
 ( p/ư không tạo NH4NO3). Giá trị của m là:....................................
Câu 9. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được và có khối lượng: ............................................................
................................................................................................................ 
 Câu 10 : Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là :........................................................................................................................
Câu 1. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
 A. NaCl , CaCl2 B. MgCl2 , AlCl3. C. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3.
Câu 2: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit 
 A. HNO3 đặc và cacbon B. HNO3 đặc và lưu huỳnh
 C. HNO3 đặc và đồng. D. HNO3 đặc và bạc.
nung
+HNO3
+NaOH
+HCl
+H2O
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng : 
Khí A ddA B Khí A C D + H2O
Chất D là :	A. N2 B. NO C. N2O D. NO2 
Câu 4: có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước. 	2) Nặng hơn không khí. 3) Tác dụng với axit. 
 4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro. 6) Dung dịch làm xanh quỳ tím.
Những câu đúng: A. 1, 2, 3 	 B. 1, 4, 6 	 C. 1, 3, 4, 6 	 D. 2, 4, 5
Câu 5. Hai kho¸ng vËt chÝnh cña photpho lµ :
A. Apatit vµ photphorit.	 B.Photphorit vµ cacnalit. C. Apatit vµ ®olomit.	D.Photphorit vµ ®olomit.
Câu 6. Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là:
	A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2.	D. AgNO3.
Câu 7. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
	A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
 C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.	 D. S, ZnO, Mg, Au
 Câu 8: Nung 15,04g Cu(NO3)2 một thời gian thấy còn lại 8,56g chất rắn .Hiệu suất phản ứng nhiệt phân 
 là :
Câu 9:Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
 Khí X là:
Câu 10:Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm

Tài liệu đính kèm:

  • doc1_tiet_11_nito_photpho.doc