Câu 1: Hàm số = đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi: A. ≤ 1 B. > 1 Câu 2: Tìm m để hàm số = − + 1 + D. < 1 C. = 1 2 + 1 − + 1 có cực trị A. Không có B. ≠ 0 C. ∀ ∈ D. > 0 Câu 3: Giá trị của ′(2) biết = √4 − là D. √ c = A. − √ B. − √ C. √ Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số = + 3 − 2 có hệ số gó 9, có phương trình là A. = − 9 − 11 B. = − 9 + 43 C. = − 9 − 43 D. = − − 27 Câu 5: Cho hàm số = − − 3) − 5) . Khi đó ′(2) bằng A. 2 B. 13 C. 0 D. 1 Câu 6: Tìm m để đồ thị hàm số = ( − + + ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A. = B. à ≠ 2 √ Câu 7: Đồ thị hàm số = có số tiệm cận là A. 4 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 8: Tung độ giao điểm của hai đồ thị = − + 4 à = + + 4 có giá trị bằng: A. 0 B. 4 C. √5 D. Câu 9: Gọi M, N là các giao điểm của hai đồ thị hàm số = − 2 và = . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MN. Hoành độ điểm I bằng: A. 3 B. C. − D. 7 Câu 10: Đồ thị nào sau đây không cắt trục tung: A. = + 1 B. = + + 1 C. = D. = Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là 2a và một mặt bên là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là √ √ A. B. 3√2 C. D. 2√3 Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng: A. = − + 3B. = − + + 1 C. = D. = Câu 13: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất: + 1 = A. = 2 + √ B. − 3 C. = − 2 + + 1 D. = Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số = − 3 trên đoạn [0; 2] bằng: A. 2 B. C. 0 D. -2 Câu 15: Cho hình tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện ABCD và ADMN bằng: B. 2 C. 4 D. Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số = nghịch biến trong khoảng ( ; ) A. ≥ − 1 B. > − 1 C. ≤ − 1 D. < − 1 Câu 17: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. 1. B. − 1 C. − 2 D. 2 Câu 18: Hàm số = Nghịch biến trên các khoảng − ∞; 2 và (2; + ∞) Đồng biến trên (2; + ∞) Nghịch biến trên \{2} Đồng biến trên − ∞; 2 Câu 19: Đồ thị hàm số = + A. Tiếp xúc với đường thẳng = 2 B. Không cắt đường thẳng = − 2 C. Cắt đường thẳng = 4 tại hai điểm phân biệt D. Cắt đường thằng = 1 tại 2 điểm phân biệt Câu 20: Hàm số = − 1 − có số điểm cực trị là: A. 1 B. 3. C.2 D. 0 − − − − Câu 21: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ: A. = B. = C. = D. = 4 + 3. − + 2 + 2 + 3 − 2 + 3 3 2 1 -3 0 3 -1 -2 Câu 22: Đồ thị hàm số = cắt đường thẳng = tại một điểm có hoành độ: A. = − 1 B. = 3 C. = 1 D. = 0 Câu 23: Hàm số = − 3 + 2 có ba điểm cực trị khi: A. 0 D. ≥ 0 Câu 24: Số điểm cực trị của hàm số = − − 3 là: A. 3. B. 0 C. 1 D. 2 Câu 25: Cho hàm số = + + 1 + 3 + 1 + 2 đồng biến trên R khi và chỉ khi: A. > 0, ∀ ∈ B. < 0, ∀ ∈ C. ≥ 0, ∈ D. ≤ 0, ∈ Câu 26: Hàm số = + + 1 + 3 + 1 + 2 đồng biến trên R khi và chỉ khi: ≤ . B. 0 < < 1 C. 0 ≤ ≤ 1 D. A ≥ 1 > 1 0 < 0 Câu 27: Trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số = − − + 4 có một tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là: A. − 12 B. 12 C. 0 D. − 9 Câu 28: Cho hàm số = − + − 3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng − 9 + 2 = 0 là A. = 9 − 8 và = − + 10 B. = − 9 − 8 và = − + 24 C.. = − 9 + 10 và = − − 30 D. = − 9 − 10 và − + 30 Câu 29: Đạo hàm của hàm số = 2 + 3 bằng A. sin B. − 2 sin 2 C. − sin D. 2 sin 2 Câu 30: Đồ thị hàm số = có tâm đối xứng là: A. (1; 3) B. (− 1; 1) C. (− 1; 3) D. (1; − 1) + 1 Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số = √ trên R: A. 0 B. 1 C. − ∞ D. 2 Câu 32: Hàm số = sin − có số điểm cực trị là: A. 0 B. Vô số C. 2 D. 1 Câu 33: Cho khối lăng trụ tâm giác ABC. A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích khối chóp A’.AB’C’ bằng: A. B. C. D. 3 Câu 34: Đồ thị hàm số = có các đường tiệm cận là: A. = 1; = B. = − 1; = 2 C. = − 1; = 1 D. = 1; = 1 Câu 35: Tìm m để đồ thị hàm số = có hai đường tiệm cận đúng. A. ∈ B. > − à ≠ 2 C.. − Câu 36: Hàm số = − + + 1 + 3 − có đúng một cực trị khi và chỉ khi A. ≤ − 1 B. > − 1 C. < − 1 D. ≥ − 1 Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng . Thể tích của khối chóp đã cho là: √ √ √ √ A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là và thể tích là , tỉ số giữa cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp đã cho là A. 1 B. √ C. √ D. √ Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên là và diện tích đáy là . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là: √ √ √ √ A. B. C. D. Câu 40: Hàm số = + 3 nghịch biến trong khoảng: A. 0; + ∞) B. (3; + ∞) C. (− ∞; 0) D. Câu 41: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 2√3 . Tính thể tích khối lập phương đó: A. B. C. 8 D. Câu 42: Đồ thị hàm số = cắt trục tung tại điểm: A. (0; ) B. (− ; 0) C. (0; 2) D. ( ; 0) Câu 43: Điểm cực đại của hàm số = − là A. − B. Không có C. D. Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có SA = và vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình vuông cạnh . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng: A. B. √ C. √2 D. 2√2 Câu 45: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để đường thằng = − 1 cắt đồ thị hàm số đó tại 2 điểm phân biệt 5 4 3 2 A. = 1 -3 -2 1 -1 0 -1 1 2 3 = 3 B. 1 3 Câu 46: Điểm cực đại của đồ thị hàm số = − + 2 là: A. (0; 2) B. (− 2; 2) C. 2; − 2) D. (2;0) √ √ √ Câu 47: Cho hình chóp tam giác S.ABC có = = 60 , = 90 , SA = SB = , SC = . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: √ A. B. Câu 48: Đồ thị hàm số = D. Có một tiệm cận ngang B. Có một tiệm cận xiên C.. Không có tiệm cận đứng D. Không có tiệm cận ngang √ Câu 49: Cho biết khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = , = 60 . Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 30 . Tính thể tích lăng trụ: A. √3 B. C. √6 D. Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và = √2. Tính thể tích khối chóp S.BCD √ √ √ √ A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: