Ôn tập kiểm tra giữa học kì I mô Toán 12

docx 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra giữa học kì I mô Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập kiểm tra giữa học kì I mô Toán 12
Câu 1: Hàm số	=	đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi:
A. ≤ 1	B.	> 1
Câu 2: Tìm m để hàm số	=	−	+ 1	+
D. < 1
C.	= 1
2	+ 1
−	+ 1 có cực trị
A. Không có 
B.	≠ 0
C. ∀
∈ 
D. > 0
Câu 3: Giá trị của ′(2) biết
=	√4 −
là
D. √
c	=
A. − √	B. − √	C. √
Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số	=	+ 3	− 2 có hệ số gó

9, có phương trình là
A. = − 9 − 11	B. = − 9 + 43	C. = − 9 − 43	D. = − − 27
Câu 5: Cho hàm số	= − − 3) − 5) . Khi đó ′(2) bằng
A. 2	B. 13	C. 0	D. 1
Câu 6: Tìm m để đồ thị hàm số	= ( − + +	) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A.	=	B.	à	≠ 2
√
Câu 7: Đồ thị hàm số	=	có số tiệm cận là
A. 4	B. 2	C. 0	D. 1
Câu 8: Tung độ giao điểm của hai đồ thị = − + 4 à	= + + 4 có giá trị bằng: A. 0	B. 4	C. √5	D.
Câu 9: Gọi M, N là các giao điểm của hai đồ thị hàm số = − 2 và =	. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MN. Hoành độ điểm I bằng:
A. 3	B.	C. −	D. 7
Câu 10: Đồ thị nào sau đây không cắt trục tung:
A.	=	+ 1	B.	=	+	+ 1	C.	= D.	=
Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là 2a và một mặt bên là hình vuông. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho là
√
√
A.	B. 3√2	C.	D. 2√3
Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. = − + 3B. = − + + 1 C. =	D. = 
Câu 13: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất:
+ 1
=
A.	= 2 + √	B.	− 3	C.	= − 2	+	+ 1	D.	=
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số =	− 3	trên đoạn [0; 2] bằng:
A. 2	B.	C. 0	D. -2
Câu 15: Cho hình tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện ABCD và ADMN bằng:
B. 2	C. 4	D.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số =	nghịch biến trong khoảng ( ; )
A. ≥ − 1	B. > − 1	C.	≤ − 1	D. < − 1
Câu 17: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số =	tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. 1.	B. − 1	C. − 2	D. 2
Câu 18: Hàm số =
Nghịch biến trên các khoảng − ∞; 2 và (2; + ∞)
Đồng biến trên (2; + ∞)
Nghịch biến trên \{2}
Đồng biến trên − ∞; 2
Câu 19: Đồ thị hàm số = +
A. Tiếp xúc với đường thẳng = 2	B. Không cắt đường thẳng	= − 2
C. Cắt đường thẳng = 4 tại hai điểm phân biệt	D. Cắt đường thằng	= 1 tại 2 điểm phân biệt
Câu 20: Hàm số = − 1 −	có số điểm cực trị là:
A. 1	B. 3.	C.2	D. 0
−
−
−
−
Câu 21: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:
A.	=
B.	=
C.	=
D.	=
4	+ 3.
−	+ 2
+ 2	+ 3
− 2	+ 3

3
2
1
-3	0	3
-1
-2
Câu 22: Đồ thị hàm số =	cắt đường thẳng =	tại một điểm có hoành độ: A. = − 1	B.	= 3	C.	= 1	D. = 0
Câu 23: Hàm số = − 3	+ 2 có ba điểm cực trị khi:
A. 0	D. ≥ 0
Câu 24: Số điểm cực trị của hàm số = − − 3 là:
A. 3.	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 25: Cho hàm số	=	+	+ 1	+	3	+ 1	+ 2 đồng biến trên R khi và chỉ khi: A. > 0, ∀	∈	B.	< 0, ∀	∈	C.	≥ 0, ∈ D. ≤ 0, ∈ 
Câu 26: Hàm số	=	+	+ 1	+	3	+ 1	+ 2 đồng biến trên R khi và chỉ khi:
≤	.	B. 0 <	< 1	C. 0 ≤	≤ 1	D.
A	≥ 1	 > 1
0	< 0
Câu 27: Trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số = − − + 4 có một tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là:
A. − 12	B. 12	C. 0	D. − 9
Câu 28: Cho hàm số = − + − 3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng − 9 + 2 = 0 là
A.	= 9 − 8 và = − + 10	B.	= − 9 − 8 và = − + 24
C..	= − 9 + 10 và = − − 30	D.	= − 9 − 10 và − + 30
Câu 29: Đạo hàm của hàm số = 2 + 3 bằng
A.	sin B. − 2 sin 2	C. − sin D. 2 sin 2
Câu 30: Đồ thị hàm số =	có tâm đối xứng là:
A. (1; 3)	B. (− 1; 1)	C. (− 1; 3)	D. (1; − 1)
+ 1
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số	= √	trên R:
A. 0	B. 1	C. − ∞	D. 2
Câu 32: Hàm số = sin − có số điểm cực trị là:
A. 0	B. Vô số	C. 2	D. 1
Câu 33: Cho khối lăng trụ tâm giác ABC. A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích khối chóp A’.AB’C’ bằng:
A.	B.	C.	D. 3
Câu 34: Đồ thị hàm số	=	có các đường tiệm cận là:
A. = 1; =	B.	= − 1;	= 2	C. = − 1; = 1	D. = 1; = 1
Câu 35: Tìm m để đồ thị hàm số	=	có hai đường tiệm cận đúng. A. ∈	B. > −	à ≠ 2
C.. −
Câu 36: Hàm số	= − +	+ 1 + 3 − có đúng một cực trị khi và chỉ khi A. ≤ − 1	B.	> − 1	C. < − 1	D. ≥ − 1
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng . Thể tích của khối chóp đã cho là:
 √
 √
 √
 √
A.	B.	C.	D.
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là và thể tích là	, tỉ số giữa cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp đã cho là
A. 1	B. √	C. √	D. √
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên là và diện tích đáy là . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
 √
 √
 √
 √
A.	B.	C.	D.
Câu 40: Hàm số = + 3 nghịch biến trong khoảng:
A. 0; + ∞)	B. (3; + ∞)	C. (− ∞; 0)	D. 
Câu 41: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 2√3	. Tính thể tích khối lập phương đó: A. B. C. 8	D. 
Câu 42: Đồ thị hàm số	=	cắt trục tung tại điểm:
A. (0; )	B. (−	; 0)	C. (0; 2)	D. ( ; 0)
Câu 43: Điểm cực đại của hàm số	= − là
A. −	B. Không có	C.	D.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có SA = và vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình vuông cạnh . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A. B. √	C. √2	D. 2√2
Câu 45: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để đường thằng = − 1 cắt đồ thị hàm số đó tại 2 điểm phân biệt
5
4
3
2
A.	= 1

-3	-2
1
-1	0
-1

1	2	3
= 3	B. 1 3
Câu 46: Điểm cực đại của đồ thị hàm số = − + 2 là:
A. (0; 2)	B. (− 2; 2)	C. 2; − 2)	D. (2;0)
 √
 √
 √
Câu 47: Cho hình chóp tam giác S.ABC có = = 60 , = 90 , SA = SB = , SC = . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
 √
A.	B.
Câu 48: Đồ thị hàm số	=
D.
Có một tiệm cận ngang	B. Có một tiệm cận xiên
C.. Không có tiệm cận đứng	D. Không có tiệm cận ngang
 √
Câu 49: Cho biết khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = , = 60 . Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 30 . Tính thể tích lăng trụ:
A. √3	B. C. √6	D.
Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và = √2. Tính thể tích khối chóp S.BCD
 √
 √
 √
 √
A.	B.	C.	D.

Tài liệu đính kèm:

  • docxGIUA_KI_I_THPT_LOP_12.docx