Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THPT Võ Văn Kiệt

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THPT Võ Văn Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THPT Võ Văn Kiệt
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS-THPT VÕ VĂN KIỆT
	(Đề có 6 trang)
ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUÓC GIA
Môn: Toán 12
Năm học 2016-2017
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Cho hàm số . Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?
A. . B. C. . D. .
Câu 2. Cho hàm số . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. . B. . C. D. .
Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 
A. . B. . C.. D. 
Câu 4. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. 
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng , tiệm cận đứng là thẳng . 
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng , tiệm cận đứng là đường thẳng . 
Câu 5. Xét phương trình . Tìm khẳng định đúng?
A. Với phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Với phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
C. Với phương trình đã cho có 2 nghiệm.
D. Với phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt 
Câu 6. Hàm số . Chọn khẳng định đúng?
A. Đồng biến trên R. 
B. Đồng biến trên khoảng . 
C. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
D. Nghịch biến trên R.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
A. . B.. C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số . Giải phương trình .
A. . B. . 
C. D. 
Câu 9. Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
A.. B. . C. . D. 
Câu 10. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 
A. . B. . C. D. 
Câu 11. Cho hàm số . Xác định các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32. 
A. . B. . C. . D. Không có giá trị m
Câu 12. Giải phương trình .
A. . B. . C.. D..
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B.. C. D. 
Câu 14. Giải bất phương trình .
A. . B. C. . D. 
Câu 15. Tập xác định D của hàm số :
A. . B. . 
C. . D. .
Câu 16. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức 
A. . B.. C.. D..
Câu 18. Cho và . Tính tổng .
.A.. B.. C.. D.
Câu 19. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. . B. . C. . D. không xác định.
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số :
A. . B..
C. . D. 
Câu 21. Nếu . Tìm x?
A. . B. C. D. .
Câu 22. Chọn công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, hai đường thẳng và các đường cong , với .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số biết rằng 
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số . 
	 Tính tích phân 
A. . B. . C. D. .
Câu 26. Tính tích phân .
A. . B. . C. D. 
Câu 27. Tính diện tích S của hình phẳng, nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi đồ thị các hàm số và . 
A. B. C. D. 
Câu 28. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho số phức . Tính môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. 
Câu 30. Tính 
A. . B. .
C. . D. 
Câu 31. Cho . Tìm nghịch đảo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
A. . B. . C. . D. 
Câu 33. Nếu w là một nghiệm ảo của phương trình . Tính giá trị của biểu thức Q =.
A. Q = 1. B. Q = 2. C. Q = 3. D. Q = 4
Câu 34. Biết tổng và tích hai số x, y đều bằng 1. Tính tổng hai lập phương của chúng.
A. . B. . C. . D. 
Câu 35. Tính thể tích V khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.
A. B. C. . D. 
Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp.
A. B. C D. 
Câu 37. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng . Tính thể tích V của khối hộp đó.
A. V = 30. B. V = 40. C. V = 50. D. V = 60.
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a. Biết thể tích khối lăng trụ bằng . Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (A/BC)
A. B. C. D. 
Câu 39. Cho hình nón tròn xoay có đường cao bằng bán kính đáy bằng . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. 
A. B. C. D. 
Câu 40. Một hình trụ có bán kính đáy , khoảng cách giữa hai đáy là . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3 cm. Tính diện tích thiết diện tạo nên.
A. . B. . C. . D.
Câu 41. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, AB = b, AC = c. Xác định bán kính r của mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 42. Một hình cầu có thể tích bằng , nội tiếp trong một hình lập phương. Tính thể tích V của khối lập phương đó.
A. . B.. C. . D. 
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng d:
Xác định một điểm mà đường thẳng d đi qua và một vector chỉ phương của nó.
A. . B. 
C. D. 
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P): . Tìm điểm M không thuộc mặt phẳng (P).
A. . B. . C.. D.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P): và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P).
A. (Q): . B. (Q):.
C. (Q): . D. (Q): 
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (P): và điểm . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I, tiếp xúc (P).
A. (S): .
B. (S): .
C. (S): 
D. (S): 
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua và vuông góc với mặt phẳng .
A. B. 
C. D. 
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
A. B. C. D. 
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu có phương trình và mặt phẳng . Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn giao tuyến (C). Xác định bán kính R của đường tròn này.
A. . B. . C. . D. 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho khối hộp chữ nhật biết . Tìm tọa độ điểm để thể tích khối hộp bằng 8.
A. hoặc .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. hoặc .
(Hết)
 ĐÁP ÁN
1C
2D
3A
4D
5B
6D
7A
8A
9B
10D
11B
12C
13C
14B
15A
16B
17 D
18C
19C
20D
21A
22B
23C
24D
25A
26B
27A
28D
29C
30D
31A
32B
33D
34A
35C
36C
37D
38A
39B
40C
41D
42A
43C
44C
45B
46D
47A
48B
49C
50D
Phân phản biện: 
Câu 9. Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
A.. B. . C. . D. 
Giải: Đặt 
Phương trình trở thành: 
 Xét x 0 2 
 ĐS 
 Y 4
 -2
Điều chỉnh lại:
Câu 9. Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
A.. B. . C. . D. 
 Vậy điều chỉnh lại ĐA. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan20_vovankiet.doc