ĐỈÊM LƠÌ PHÊ Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp: PHẦN TRẢ LỜI (Tơ trịn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau) 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15 20 Câu 1: Cho 3 vectơ . Toạ độ của vectơ là: A. B. C. D. Câu 2: Gĩc giữa hai véc tơ là A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1350 Câu 3: Trong không gian Oxyz cho tam gíac ABC biết Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A. B. C. D. Câu 4: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là : A. 1 B. 0. C. 6 D. 2 Câu 5. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3). A. –3x + 6y + 2z + 6 = 0 B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0 C. –3x – 6y + 2z – 6 = 0 D. –3x + 6y – 2z + 6 = 0 Câu 6: Cho , phương trình mặt cầu (S) cĩ tâm I và đi qua A là: B. C. D. Câu 7: Phương trình mặt cầu cĩ tâm I và bán kính R lần lượt là: I(4 ; -5 ; 4), R = B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 Câu 8: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là: B. C. D. Câu 9: Tìm tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu : A. hoặc B. C. Khơng tồn tại m D. Câu 10: Cho mặt phẳng (P) cĩ phương trình . Điểm nào sau đây khơng thuộc mặt phẳng (P)? A B. C. D. Câu 11: PTTQ của mp qua hai điểm A(2; -1; 1), B(-2; 1; -1) và vuơng gĩc mp 3x + 2y – z + 5 = 0 là: A. x + 5y + 7z – 1 = 0 B. x – 5y + 7z + 1 = 0 C. x – 5y – 7z = 0 D. x + 5y – 7z = 0 Câu 12: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình là : A. B. C. D. . Câu 13: Cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z – 2 = 0 và mặt phẳng (P): 4x + 3y – 12z + 10 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) // (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). A. 4x + 3y – 12z + 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 26 = 0 B. 4x + 3y – 12z – 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 26 = 0 C. 4x + 3y – 12z + 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 20 = 0 D. 4x + 3y – 12z – 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 20 = 0 Câu 14. Xác định giá trị của m để mặt phẳng (P) : và mặt phẳng (Q): vuơng gĩc? A B. C. D. Câu 15: Hãy lập phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 16: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2; –2;1),C(–2;0;1). Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC. A. (2; 1; 3) B. (–2; 5; 7) C. (2; 3; –7) D. (1; 2; 5) Câu 17. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất. A. (1; 1; 0) B. (1; 2; 2) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0) Câu 18: Trong khơng gian với hệ tọa độ , cho các điểm , và và mặt phẳng (P): . Tìm biết mặt phẳng (ABC) vuơng gĩc với (P) và khoảng cách từ O đến mp(ABC) bằng . A. B. C. D. Câu 19: Trong khơng gian Oxyz .mp(P) song song với (Oxy) và đi qua điểm A(1;-2;1) cĩ PT là: A. z-1=0 B. x-2y+z=0 C. x-1=0 D. y+2=0 Câu 20: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: B. C. D. ĐỈÊM LƠÌ PHÊ Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp: PHẦN TRẢ LỜI (Tơ trịn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau) 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15 20 Câu 1: Trong không gian Oxyz cho ba vecto . Tọa độ của vecto là: A. B. C. D. Câu 2: Cho 2 điểm . Tìm toạ độ của điểm thoả mãn hệ thức ? A. B. C. D. Câu 3: Trong không gian Oxyz cho Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là: A. B. C. D. Câu 4: Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P). A. 18 B. 6 C. 9 D. 3 Câu 5: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là: 2x – y – z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai Câu 6: Phương trình mặt cầu (S) cĩ đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là: B. C. D. Câu 7: Cho A(1;0;-2), B(0;-4;-4), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là: A. 2x – y – z – 4 = 0 B. 2x + y – z – 4 = 0 C. 2x – z – 4 = 0 D. 4x + y –4 z – 12 = 0 Câu 8: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: là phương trình của mặt cầu? A. B. C. D. Câu 9: Cho hai vectơ . Tìm gĩc giữa hai vectơ ? A B. C. D. Câu 10: Cho mặt phẳng (P) cĩ phương trình . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A B. C. D. Câu 11: Cho tứ diện ABCD cĩ A(3; -2; 1), B(-4; 0; 3), C(1; 4; -3), D(2; 3; 5). Phương trình tổng quát của mp chứa AC và song song BD là: A. 12x – 10y – 21z – 35 = 0 B. 12x – 10y + 21z – 35 = 0 C. 12x + 10y + 21z + 35 = 0 D. 12x + 10y – 21z + 35 = 0 Câu 12: Mặt phẳng đi qua và cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình là: A. . B. C. D. Câu 13: Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y – 2z + 5 = 0 và cách điểm A(2; –1; 4) một đoạn bằng 3. A. x + 2y – 2z + 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z +1 = 0 B. x + 2y – 2z + 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 1 = 0 C. x + 2y – 2z - 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z +1 = 0 D. x + 2y – 2z - 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z - 1 = 0 Câu 14. Cho mặt phẳng và . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đĩ vuơng gĩc với nhau? A. B. C. D. . Câu 15: Cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P) 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A.. (x + 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9 B. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5 C. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4 D. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3 Câu 16. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm khơng thẳng hàng ? A. B. C. D. Câu 17: Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x – 6y + 12z + 18 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). A. 8 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 18: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 4x – 4y – 4z = 0 và điểm A(4; 4; 0). Tìm tọa độ điểm B thuộc (S) sao cho tam giác OAB đều. A. (4; 0; 4) hoặc (0; 4; 4) B. (2; 2; 4) hoặc (2; 4; 2) C. (4; 0; 4) hoặc (8; 4; 4) D. (0; 4; 4) hoặc (8; 0; 0) Câu 19. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2). Gọi M là một điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Độ dài đoạn thẳng MA ngắn nhất khi M cĩ tọa độ là A. (0; 2; 1) B. (0; 1; 3) C. (0; 2; 3) D. (0; 1; 2) Câu 20: Trong khơng gian với hệ tọa độ , cho các điểm , và và mặt phẳng (P): . Tìm biết mặt phẳng (ABC) vuơng gĩc với (P) và khoảng cách từ O đến mp(ABC) bằng . A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: