Ôn tập kiểm tra 45 phút phương trình mặt phẳng

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra 45 phút phương trình mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập kiểm tra 45 phút phương trình mặt phẳng
ĐỈÊM
LƠÌ PHÊ
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:
PHẦN TRẢ LỜI
(Tơ trịn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1
6
11
16
2
7
12
17
3
8
13
18
4
9
14
19
5
10
15
20
Câu 1: Cho 3 vectơ . Toạ độ của vectơ là:
 A. B. 	C. D. 
Câu 2: Gĩc giữa hai véc tơ là
A. 600	B. 1200	C. 900	D. 1350
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho tam gíac ABC biết Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là :
A. 1	B. 0.	C. 6	D. 2
Câu 5. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3).
A. –3x + 6y + 2z + 6 = 0	B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0 C. –3x – 6y + 2z – 6 = 0 D. –3x + 6y – 2z + 6 = 0
Câu 6: Cho , phương trình mặt cầu (S) cĩ tâm I và đi qua A là:
	B. 	
C. 	D. 
Câu 7: Phương trình mặt cầu cĩ tâm I và bán kính R lần lượt là:
I(4 ; -5 ; 4), R = B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 
Câu 8: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là:
	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 9: Tìm tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu :
	A. hoặc	B. 	C. Khơng tồn tại m	D. 
Câu 10: Cho mặt phẳng (P) cĩ phương trình . Điểm nào sau đây khơng thuộc mặt phẳng (P)?
A 	B. 	 C. 	D. 
Câu 11: PTTQ của mp qua hai điểm A(2; -1; 1), B(-2; 1; -1) và vuơng gĩc mp 3x + 2y – z + 5 = 0 là:
	A. x + 5y + 7z – 1 = 0	B. x – 5y + 7z + 1 = 0	C. x – 5y – 7z = 0	D. x + 5y – 7z = 0
Câu 12: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình là :
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 13: Cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z – 2 = 0 và mặt phẳng (P): 4x + 3y – 12z + 10 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) // (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
	A. 4x + 3y – 12z + 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 26 = 0
	B. 4x + 3y – 12z – 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 26 = 0
	C. 4x + 3y – 12z + 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 20 = 0
	D. 4x + 3y – 12z – 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 20 = 0
Câu 14. Xác định giá trị của m để mặt phẳng (P) : và mặt phẳng (Q): vuơng gĩc?
A B. C. D. 
Câu 15: Hãy lập phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2; –2;1),C(–2;0;1). Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
A. (2; 1; 3)	B. (–2; 5; 7)	C. (2; 3; –7)	D. (1; 2; 5)
Câu 17. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất.
A. (1; 1; 0)	B. (1; 2; 2)	C. (2; 1; 0)	D. (2; 2; 0)
Câu 18: Trong khơng gian với hệ tọa độ , cho các điểm , và và mặt phẳng (P): . Tìm biết mặt phẳng (ABC) vuơng gĩc với (P) và khoảng cách từ O đến mp(ABC) bằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong khơng gian Oxyz .mp(P) song song với (Oxy) và đi qua điểm A(1;-2;1) cĩ PT là:
A. z-1=0	B. x-2y+z=0	C. x-1=0	D. y+2=0
Câu 20: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: 
	 B. C. D. 
ĐỈÊM
LƠÌ PHÊ
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:
PHẦN TRẢ LỜI
(Tơ trịn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1
6
11
16
2
7
12
17
3
8
13
18
4
9
14
19
5
10
15
20
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho ba vecto . Tọa độ của vecto là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho 2 điểm . Tìm toạ độ của điểm thoả mãn hệ thức ? 
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P).
	A. 18	B. 6	C. 9	D. 3
Câu 5: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:
2x – y – z + 4 = 0	 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai
Câu 6: Phương trình mặt cầu (S) cĩ đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là:
	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Cho A(1;0;-2), B(0;-4;-4), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là:
A. 2x – y – z – 4 = 0	 B. 2x + y – z – 4 = 0 C. 2x – z – 4 = 0 D. 4x + y –4 z – 12 = 0 
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: là phương trình của mặt cầu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hai vectơ . Tìm gĩc giữa hai vectơ ?
A B. C. D. 
Câu 10: Cho mặt phẳng (P) cĩ phương trình . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A 	 B. 	 C. D. 
Câu 11: Cho tứ diện ABCD cĩ A(3; -2; 1), B(-4; 0; 3), C(1; 4; -3), D(2; 3; 5). Phương trình tổng quát của mp chứa AC và song song BD là:
	A. 12x – 10y – 21z – 35 = 0	B. 12x – 10y + 21z – 35 = 0	
	C. 12x + 10y + 21z + 35 = 0	D. 12x + 10y – 21z + 35 = 0
Câu 12: Mặt phẳng đi qua và cĩ vectơ pháp tuyến cĩ phương trình là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y – 2z + 5 = 0 và cách điểm A(2; –1; 4) một đoạn bằng 3.
	A. x + 2y – 2z + 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z +1 = 0
	B. x + 2y – 2z + 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 1 = 0
	C. x + 2y – 2z - 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z +1 = 0
	D. x + 2y – 2z - 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z - 1 = 0
Câu 14. Cho mặt phẳng và . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đĩ vuơng gĩc với nhau?
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 15: Cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P) 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu 
tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: 
A.. (x + 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9	B. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5	
C. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4	D. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3
Câu 16. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm khơng thẳng hàng ?
A. 
B. 
C.
D.
Câu 17: Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x – 6y + 12z + 18 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. 8	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 18: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 4x – 4y – 4z = 0 và điểm 
A(4; 4; 0). Tìm tọa độ điểm B thuộc (S) sao cho tam giác OAB đều.
A. (4; 0; 4) hoặc (0; 4; 4)	 B. (2; 2; 4) hoặc (2; 4; 2) 	
C. (4; 0; 4) hoặc (8; 4; 4)	 D. (0; 4; 4) hoặc (8; 0; 0)
Câu 19. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2). Gọi M là một điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Độ dài đoạn thẳng MA ngắn nhất khi M cĩ tọa độ là
	A. (0; 2; 1)	B. (0; 1; 3)	C. (0; 2; 3)	D. (0; 1; 2)
Câu 20: Trong khơng gian với hệ tọa độ , cho các điểm , và và mặt phẳng (P): . Tìm biết mặt phẳng (ABC) vuơng gĩc với (P) và khoảng cách từ O đến mp(ABC) bằng .
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_45_phut_trac_nghiem_pt_mat_phang.doc