Ôn tập học kỳ 1 Toán 7 - Trường THCS Kiến Giang

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kỳ 1 Toán 7 - Trường THCS Kiến Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kỳ 1 Toán 7 - Trường THCS Kiến Giang
ƠN TẬP HỌC KỲ 1 TỐN 7.
NĂM HỌC 2010-2011
I. Số hữu tỉ và số thực.
Bài tập:
 Bài 1: Tính:
 a) b) c) d) 
 Bài 2: Tìm x, biết:
 a) x + b) c) .
 Bài 3: Tính a) b) c) 
 Bài 4: Tính a) b) c) 
 Bài 5: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
 b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
 Bài 6: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10.
 Bài 7. Tìm số đo mỗi gĩc của tam giác ABC biết số đo ba gĩc cĩ tỉ lệ là 1:2:3. Khi đĩ tam giác ABC là tam giác gì?
 Bài 8: Làm trịn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ;3,44444.
 Bài 9: Thực hiện phép tính:
 a) b) c) 1
 Bài 10: Tính 
 a) 	 b) 	 c) 	
 d) 	 e) 	 f) 
 h) 
 Bài tập 11:Tìm x, biết
 a) b) 	 c) 	d)
 e) 	 f) 
 Bài tập 12: So sánh các số sau: và 
 Bài tập 13:Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5.Tính số đo các góc của tam giác ABC.
 Bài tập 14:Tính độ dài các cạnh của tam giácABC,biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm
 Bài tập 15: Số học sinh giỏi,khá,trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5.Tính số học sinh giỏi,khá,trung bình,biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em
 Bài tập 16:Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 120 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5
 Bài tập 17:Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 90 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8
II. Hàm số và đồ thị:
Bài tập:
 Bài 18: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = - 6.
 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
 b) Hãy biểu diễn y theo x;
 c) Tính giá trị y khi x = 1; x = 2.
 Bài 19: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x =2 thì y = 4.
 a) Tìm hệ số tỉ lệ a;
 b) Hãy biểu diễn x theo y;
 c) Tính giá trị của x khi y = -1 ; y = 2.
 Bài 20: Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm sĩc 24 cây xanh, lớp 7A1 cĩ 32 học sinh, lớp 7A2 cĩ 28 học sinh, lớp 7A3 cĩ 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sĩc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh.
 Bài 21: Biết các cạnh tam giác tỉ lệ với 2:3:4 và chu vi của nĩ là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đĩ.
 Bài 22: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng việc trong 3 ngày, đội thứ hai hồn thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ ba hồn thành cơng việc trong 6 ngày.Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy(cĩ cùng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy ?
 Bài 23. a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f(); f().
 b) Cho hàm số y =g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0) ; g(1) ; g(2).
 Bài 24: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ:
A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3;) ; D(0; -3); E(3;0).
 Bài 25: Vẽ đồ thị hàm số sau:
 a) y = 3x; b) y = -3x c) y = x d) y = x.
 Bài 26: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = -3x.
 A ; B ; C
III. Đường thẳng vuơng gĩc – đường thẳng song song.
2) Bài tập:
 Bài 27: Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực của mỗi đoạn thẳng.
 Bài 28: Cho hình 1 biết a//b và = 370. 
 a) Tính .
 b) So sánh và . 	Hình 1
 c) Tính .
 Bài 29: Cho hình 2:
 a) Vì sao a//b?
 b) Tính số đo gĩc C	Hình 2
IV.Tam giác.
Bài tập:
 Bài 30: Cho ABC =HIK.
 a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh AC. Tìm gĩc tương ứng với gĩc I.
 b) Tìm các cạnh bằng nhau các gĩc bằng nhau.
 Bài 31: Cho ABC =DEF. Tính chu vi mỗi tam giác , biết rằng AB = 5cm, BC = 7cm, DF = 6cm.
 Bài 32: Vẽ tam giác MNP biết MN = 2,5 cm, NP = 3cm, PM = 5cm.
 Bài 33: Vẽ tam giác ABC biết = 900, AB =3cm; AC = 4cm.
 Bài 34: Vẽ tam giác ABC biết AC = 2m , =900 , = 600.
 Bài 35: Cho gĩc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. 
Chứng minh rằng ABC =ADE.
 Bài 36: Cho gĩc xOy khác gĩc bẹt. Lấy các điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA<OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
 a) AD = BC; b) EAB = ACD c) OE là phân giác của gĩc xOy.
 Bài 37:Cho ABC cĩ = .Tia phân giác của gĩc A cắt BC tại D.Chứng minh rằng:
 a) ADB = ADC b) AB = AC.
 Bài 38: Cho gĩc xOy khác gĩc bẹt.Ot là phân giác của gĩc đĩ. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuơng gĩc với Ot, nĩ cắt Ox và Oy theo thứ tự là A và B.
 a) Chứng minh rằng OA = OB;
 b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và =.
ƠN TẬP HỌC KỲ 1 TỐN 7. 
NĂM HỌC 2010-2011
A/ Trắc nghiệm :
I/ Trong các câu sau câu nào đúng ( Đ ) , câu nào sai ( S )
1
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 
2
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
3
Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau
4
Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh
5
Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
6
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
7
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB là trung trực của đoạn AB
8
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB
9
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và vuông góc với AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB
10
Hai mút của đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường trung trực của no
11
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
12
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau
13
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau
14
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau ,không trùng nhau
15
Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau
16
Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song
17
Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ,có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau .
18
Cho điểm M nằm ngoài đườngthẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là duy nhất
19
Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
20
Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a
 II/ Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng
1/ Hai góc đối đỉnh là hai góc .............................................................................................
2/ Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đườg thẳng .
3/ Đường trung trực của một đoạn thẳng là .
4/ Nếu hai đường thẳng a,b cắt đường thẳng c và có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau hoặc một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì .
5/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì 
6/ Nếu a ┴ b và b ┴ c thì ..
7/ Nếu a//b và b//c thì .
8/ Nếu a//b và c ┴ b thì 
9/ Góc ngoài của một tam giác là góc 
10/ Góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ..
11/Cho hình vẽ bên, biết a//b
A3
B1
2
3
4
4
1
2
a
b
c
B/TỰ LUẬN:
1/ Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
2/ Xem hình vẽ, biết ac, bc 
Hai đường thẳng a, b có song song không?
Cho biết3 = 300, tính 1 và 4.
3/Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : 
Vẽ góc zOt có số đo 1200 . 
 Lấy điểm A nằm trong góc zOt : 
Qua A vẽ d1 vuông góc với Ot tại B.
Qua A vẽ d2 song song với Oz . 
450
1300
4/ Cho đoạn thẳng MN dài 6cm. Hãy vẽ đường thẳng d là 
đường trung trực của đoạn thẳng MN. Nói rõ cách vẽ. 
5/ Cho hình vẽ. Biết a // b, 
Hãy tính số đo của góc AOB.
6/ Cho hình vẽ sau, biết a // b và góc C1 = 450 :	
a) Tính góc D2	
b) Tính góc D4	
c) Tính góc D1	
7/ a.Vẽ hình theo trinh tự sau:
- Vẽ ABC
- Qua A vẽ AH BC ( H BC)
- Từ H vẽ HK AC ( K AC)
- Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E.
 b. Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình, giải thích.
 c. Chứng minh AH EK
 d. Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH.
Chứng minh m // EK
8/ Cho ABC có: AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD
Chứng minh ABM = DCM
Chứng minh AB // DC
Chứng minh AM BC
Tìm điều kiện của ABC để góc ADC = 300 
9/ Cho ABC có góc A = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC.
Chứng minh AKB = AKC và AK BC
Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC song song với AK
BCE là tam giác gì?
Tính góc BEC.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP_KOC_KY_I_TOAN_7.doc