Ôn tập học kì II Tin học lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Gia Tự

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 688Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì II Tin học lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì II Tin học lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Gia Tự
	Trường THPT Ngơ Gia Tự 	 
	Tổ Tin học
	–&—
ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
NỘI DUNG ĐỀ 1
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM
Câu 01: Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?
A. Giáo dục B. Kinh doanh thương mại C. Y tế 	D. Cả A, B, C
Câu 02: Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp 	B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử 	 	D. Trên trang web vừa mới duyệt 
Câu 03: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Luơn chạy phần mềm duyệt virus và cập nhập thường xuyên
B. Khơng mở các tệp đính kèm thư điện tử khi khơng chắc chắn an tồn
C. Khơng cung cấp các thơng tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Cả A, B, C
Câu 04: Khi gửi E-mail:
A. Cĩ thể đính kèm các tệp và nội dung thư
B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
C. Khơng gửi được tệp hình ảnh
D. Khơng gửi được tệp âm thanh
Câu 05 :  Trình duyệt web là:
A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
B. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP
C. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website
D. Hệ thống HTTP
Câu 06: Giả sử ta cĩ một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:
A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
Câu 07: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Câu 08: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống
Câu 09: Thư điện tử là:
A. Là việc chuyển thơng tin trên Internet thơng qua hộp thư điện tử
B. Thơng tin được chuyển trên truyền hình
C. Chuyển thơng tin qua bưu điện
D. Thơng tin khơng chuyển đi được
Câu 10: Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A. WAN, Mạng diện rộng 	B. Cục bộ, LAN
C. LAN, WAN 	D. Khách - Chủ, ngang hàng
Câu 11: Chủ sở hữu mạng Internet là ai?
A. Các tập đồn viễn thơng B. Chính Phủ C. Mỹ D. Khơng ai cả
Câu 12: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm cĩ:
A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phơng chữ D. Cả A, B, C
Câu 13: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy	
Câu 14: Trong Word để đĩng tệp đang mở dùng lệnh:
A. File/ New 	 B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit
Câu 15: Văn bản soạn thảo trên máy tính cĩ thể chứa nội dung nào?
A. Các ký tự B. Các cơng thức tốn học C. Hình ảnh 	 D. Cả A, B, C
Câu 16: Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải:
A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đĩ B. Chọn một dịng thuộc văn bản đĩ
C. Chọn tồn bộ văn bản đĩ D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập khơng dây đều được tích hợp trong bộ định tuyến khơng dây
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng khơng dây
C. WAP khơng cho phép kết nối mạng khơng dây vào mạng cĩ dây
D. A và B sai
Câu 18: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau D. Khơng dùng chung một giao thức
Câu 19: Trang web cĩ mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 20: Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C. Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư D. Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
Câu 21: Trang web động là trang web
A. Cĩ âm thanh, hình ảnh động
B. Chưa cĩ sẵn mà máy phục vụ phải làm cơng việc tạo trang web theo yêu cầu sau đĩ gửi về cho máy người dùng
C. Viết bằng các cặp thẻ động của ngơn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)	
D. Được xây dựng bằng các cặp thẻ động
Câu 22 Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Cĩ thể chuyển lượng văn bản lớn 	 B. Tốc độ chuyển thư nhanh	
C. Luơn luơn được phân phát 	D. A và B đúng
Câu 23: Qua dịch vụ web, người dùng cĩ thể thực hiện được việc:
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử miễn phí B. Nghe nhạc online	
C. Đăng ký vé máy bay D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Trang Web tĩnh là trang web:
A. Chỉ cĩ văn bản và hình ảnh, khơng cĩ đoạn phim hoặc âm thanh	
B. Nội dung khơng cĩ sẵn trong dịch vụ
C. Chỉ cĩ văn bản và các hình ảnh tĩnh	 
D. Cĩ nội dung cố định, khơng thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách
Câu 25: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đĩ ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl + B B. Nhấn Ctrl + E C. Nhấn Ctrl + U D. Nhấn Ctrl + I
Câu 26: Để xĩa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift	 B. End	 	 C. Delete	 	 D. Back Space
Câu 27: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự B. Định dạng trang C. Định dạng đoạn văn bản D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính tốn và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 29: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm cĩ:
A. Phơng chữ (Font) B. Cỡ chữ và màu sắc C. Kiểu chữ (Style) D.Tất cả đều đúng
Câu 30: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thơng tin trên Internet 	B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet	D. Cả A, B, C
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải cĩ địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. 	B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng 	D. Để xác định máy đang truy cập
Câu 32: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup 	B. Format / Page Setup 
C. File / Page Setup 	D. File/ Print Setup
Câu 33: Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất:
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web 
B. Là một trang chủ
C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web khơng cung cấp chức năng tìm kiếm
Câu 34: WWW là từ viết tắt của?
A. World Wide Web 	B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork 	D. Web Wide World
Câu 35: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vịng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub. 
D. Nếu Hub bị hỏng thì tồn bộ mạng ngừng truyền thơng
Câu 36: Khi trình bày văn bản, khơng thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn 	B. Sửa chính tả
C. Chọn cỡ chữ 	D. Thay đổi hướng giấy
Câu 37: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong khái niệm sau:
"Tồn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đĩ trên màn hình được gọi là(...)
A. Trang nằm ngang B. Trang văn bản C. Trang màn hình D. Trang đứng
Câu 38: Nội dung gĩi tin bao gồm:
A. Địa chỉ nhận, gửi 	B. Dữ liệu, độ dài 
C. Thơng tin kiểm sốt lỗi và các thơng tin khác 	D. Cả A, B, C 
Câu 39: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới	
B. Là mạng cĩ hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thơng tin lớn nhất	
D. Là mạng tồn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thơng TCP/IP
Câu 40: Người dùng cĩ thể kết nối Internet bằng cách nào?
A. Sử dụng mơđem qua đường điện thoại 	B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL 	D. Cả A, B, C đều được
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
X
X
X
X
X
X
B
X
X
X
C
X
X
X
X
D
X
X
X
X
X
X
X
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
X
X
B
X
X
C
X
X
X
X
X
X
X
D
X
X
X
X
X
X
X
X
X
NỘI DUNG ĐỀ 2
Câu 01: Giả sử ta cĩ một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:
A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
Câu 02: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Câu 03: Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp 	B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử 	 	D. Trên trang web vừa mới duyệt 
Câu 04: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Luơn chạy phần mềm duyệt virus và cập nhập thường xuyên
B. Khơng mở các tệp đính kèm thư điện tử khi khơng chắc chắn an tồn
C. Khơng cung cấp các thơng tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Cả A, B, C
Câu 05: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống
Câu 06: Thư điện tử là:
A. Là việc chuyển thơng tin trên Internet thơng qua hộp thư điện tử
B. Thơng tin được chuyển trên truyền hình
C. Chuyển thơng tin qua bưu điện
D. Thơng tin khơng chuyển đi được
Câu 07: Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A. WAN, Mạng diện rộng 	B. Cục bộ, LAN
C. LAN, WAN 	D. Khách - Chủ, ngang hàng
Câu 08: Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?
A. Giáo dục B. Kinh doanh thương mại C. Y tế 	D. Cả A, B, C
Câu 09: Khi gửi E-mail:
A. Cĩ thể đính kèm các tệp và nội dung thư
B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
C. Khơng gửi được tệp hình ảnh
D. Khơng gửi được tệp âm thanh
Câu 10 :  Trình duyệt web là:
A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
B. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP
C. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website
D. Hệ thống HTTP
Câu 11: Chủ sở hữu mạng Internet là ai?
A. Các tập đồn viễn thơng B. Chính Phủ C. Mỹ D. Khơng ai cả
Câu 12: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm cĩ:
A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phơng chữ D. Cả A, B, C
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải cĩ địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. 	B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng 	D. Để xác định máy đang truy cập
Câu 14: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup 	B. Format / Page Setup 
C. File / Page Setup 	D. File/ Print Setup
Câu 15: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy	
Câu 16: Trong Word để đĩng tệp đang mở dùng lệnh:
A. File/ New 	 B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit
Câu 17: Văn bản soạn thảo trên máy tính cĩ thể chứa nội dung nào?
A. Các ký tự B. Các cơng thức tốn học C. Hình ảnh D. Cả A, B, C
Câu 18: Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải:
A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đĩ B. Chọn một dịng thuộc văn bản đĩ
C. Chọn tồn bộ văn bản đĩ D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập khơng dây đều được tích hợp trong bộ định tuyến khơng dây
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng khơng dây
C. WAP khơng cho phép kết nối mạng khơng dây vào mạng cĩ dây
D. A và B sai
Câu 20: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau D. Khơng dùng chung một giao thức
Câu 21: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thơng tin trên Internet 	B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet	D. Cả A, B, C
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất:
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web 
B. Là một trang chủ
C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web khơng cung cấp chức năng tìm kiếm
Câu 23: WWW là từ viết tắt của?
A. World Wide Web 	B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork 	D. Web Wide World
Câu 24: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vịng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub. 
D. Nếu Hub bị hỏng thì tồn bộ mạng ngừng truyền thơng
Câu 25: Khi trình bày văn bản, khơng thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn 	B. Sửa chính tả
C. Chọn cỡ chữ 	D. Thay đổi hướng giấy
Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong khái niệm sau:
"Tồn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đĩ trên màn hình được gọi là(...)
A. Trang nằm ngang B. Trang văn bản C. Trang màn hình D. Trang đứng
Câu 27: Nội dung gĩi tin bao gồm:
A. Địa chỉ nhận, gửi 	B. Dữ liệu, độ dài 
C. Thơng tin kiểm sốt lỗi và các thơng tin khác 	D. Cả A, B, C 
Câu 28: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới	
B. Là mạng cĩ hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thơng tin lớn nhất	
D. Là mạng tồn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thơng TCP/IP
Câu 29: Người dùng cĩ thể kết nối Internet bằng cách nào?
A. Sử dụng mơđem qua đường điện thoại 	B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL 	D. Cả A, B, C đều được
Câu 30: Trang web cĩ mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 31: Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C. Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư D. Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
Câu 32: Trang Web tĩnh là trang web:
A. Chỉ cĩ văn bản và hình ảnh, khơng cĩ đoạn phim hoặc âm thanh	
B. Nội dung khơng cĩ sẵn trong dịch vụ
C. Chỉ cĩ văn bản và các hình ảnh tĩnh	 
D. Cĩ nội dung cố định, khơng thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách
Câu 33: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đĩ ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl + B B. Nhấn Ctrl + E C. Nhấn Ctrl + U D. Nhấn Ctrl + I
Câu 34: Để xĩa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift	 B. End	 	 C. Delete	 	 D. Back Space
Câu 35: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự B. Định dạng trang C. Định dạng đoạn văn bản D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính tốn và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 37: Trang web động là trang web
A. Cĩ âm thanh, hình ảnh động
B. Chưa cĩ sẵn mà máy phục vụ phải làm cơng việc tạo trang web theo yêu cầu sau đĩ gửi về cho máy người dùng
C. Viết bằng các cặp thẻ động của ngơn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)	
D. Được xây dựng bằng các cặp thẻ động
Câu 38: Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Cĩ thể chuyển lượng văn bản lớn 	 B. Tốc độ chuyển thư nhanh	
C. Luơn luơn được phân phát 	D. A và B đúng
Câu 39: Qua dịch vụ web, người dùng cĩ thể thực hiện được việc:
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử miễn phí B. Nghe nhạc online	
C. Đăng ký vé máy bay D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm cĩ:
A. Phơng chữ (Font) B. Cỡ chữ và màu sắc C. Kiểu chữ (Style) D.Tất cả đều đúng
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
X
X
X
X
X
B
X
X
X
C
X
X
X
X
X
D
X
X
X
X
X
X
X
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
X
X
B
X
X
X
X
C
X
X
X
X
X
D
X
X
X
X
X
X
X
X
X
PHẦN B – ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (1 Đ)
B1. Để lưu văn bản ta thực hiện lệnh _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ File → Save _ _ _ _ _ _ _ _
B2. Lệnh Insert → Break → Page break dùng để _ _ _ Ngắt trang _ _ _ _ _ _ _ _ 
B3. Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổ hợp phím _ _ _ _ Ctrl + F _ _ _ _
B4. Mạng Wide Area Network là mạng _ _ _ _ _ _ _ Diện rộng _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
B5. Internet Explore và Google Chrome là các _ _ Trình duyệt web/ chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW. _ _ 
PHẦN C – TỰ LUẬN (3.0 Đ)
Câu 1: Nêu một số đều lưu ý khi sử dụng Internet.
Một số điều lưu ý khi sử dụng Internet 
- Luơn chạy phần mềm diệt virut và cập nhật thường xuyên
- Khơng mở các tệp kèm thư điện tử khi khơng chắc chắn an tồn
- Chỉ nhận tệp từ những website tin cậy
- Khi dùng mật khẩu nên dùng mật khẩu dài hơn tám kí tự nên bao gồm kí tự và số
- Khơng cung cấp các thơng tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
- Lưu ý bản quyền khi sử dụng Internet
Câu 2: Kể tên 6 máy tìm kiếm mà em biết:
Sáu mày tìm kiếm gợi ý:
Google
Altavista
Yahoo!
Netscape
MSN search
Excite 
Overture
Inktomi
AOL Search
Ask jeeves
Câu 3: Phân biệt trang web tĩnh và trang web động:
Trang web tĩnh
Cĩ thể xem là siêu văn bản.
Nội dung khơng thay đổi
Trang web động
Mở ra tương tác giữa người dùng mới máy chủ chứa trang web.
Thực hiện tìm kiếm và tạo trang web đúng theo yêu cầu rồi gửi về cho máy người dùng.
Câu 4: Internet là gì? Nêu 3 cách kết nối Internet mà em biết:
Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối máy tính và hàng triệu máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thơng TCP/IP. 
Ba cách kết nối: Sử dụng đường truyền Leased Line, sử dụng mơđem qua đường điện thoại, sử dụng đường truyền ADSL hoặc sử dụng Wifi.
-------------HẾT-------------

Tài liệu đính kèm:

  • docON_THI_TIN_HOC_LOP_10_HK2_20162017.doc