Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Kim Xuyên

doc 1 trang Người đăng dothuong Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Kim Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Kim Xuyên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Tin Học 10
Họ và tên:...........................................................
Lớp 10A
Mã đề thi 132
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Để tạo bảng, thực hiện lệnh 
A. Insert>Tables>Table	B. Insert>Table>Tables	C. Table>Insert>Tables	D. Tables>Insert>Table
Câu 2: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+D	B. Ctrl+I	C. Ctrl+B	D. Ctrl+U
Câu 3: Trình bày văn bản bao gồm các chức năng
A. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản	B. định dạng kí tự và đoạn văn bản
C. định dạng trang văn bản, kí tự	D. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản
Câu 4: Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện 
A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right
B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow
C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left
D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows
Câu 5: Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh 
A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow
B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns
C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left
D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right
Câu 6: Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh 
A. nhấp phải chuột, chọn Split Cells	B. chọn Page Layout>Split Cells
C. nhấp trái chuột, chọn Split Cells	D. chọn Page Leyout>Split Cells
Câu 7: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và 
A. TELEX	B. TCVN3	C. VNI-Windows	D. Unicode
Câu 8: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm
A. hệ thống	B. tiện ích	C. đóng gói	D. ứng dụng
Câu 9: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowisz"
A. Chúc mừng nam mói	B. Chúc mừng năm mới
C. Chúc mùng nằm mơi	D. Chức mùng năm mơi
Câu 10: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+B	B. Ctrl+U	C. Ctrl+D	D. Ctrl+I
Câu 11: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác
A. File>Print>Print Priview	B. File>Print>Print Preview
C. File>Print Priview	D. File>Print Preview
Câu 12: Hệ soạn thảo văn bản cho phép
A. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản	B. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản
C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản	D. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản
Câu 13: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn	B. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn
C. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ	D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
Câu 14: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác 
A. Lưu tập tin	B. Mở tập tin
C. Tạo mới tập tin	D. Lưu tập tin đã có với tên khác
Câu 15: Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột  lần.
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 16: Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh
A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells	B. chọn Page Layout>Merge Cells
C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells	D. chọn Page Leyout>Merge Cells
Câu 17: Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Insert>Breaka>Page Break	B. Inset>Break>Paga Break
C. Insert>Breake>Page Break	D. Insert>Break>Page Break
Câu 18: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác 
A. Lưu tập tin	B. Tạo mới tập tin
C. Mở tập tin	D. Lưu tập tin đã có với tên khác
Câu 19: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím 
A. Ctrl+V	B. Ctrl+P	C. Ctrl+I	D. Ctrl+D
Câu 20: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+D	B. Ctrl+B	C. Ctrl+I	D. Ctrl+U
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHAOAN_THAOAN_132.doc