ƠN TẬP HỌC KÌ I – TỐN 8 A. LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ Những hằng đẳng thức đáng nhớ : (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 (a- b)2 = a2 - 2ab + b2 (a – b)(a+ b) = a2 – b2 (a+b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 (a–b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 a3 + b3 = (a + b) (a2 – ab + b2 ) a3 – b3 = (a – b) (a2 + ab + b2 ) v Những đẳng thức cần nhớ thêm : Hằng đẳng thức đẹp : (a – b )2 = ( b – a)2 - Hằng đẳng thức đối (a – b) 3 = – ( b – a )3 II. HÌNH HỌC Câu 1 : Định nghĩa tứ giác , tứ giác lồi , tổng các góc của tứ giác Định nghĩa tứ giác : Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB , BC , CD , DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng Định nghĩa tứ giác lồi : Tứ giác lồi là tứ gáic luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác Định lý tổng các góc của tứ giác : Tổng các góc của tứ giác bằng 3600 Câu 2 : Hình thang : a)Định nghĩa : Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song Nhận xét : Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau , hai cạnh đáy bằng nhau Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau Câu 3 : Hình thang cân : Định nghĩa : Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau Tính chất : Trong Hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau Trong hình thang cân , hai đường chéo bằng nhau Dấu hiệu nhận biết : Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân Câu 4 : Hình bình hành : Định nghĩa : Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song Tính chất : Trong hình bình hành : Các cạnh đối bằng nhau Các góc đối bằng nhau Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Dấu hiệu nhận biết : Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là HBH Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là HBH Tứ giác có các góc đối bằng nhau là HBH Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là HBH Câu 5 : Hình chữ nhật : Định nghĩa : Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông HÌnh chữ nhật cũng là một hình thang cân , hình bình hành Tính chất : HCN có tất cả các tính chất của HBH , Hình thang cân Trong HCN ,hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Dấu hiệu nhận biết : Tứ giác có ba góc vuông là HCN Hình thang cân có một góc vuông là HCN HBH có một góc vuông là HCN HBH có hai đường chéo bằng nhau là HCN Câu 6 : Hình thoi : Định nghĩa : Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau Tính chất : Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành Trong hình thoi : - Hai đường chéo vuông góc với nhau Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi Dấu hiệu nhận biết : Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình thoi Câu 7 : Hình vuông : Định nghĩa : Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau Tính chất : Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi Dấu hiệu nhận biết : HÌnh chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông Hình thoi có một góc vuông là hình vuông Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông Câu 8 : Định nghĩa , định lý – tính chất đường trung bình của tam giác Định nghĩa : Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối hai trung điểm hai cạnh tam giác Định lý ( Đường thẳng đi qua trung điểm ) : Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba Tính chất : Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ấy Câu 9 :Định nghĩa , định lý – tính chất đường trung bình của hình thang Định nghĩa : Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên Định lý : Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai Tính chất : Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy Câu 10 : Định nghĩa hai điểm đối xứng qua đường thẳng – Qua một điểm : Hai điểm được gọi là đối xứng nhau qua một đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng đó Hai điểm được gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu điểm O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó Tính chất đối xứng của các hình : Hình thang cân : Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy là trục đối xứng của hình thang cân Hình bình hành : Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó Câu 11 : Định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song – tính chất những điểm cách đều một đường thẳng cho trước , tính chất những đường thẳng song song cách đều Định nghĩa : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia Tính chất : Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khaỏng bằng h Đường thẳng song song cách đều : Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau Nếu các đường thẳng song song cắt một đường thẳng và chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đều Câu 12: Tính chất trung tuyến trong tam giác vuông Trong tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác ấy là tam giác vuông Câu 13: Định nghĩa đa giác lồi , đa giác đều Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác Định nghĩa đa giác đều : là đa giác có tất cả các cạnh và các góc bằng nhau Câu 14: Các công thức tính diện tích của các hình : B. BÀI TẬP ĐẠI SỐ Bài 1. Tính: a. x2(x – 2x3) b. (x2 + 1)(5 – x) c. (x – 2)(x2 + 3x – 4) d. (x – 2)(x – x2 + 4) Bài 2. Tính: a. (x – 2y)2 b. (2x2 +3)2 c. (x – 2)(x2 + 2x + 4) d. (2x – 1)3 Bài 3. Tính nhanh: a. 1012 b. 97.103 c. 772 + 232 + 77.46 d. 1052 – 52 Bài 4. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: A = (x – y)(x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = và y = Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. 1 – 2y + y2 b. (x + 1)2 – 25 c. 1 – 4x2 d. 8 – 27x3 e. 27 + 27x + 9x2 + x3 f. 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 g. x3 + 8y3 Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 3x2 – 6x + 9x2 b. 10x(x – y) – 6y(y – x) c. 3x2 + 5y – 3xy – 5x d. 3y2 – 3z2 + 3x2 + 6xy e. 16x3 + 54y3 f. x2 – 25 – 2xy + y2 g. x5 – 3x4 + 3x3 – x2. Bài 7. Làm phép chia: a. 3x3y2 : x2 b. (x5 + 4x3 – 6x2) : 4x2 c. (x3 – 8) : (x2 + 2x + 4) d. (3x2 – 6x) : (2 – x) e. (x3 + 2x2 – 2x – 1) : (x2 + 3x + 1) Bài 8. Rút gọn phân thức: a. b. c. Bài 9. Quy đồng mẫu: a. và b. và c. và Bài 10. Thực hiện phép cộng các phân thức: a. b. c. Bài 11. Viết phân thức đối của mỗi phân thức sau: a. b. c. Bài 12. Thực hiện các phép tính a. b. c. d. Bài 13. Viết phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau: a. b. c. d. 3x + 2 Bài 14. Thực hiện các phép tính: a. b. c. d. e. g. Bài 15. Cho phân thức: a. Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định. b. Tính giá trị của phân thức khi x = 0 và khi x = 3. HÌNH HỌC Bài 1. Tứ giác ABCD cĩ gĩc A = 120o, B = 100o, C – D = 20o. Tính số đo gĩc C và D? Bài 2. Cho hình thang ABCD (AB // CD) cĩ gĩc A = 2D. Tính số đo các gĩc A và D? Bài 3. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Kẻ các đường cao AH, BK của hình thang. Chứng minh rằng DH = CK. Bài 4. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi K là giao điểm của AC và EF. a. CM: AK = KC. b. Biết AB = 4cm, CD = 10cm. Tính các độ dài EK, KF. Bài 5. Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a. CM: Tứ giác ADME là hình bình hành. b. Nếu tam giác ABC cân tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? c. Nếu tam giác ABC vuơng tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? d. Trong trường hợp tam giác ABC vuơng tại A, cho biết AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài AM. Bài 6. Một hình vuơng ABCD cĩ cạnh bằng 1dm. Tính độ dài đường chéo AC, BD của hình vuơng đĩ. Bài 7. Cho gĩc vuơng xOy, điểm A nằm trong gĩc đĩ. Gọi B là điểm đối xứng với A qua Ox, gọi C là điểm đối xứng với A qua O. Chứng minh rằng điểm B đối xứng với điểm C qua điểm O. Bài 8. Một đa giác cĩ tổng các gĩc trong bằng 180o. Hỏi đa giác này cĩ mấy cạnh? Bài 9. Tính số đo mỗi gĩc của ngũ giác đều, lục giác đều, n – giác đều. Bài 10. Tính số đo mỗi gĩc ngồi của lục giác đều. Bài 11. Một hình chữ nhật cĩ diện tích 15m2. Nếu tăng chiều dài 2 lần, tăng chiều rộng 3 lần thì diện tích sẽ thay đổi như thế nào? Bài 12: Cho tam giác AOB vuơng tại O với đường cao OM (M thuộc AB). CM: AB.OM = OA.OB. Bài 13: Cho tam giác ABC cân tại A cĩ BC = 6cm; đường cao AH = 4cm. a. Tính diện tích tam giác ABC. b. Tính đường cao ứng với cạnh bên. Bài 14: Tính diện tích hình thang vuơng ABCD, biết gĩc A = D = 90o, AB = 3cm, AD = 4cm và gĩc ABC = 135o. Bài 15. Cho hình thoi ABCD, AC = 9, BD = 6. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. a. CM: MNPQ là hình chữ nhật. b. Tính tỉ số diện tích hình chữ nhậtt MNPQ với diện tích hình thoi ABCD. c. Tính diện tích tam giác BMN. Bài 16. Một hình vuơng cĩ đường chéo bằng 8cm. Tính độ dài cạnh của hình vuơng đĩ? Bài 17. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 8cm. Tính độ dài cạnh hình thoi đĩ? Bài 18. Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a. Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB. b. Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao? c. Cho BC = 4cm, tính chu vi tứ giác AEBM. d. Tam giác vuơng ABC cĩ điều kiện gì thì AEBM là hình vuơng? Bài 19. Hình chữ nhật ABCD cĩ đường chéo AC = 5cm và cạnh AD = 3cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Bài 20. Hình thoi MNPQ cĩ cạnh MN = 3cm và đường chéo MP = 10. Tính diện tích hình thoi MNPQ. Bài 21. Hình vuơng ABCD cĩ diện tích bằng 16cm2, tính độ dài đường chéo của hình vuơng ABCD. Bài 22: Cho hình bình hành ABCD cĩ AD = 2AB, A = 60o. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD. a. Chứng minh AE vuơng gĩc BF. b. Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c. Lấy điểm M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. d. Chứng minh M, E, D thẳng hàng. Bài 23: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ gĩc BAC = 60o, kẻ tia Ax song song với BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC. a. Tính các gĩc BAD và DAC. b. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân. c. Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi. d. Cho AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABED Bài 24: Cho hình bình hành ABCD cú AB = 2AD. Gọi E, F thứ tự là trung điểm của AB và CD. a. Các tứ giác AEFD, AECF là hình gì? Vì sao? b. gọi M là giao điểm của AF và DE, gọi N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật. c. Hình bình hành ABCD núi trờn cú thờm điều kiện gì thì EMFN là hình vuơng? Bài 25: cho tam giác ABC vuơng tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC. a. Xác định dạng của tứ giác AEMF, AMBH, AMCK b. chứng minh rằng H đối xứng với K qua A. c. Tam giác vuơng ABC cĩ thêm điều kiện gì thì AEMF là hình vuơng? Bài 26: Cho tam giác ABC vuơng tại A. Cĩ AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I, M, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. a. Chứng minh tứ giác AIMK là hình chữ nhật và tính diện tích của nĩ. b. Tính độ dài đoạn AM. c. Gọi P, J, H, S lần lượt là trung điểm của AI, IM, MK, AK. Chứng minh PH vuơng gĩc với JS. Bài 27: Cho tam giác ABC vuơng tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của điểm D trên cạnh AB, AC. a. Chứng minh tứ giác ANDM là hình chữ nhật. b. Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng của N, M qua D. Tứ giác MNKI là hình gì? Vì sao? c. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC (H thuộc BC). Tính số đo gĩc MHN. C. MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1 Bài 1: (1,5 điểm) 1. Làm phép chia: (x2 + 2x + 1) : (x + 1) 2. Rút gọn biểu thức: (x + y)2 – (x – y)2 – 4(x – 1)y Bài 2: (2,5 điểm) 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x2 + 3x + 3y + xy b) x3 + 5x2 + 6x 2. Chứng minh đẳng thức (x + y + z)2 – x2 – y2 – z2 = 2(xy + yz + zx) Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức: Q = a. Thu gọn biểu thức Q. b. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên. Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuơng ở A, đường cao AH. Kẻ HD vuơng gĩc AB và HE vuơng gĩc AC (D trên AB, E trên AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE. 1. Chứng minh AH = DE. 2. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuơng. a. Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ. b. Chứng minh SABC = 2SDEQP. ĐỀ SỐ 2 Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính 1. 2x2(3x – 5) 2. (12x3y + 18x2y) : 2xy Bài 2: (2,5 điểm) 1. Tính giá trị biểu thức: Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 1005 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. 8x2 – 2 b. x2 – 6x – y2 + 9 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm số nguyên tố x thỏa mãn: x2 – 4x – 21 = 0 Bài 4: (1,5 điểm) Cho biểu thức A = (x ≠ 2, x ≠ –2) 1. Rút gọn biểu thức A. 2. Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn –2 < x < 2, x ≠ –1 phân thức luơn cĩ giá trị âm. Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cĩ ba gĩc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuơng gĩc với AB kẻ từ B cắt đường thẳng vuơng gĩc với AC kẻ từ C tại D. 1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành. 2. Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH. ĐỀ SỐ 3 Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 5x2(4x2 – 2x + 5) b) (6x2 - 5)(2x + 3) Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 7xy2 + 5x2y x2 + 2xy + y2 – 11x -11y x2 – x – 12 Câu 3 (2,0 điểm).Cho biểu thức Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A luơn xác định. Rút gọn A Tính giá trị của A khi x = 3 Câu 4 (4,0 điểm).Cho tam giác ABC vuơng tại B. Gọi M là trung điểm của AC. Qua M kẻ MF^AB (F Ỵ AB), ME ^ BC (EỴ BC). Chứng minh tứ giác BEMF là hình chữ nhật Gọi N là điểm đối xứng với M qua F. Chứng minh tứ giác BMAN là hình thoi Cho AB = 3cm, BC = 4cm. Tính diện tích tứ giác BEMF. Câu 5 (0,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N = (x -1)(x - 3) +11 ...............Hết............. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Đề số 4 Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 3x2(5x2 – 4x + 3) b) (x - 3)(6x3 – 4x) Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 5x2y - 10xy2 x2 + 2xy + y2 - 5x - 5y x2 – 6x + 8 Câu 3 (2,0 điểm).Cho biểu thức Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A luơn xác định. Rút gọn A Tính giá trị của A khi x = 2 Câu 4 (4,0 điểm).Cho tam giác ABC vuơng tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Qua M kẻ ME ^ AB (E Ỵ AB), MF ^ AC (FỴ AC). Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật Gọi N là điểm đối xứng với M qua F. Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính diện tích tứ giác AEMF. Câu 5 (0,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = (x- 2)(x- 4) + 4 ...............Hết............. Đề số 05 Bài1. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử. a. b. c. Bài 2. a. Cho biểu thức Khơng thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đơn thức B b.Hãy thu gọn Q= c.Tính giá trị của biểu thức Q= tại x =-1 Bài 3. Thực hiện phép tính a. Quy đồng mẫu các phân thức sau đây ; b.Thực hiện phép tính ; Bài 4. Cho tức giác ABCD và các điểm E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a.Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành b.Hai đường chéo của tứ giác ABCD phải cĩ điều kiện gì thì EFGH là hình thoi, hình chữ nhật, hình vuơng. Đề số 06 Bài 1 (1,5đ): Phân tích thành nhân tử: a/ ay2- 4ay +4a - by2+ 4by - 4b b/ 2x2 + 98 +28x - 8y2 Bài 2: (1đ) Chứng minh rằng biểu thức: cĩ giá trị khơng phụ thuộc x, y Bài3: (2,5đ) Rút gọn và tính giá trị biểu thức: với x = 2 và y = 20. Bài 4: (3đ) Cho tứ giác ABCD cĩ BC = AD và BC khơng song song với AD, gọi M, N, P, Q, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, AC, BD. a/ (1,25đ) Chứng minh tứ giác MEPF là hình thoi . b/ (1,25đ) Chứng minh các đoạn thẳng MP, NQ, EF cùng cắt nhau tại một điểm . c/ (0,5đ) Tìm thêm điều kiện của tứ giác ABCD để N, E, F, Q thẳng hàng . Đề số 07 Bài 1 (1,5đ): Phân tích thành nhân tử: a/ mx2- 4mx +4m - nx2+ 4nx - 4n b/ 3x2 + 48 +24x - 12y2 Bài 2: (1đ) Chứng minh rằng biểu thức: cĩ giá trị khơng phụ thuộc x, y Bài 3: (2,5đ) Rút gọn và tính giá trị biểu thức: với x = 3 và y = 30. Bài 4: (3đ) Cho tứ giác MNPQ cĩ NP =MQ và NP khơng song song với MQ, gọi A, B, C, D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP, PQ, QM, MP,NQ . a/ (1,25đ) Chứng minh tứ giác AFCE là hình thoi. b/ (1,25đ) Chứng minh các đoạn thẳng AC, BD, EF cùng cắt nhau tại một điểm. c/ (0,5đ) Tìm thêm điều kiện của tứ giác MNPQ để B,E,F,D thẳng hàng. Đề số 08 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a/ (x+2)(x-1) – x(x+3) b/ Bài 2: (1,5 đ) Cho biểu thức: a/ Rút gọn A b/ Tính giá trị A khi x = 2 Bài 3: (1 đ) Tìm x, biết : x3 – 16x = 0 (1đ) Bài 4: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A (AB<AC), M là trung điểm BC, từ M kẻ đường thẳng song song với AC, AB lần lượt cắt AB tạt E, cắt AC tại F a/ Chứng minh EFCB là hình thang (1đ) b/ Chứng minh AEMF là hình chữ nhật (1đ) c/ Gọi O là trung điểm AM. Chứng minh: E và F đối xứng qua O(0,5 đ) d/ Gọi D là trung điểm MC. Chứng minh: OMDF là hình thoi (1đ) Đề số 09 Câu 1: (2điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. M = x4 +2x3 + x2. b. N = 3x2 + 4x – 7. Câu 2: (2điểm). Chứng minh đẳng thức: Câu 3: (1điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: A = với x = 2,5. Câu 4: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, trên AC lấy 2 điểm M và N sao cho AM = CN. a. Tứ giác BNDM là hình gì?. b. Hình bình hành ABCD phải thêm điều kiện gì? Thì BNDM là hình thoi. c. BM cắt AD tại K. xác định vị trí của M để K là trung điểm của AD. d. Hình bình hành ABCD thoả mãn cả 2 điều kiện ở b; c thì phait thêm điều kiện gì? để BNDM là hình vuơng. Đề số 10 Câu 1: (1điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. M = x4 +2x3 + x2. b. N = 3x2 + 4x – 7. Câu 2: (2điểm). 1. Tìm a để đa thức x3 - 7x2 + a chia hết cho đa thức x -2 2. Cho biểu thức : M = Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức Tìm x nguyên để M cĩ giá trị nguyên Câu 4: (3điểm) Cho hình bình hành ABCD cĩ 2AB = BC = 2a , . Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của AD và BC Tứ giác AMNB là hình gì ? Vì sao ? Chứng minh rằng : AN ND ; AC = ND Tính diện tích của tam giác AND theo a Đề số 11 Bài 1: (1,5 điểm) 1. Làm phép chia : 2. Rút gọn biểu thức: Bài 2: (2,5 điểm) 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 3x + 3y + xy b) x3 + 5x2 + 6x 2. Chứng minh đẳng thức: (x + y + z)2 – x2 – y2 – z2 = 2(xy + yz + zx)
Tài liệu đính kèm: