Ôn tập học kì I - Hoá 10 - Năm học 2015 - 2016

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1214Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì I - Hoá 10 - Năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì I - Hoá 10 - Năm học 2015 - 2016
 ƠN TẬP HỌC KÌ I - HỐ 10-2015-2016
Họ và tên HS:.Lớp 10A.
Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại.
	A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1.	B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5.	C. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.	D. 1s² 2s²2p6 3s²3p3.
Câu 2. Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt cĩ cấu hình e như sau
	X1. 1s²2s²2p6 	X2. 1s²2s²2p63s²3p64s1.	X3. 1s²2s²2p63s²3p3
	X4. 1s²2s²2p63s²3p5.	X5. 1s²2s²2p63s²3p63d64s²	X6. 1s²2s²2p63s²3p4.
Các nguyên tố phi kim là
	A. X1, X4 và X6.	B. X3, X4, X6 .	C. X2, X3 và X6.	D. X1, X3 và X5.
Câu 3. Một nguyên tử của nguyên tố X cĩ 5 phân lớp electron, phân lớp ngồi cùng cĩ 4 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố trên là
	A. 14	B. 15	C. 16	D. 17
Câu 4. Cấu hình electron của Mg2+ (Z = 12) là
	A. 1s² 2s²2p6 3s²	B. 1s² 2s²2p6.	C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.	D. 1s² 2s²2p6 3s²3p².
Câu 5. Anion X2- cĩ cấu hình e ở lớp ngồi cùng là 2s22p6. Vậy cấu hình e của nguyên tử X là
A. 1s22s22p2 	B. 1s22s22p63s3	C. 1s22s22p4 	D. 1s22s22p63s2 
Câu 6. Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z– đều cĩ cấu hình e là 1s²2s²2p6. Các nguyên tử X, Y, Z lần lượt là
	A. phi kim; khí hiếm; kim loại.	B. khí hiếm; phi kim;	kim loại.
	C. phi kim; kim loại; khí hiếm.	D.khí hiếm; kim loại;phi kim.
Câu 7. Phân lớp electron ngồi cùng của 2 nguyên tử A, B lần lượt là 3p và 4s, cĩ tổng electron ở 2 phân lớp này là 7 và hiệu là 3. Hai nguyên tử đĩ thuộc hai nguyên tố nào?
	A. Cl & Na	B. Cl & K	C. Cl & Ca	D. Br & Ca
Câu 8. Cho các nguyên tử sau N (Z = 7), O (Z = 8), S (Z = 16), Cl (Z = 17). Trong số đĩ các nguyên tử cĩ 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
	A. N và S	B. S và Cl	C. N và Cl	D. O và S
Câu 9: Tổng số hạt proton,nơtron,electron trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối A của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhiêu? A.108	B.188	C.148	D.184
Câu 10: Nguyên tử có tổng số hạt proton,nơtron,electron là 40. Cấu hình electron của nguyên tử đó là
A. 1s22s22p63s23p1	B.1s22s22p63s23p3 C.1s22s22p63s23p64s1	D.1s22s22p63s23p64s2
Câu 11. Nguyên tử của một nguyên tố cĩ cấu tạo bởi 115 hạt . Hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện 25 hạt. Số nơtron của nguyên tử trên là : 	A. 40	 B. 43	 C. 45	 D. 50
Câu 12. Trong thành phần hạt nhân nguyên tử gồn các loại hạt gì ?
	A. electron và proton B. proton và nơtron C.notron và electron	 D. electron, proton, nơtron
Câu 13. Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên là gì ?
	A. Electron và proton B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron 	D. Electron, proton, nơtron
Câu 14. Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì điều khẳng định nào sau đây là khơng đúng ? 
	A. Năng lượng ion hĩa tăng dần	 B. Độ âm điện giảm dần.
	C. Bán kính nguyên tử giảm.	 D. Tính kim loại giảm và tính phi kim tăng
Câu15.Trong một nhĩm A , theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :
	A. Bán kính nguyên tử giảm dần .	 B.Độ âm điện của nguyên tử tăng dần.
	A. Tính phi kim của nguyên tử tăng dần.	D.Năng lượng ion hĩa thứ nhất giảm dần
Câu 16: Liên kết hĩa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗi nguyên tử Na và Cl gĩp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
Câu 17: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi 
A. sự gĩp chung các electron độc thân. B. sự cho – nhận cặp electron hố trị. 
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 18: Liên kết ion là liên kết được tạo thành:
A. bởi cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử liên kết 
B. bởi cặp electron dùng chung giữa một kim loại điền hình và một phi kim điển hình
C. bởi lực hút hạt nhân giữa hai nguyên tử D. bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 19: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?
A. Liên kết ion 	B. Liên kết cộng hĩa trị.	C. Liên kết kim loại	 D. Liên kết hidro.
Câu 20: Liên kết cộng hĩa trị là :
A. Liên kết giữa các phi kim với nhau . B. Liên kết trong đĩ cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .
D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung .
Câu 22: X là nguyên tử chứa 12 proton,Y là nguyên tử chưa 17e.Cơng thức hình thành giưuax X,Y là
A. XY2 với liên kết ion B. X2Y với liên kết cộng hĩa trị C. XY với liên kết ion	D. X3Y2 với liên kết cộng hĩa trị
Câu 23: Điện hóa trị của Ca trong hợp chất CaCl2 là A.-2	B.+2	C.2+	D.1+
Câu 24:Cợng hóa trị và sớ oxi hóa của cacbon trong hợp chất HCOOH là A. 4,+2	B.4,-2	C.4,+4	D.2,+2
Câu 25. Cho biết Cr cĩ 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5 4s1. Vị trí của Cr trong bảng tuần hồn là
 A. ơ 17, chu kì 4, nhĩm IA	 B. ơ 24, chu kì 4, nhĩm VIB C. ơ 24, chu kì 3, nhĩm VB 	D. ơ 27, chu kì 4, nhĩm IB
Câu 26. Ion X2+ cĩ cấu hình electron 1s²2s²2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. ơ 10, chu kì 3, nhĩm IA.B. ơ 8, chu kì 2, nhĩm VIA. C. ơ 12, chu kì 2, nhĩm VIIA.	D. ơ 12, chu kì 3, nhĩm IIA.
Câu 27. Nguyên tố A cĩ Z = 10, vị trí của A trong bảng tuần hồn là
A. chu kì 1, nhĩm VIIA 	B. chu kì 2, nhĩm VIIIA 	C. chu kì 4, nhĩm VIA	D. chu kì 3, nhĩm IVA
Câu 28. Nguyên tố G ở chu kì 3, nhĩm IIA. Cấu hình electron của G là
	A. 1s² 2s².	B. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.	C. 1s² 2s²2p6 3s3.	D. 1s² 2s²2p6 3s².
Câu 29.Dãy các nguyên tớ nào sau đây sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần
A.Al,Mg,Na,K. B.K,Na,Mg,Al. C.Mg,Na,K,Al.	 	DK,Na,Al,Mg.
Câu 30. Dã.y các nguyên tớ nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm tính phi kim
A.F,Cl,Br,I.	B.I,Br,Cl,F. C.Br,I,F,Cl.	D.F,I,Cl,Br..
Câu 31. Dãy các hiđroxit nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ
A.Al(OH)3,Mg(OH)2,NaOH,KOH.	B.Mg(OH)2,NaOH,KOH,Al(OH)3.
C. Al(OH)3,NaOH,KOH,Mg(OH)2.	D.NaOH,KOH,Al(OH)3,Mg(OH)2.
Câu 32. Dãy các hiđroxit nào sau đây sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần
A.HClO4,H2SO4,H3PO4,H2SiO3.	B.H2SiO3,H.O4,H2SO4,HClO4.
C.H3PO4,H2SO4,HClO4,H2SiO3.	D.H2SiO3,H2SO4,H3PO4,HClO4.
Câu 33:Số oxi hĩa của N trong NH3, HNO2, NO3- lần lượt là 
+5, -3, +3 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D.+3, +5, -3
Câu 34:Số oxi hĩa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl3, của S trong SO3, của P trong PO43- lần lượt là:
0, +3, +6, +5 B. 0, +3, +5, +6 C. 0, +3, +5 , +4 D. 0, +5, +3, +5 
Câu 35:Số oxi hĩa âm thấp nhất của S trong các hợp chất sẽ là A..-1 B.-2 C.-4 D.-6 
Câu 45: Phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hĩa khử?
	A. Al4C3 + 12H2O→ 4Al(OH)3 + 3CH4 	B. S + 3F2 SF6
 	C. S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 	D. S + 2Na Na2S
Câu 36: hệ số cân bằng của phương trình: FeS2 + HNO3→Fe(NO3)3+ H2SO4+NO2+H2O là:
A.1,18,1,2,15,7	B. 2,14,1,2,15,7	C. 1,9,1,4,15,7	 D. 3,14,1,4,30,14
Câu 38:Số oxi hĩa của nitơ trong NH4+, NO3-, NO2-, NO, N2O, lần lượt là :
 A.-3, +5, +3, +2, +1	B.-3, +3, +5, +1, +2 C.-3, +5, +2, +1, +3	D.+5, -3, +2, +1, +3
Câu 39:Dãy phân tử nào cho dưới đây đều khơng phân cực ?
A.N2, CO2, Cl2, H2 C.N2, HI, Cl2, CH4
B.N2, Cl2, H2, HCl D.Cl2, SO2, N2, F2
Câu 40. Cho 2 nguyên tử của 2 nguyên tố A và B cùng thuộc1 chu kì ở 2 nhĩm A liên tiếp cĩ tổng số hạt proton là 23.Vị trí của A và B là:
 A. Chu kì 3,nhĩm IA và IIA B. Chu kì 4,nhĩm IA và IIA C.Chu kì 2,nhĩm IA và IIA 	 D. Chu kì 3,nhĩm IIA và IIIA
Câu 41. Cho 2 nguyên tử của 2 nguyên tố A và B cùng thuộc1 nhĩm A ,ở 2 chu kì liên tiếp cĩ tổng số hạt proton là 16. Vị trí của A và B là:
A. Nhĩm IIA,chu kì 2 và 3	 B. Nhĩm IIIA,chu kì 2 và 3 C. Nhĩm IVA,chu kì 2 và 3 	D. Nhĩm IIA,chu kì 3 và 4
Câu 42. Cho 2 nguyên tố A và B ở 2 ơ liên tiếp trong bảng tuần hồn cĩ tổng số hiệu nguyên tử là 11.A và B là:
A. B và C	B. B và Al	C. C và Si 	D. C và N
Câu 43. Cho nguyên tố A cĩ Z=8.Hai nguyên tố A và B ở 2 nhĩm liên tiếp .Số lớp electron của nguyên tử B nhiều hơn A là 1,nguyên tử B cĩ 5 electron ở lớp ngồi cùng.A và B là:
A. O và P	B. O và S	C. O và Cl	D. O và F
Câu 44. Một nguyên tố R cĩ (Z= 9).Cơng thức hợp chất Khí với hidro và oxit cao nhất của R là
A. HR, R2O5	B. RH7,R2O7	 C. RH, R2O	 D. RH, R2O7.
Câu 45. R là nguyên tố thuộc nhĩm VIA. Tỉ số giữa thành phần % O trong oxit cao nhất của R với thành phần % H trong hợp chất khí với hiđro của R là 51: 5. Vậy nguyên tố R là
 A. Selen (Se) B. Lưu huỳnh	 C. Telu (Te)	 D. Gemani (Ge).
Câu 46. Oxit cao nhất của một nguyên tố R cĩ cơng thức tổng quát là R2O5, hợp chất của R với hiđro cĩ thành phần khối lượng của hiđro là 17,65%. Nguyên tố R là A. Photpho (P)	B. Nitơ (N) C. Asen (As)	 D. Silic (Si)	
Câu 47. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tớ,nhóm gờm những nguyên tớ phi kim điển hình là nhóm
A.VIIA.	B.IA.	C.VA.	D.IIA.
Câu 48.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tớ,nhóm gờm những nguyên tớ kim loại điển hình là
 A.IIIA.	B. IA.	C.IVA.	D.VA. 
Câu 49. Cho 2 nguyên tử của 2 nguyên tố A và B cùng thuộc1 nhĩm A ,ở 2 chu kì liên tiếp cĩ tổng số hạt proton là 56. Vị trí của A và B là: A. Nhĩm IA,chu kì 4 và 5 B. Nhĩm IA,chu kì 3 và 4 C. Nhĩm IIA,chu kì 4 và 5 D. Nhĩm IIIA,chu kì 3 và 4
Câu 50. Cho 2 nguyên tử của 2 nguyên tố A và B cùng thuộc1 nhĩm ,ở 2 chu kì liên tiếp.Biết tổng số hạt của nguyên tử A là 15.Vị trí của A và B là:
A. Nhĩm IIIA,chu kì 2 và 3 B. Nhĩm IVA,chu kì 2 và 3 C. Nhĩm IIA,chu kì 2 và 3 D. Nhĩm IA,chu kì 2 và 3
Câu 51: Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hĩa – khử ?
2H2S + O2 2S + 2H2O 2.2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl 
3.HNO3 + KOH KNO3 + H2O 4.4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 5P2O5 + 3H2O 2H3PO4
A.1, 2, 3, 5
 B.1, 2, 4
C.1, 2, 3, 4
D.1, 2, 4, 5
Câu 52: Cho phản ứng oxi hĩa – khử sau :
 NH3 + O2 NO + H2O 	Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng là : 	A.19 B. 18 C.17 	D.16
Câu 53: Cho phàn ứng oxi hĩa- khử sau: 
	Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2↑ + H2O Số phân tử HNO3 tạo muối nitrat và số phân tử HNO3 bị khử thành NO2 trong phản ứng trên lần lượt là :	A. 3 và 3 B. 4 và 2	C. 5 và 1 D. 2 và 5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Kiem_Tra_Hoc_Ki_I_Hoa_1020152016.doc