Ôn tập học kì 1 Toán 10 (phân trắc nghiệm)

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 893Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì 1 Toán 10 (phân trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì 1 Toán 10 (phân trắc nghiệm)
ÔN TẬP HK1 TOÁN 10: TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN 45 PHÚT ĐẦU TIÊN
Cho tập , khẳng định nào sai
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp A \ B là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình vô nghiệm khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nếu có thì:
A. Tam giác ABC là tam giác cân.	B. Tam giác ABC là tam giác đều.
C. A là trung điểm của đoạn BC.	D. Điểm B trùng với điểm C.
Cho tam giác MNP vuông tại M và . Khi đó độ dài của véctơ là:
	A. 3cm.	B. 4cm.	C. 5cm.	D. 6cm.
Cho X = Y = và Z = . Vậy X Ç Y Ç Z là:
	A. 	B. 	C. Æ	D. 
Cho (P): . Khẳng định nào sau đây là đúng:
	A. Hàm số đồng biến trên 	B. Hàm số nghịch biến trên 
	C. Hàm số đồng biến trên 	D. Hàm số nghịch biến trên 
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Với giá trị nào của a và c thì đồ thị của hàm số y = ax2 + c là parabol có đỉnh (0;–2) và một giao điểm của đồ thị với trục hoành là (–1;0):
	A. a = 1 và c = –1	B. a = 2 và c = –2	C. a = –2 và c = –2	D. a = 2 và c = –1
Cho hàm số , (m > 0). Giá trị của m đề parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x + 1 là:
	A. m = 3	B. m = –1	C. m = 1	D. m = 2
Tập nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình là:
	A. hoặc 	B. 
	C. 	D. Vô nghiệm
Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là:
	A. 5cm và 10cm	B. 4cm và 7cm	C. 2cm và 3cm	D. 5cm và 6cm
Câu 14: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò?
A. lµ sè v« tØ.
B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.
C. H«m nay l¹nh qu¸!
D. Hai vect¬ cïng phương th× chúng cïng hướng.
Câu 15: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là:
A. đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B. đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C. đường trung trực của IJ với I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. đường trung trực của BC.
Câu 16: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho parabol (P): . Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
A. 	B.	 C.	 D. 
Câu 18: Tập xác định của hàm số là ?
	A.	B.	C.	D.
Câu 19: Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn hệ thức 
	A.	B.	C.	D. Đáp án khác.
Câu 20: Nghiệm của phương trình à:
 A. B. C. D. Đáp án khác.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỰ LUẬN
Bài 1. Giải phương trình : 
Bài 2. Cho hình thang ABCD có AB // CD và CD = 2AB. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm AB, CD, MN. Biểu diễn qua hai vectơ .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN TN:
1C 2A 3B 4D 5C 6C 7B 8B 9B 10C 11A 12D 13A 14C 15C 16A 17B 18B 19C 20 D
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN TL:
1) Chia tử, mẫu cho x. Đặt ẩn phụ t = x + 1/x đưa về pt bậc 2 theo t
2) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_hoc_ki_1_toan_10.doc