Ôn tập học kì 1 – Toán 10 - Đề số 2

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì 1 – Toán 10 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì 1 – Toán 10 - Đề số 2
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ facebook: huynhchidung121289@gmail.com 
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10 Trang 1 
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 10 
ĐỀ SỐ 2 
50 câu – 90 phút 
[1] Biết parabol 2 2y ax bx   đi qua hai điểm A(1,5); 
B(-2;8), thì a + 2b bằng: 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
[2] Cho A(2017;2017), B(2015;2016), C(1;m+1). Với 
giá trị nào của m thì A,B,C thẳng hàng: 
A.1003. B.1008. C.4032. D.2006. 
[3] Tập xác định của hàm số 
3
2 3
1 2
x
y
x


 
là: 
A.  1;3 . B.    ;3 \ 9 .  
C.    1;3 \ 2 .  D.  ;3 . 
[4] Phương trình    2 21 2 1 1 0m x m x     , có hai 
nghiệm dương phân biệt khi: 
A. 1.m  B. 0.m  
C. 
1
.
1
m
m


 
 D. 
0
.
1
m
m


 
[5] Trong tất cả hình chữ nhật có cùng chu vi 24cm. 
Hình có diện tích lớn nhất có diện tích là: 
A.36cm2. B.6cm2. 
C.18cm2. D.12cm2. 
[6] Cho ABC có AB = 2, AC = 3, BC = 4, G là trọng 
tâm. Tích vô hướng .AG BC bằng: 
A. 5 .
3
 B. 3. C. 1 .
3
 D. 7 .
3
[7] Cho hàm số 
2 2 3, 3
3, 3
x x x
y
x x
    
 
  
. Kết quả nào 
dưới đây là đúng: 
A. ( 4)f  không xác định do 3x  không xác định. 
B.  3 3 3 6.f    C.  6 21f   
[8] Phương trình     1 2 3 4 3x x x x     có bao 
nhiêu nghiệm: 
A.1. B.2. C.3. D.4. 
D. Hàm số có TXĐ:  3; .D    
[9] Cho đồ thị hàm số (C) 
như hình vẽ. Phương trình của 
(C) là: 
A. 
2 2 1.y x x    
B. 2 3.y x  
C. 2 2.y x   D. 22 4 .y x x   
[10] Cho ,a b có 4, 12, 13a b a b    . Tích vô 
hướng  a a b bằng: 
A. 0. B. 17 .
2
 C. 9. D. 41 .
2
[11] Cho đường thẳng   : 5 3d y x   . Nhận xét nào 
dưới đây là đúng: 
A. Hàm số 5 3y x   nghịch biến trên R. 
B. Hàm số 5 3y x   là hàm số lẻ. 
C. Đồ thị (d) đi qua gốc O. 
D. Đồ thị (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện 
tích bằng 25 .
6
[12] Cho ABC , tập hợp điểm N thỏa mãn 
. .AN AB AC AB là: 
A. .N C B. Trung trực của AB. 
C. Đường thẳng qua C và vuông góc AB. 
D. Đường tròn tâm C, bán kính AB. 
[13] Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình 
2 3
3
mx y
x y
 

 
 có nghiệm x = 2y. Giá trị m0 thuộc vào 
khoảng nào dưới đây: 
A.  2;3 . B.  1;2 . C. 
5
;3 .
2
 
 
 
 D. 
5
;8 .
2
 
 
 
[14] Cho A(2;1), B(3;2), C(m, m+2). Gọi m0 là giá trị của 
m để ABC vuông tại A, giá trị m0 thuộc vào khoảng: 
A.  0;1 . B.  31 ; .2 2 
C.  3 1; .2 2  D.  1;0 . 
[15] Cho A(-1;2), B(19;29). Tọa độ điểm M thuộc trục 
hoành sao cho AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất là: 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ facebook: huynhchidung121289@gmail.com 
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10 Trang 2 
A.  1 ;0 .2M  B.  5 ;0 .3M  
C.  21;0 .M  D.  1 ;0 .3M  
[16] Cho ABC vuông tại A, có cạnh huyền 3.BC a
Gọi M là trung điểm BC, biết 
2
.
2
a
AM BC  . Độ dài 
2AB + AC là: 
A.  2 1 .a B.  2 2 1 .a 
C.  2 2 .a D.  2 2 2 .a 
[17] Điều kiện xác định của phương trình 
2
3
2 5 2
0
3 6 2 5
x
x x

 
  
: 
A. 
2
3 .
5
x
x
  


 B. 
2
5 .
2
3
x
x
x
 




C. 2 5.x  D. 2 5.x  
[18] Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến 
đổi nào là đúng: 
A.
 
2
5 3 3 2
5 3 3 2 .
3 2 0
x x
x x
x
   
    
 
B. 
3 1 0
3 1 2 3 0 .
2 3 0
x
x x
x
 
     
 
C.  
2
3 5 2 1 3 5 2 1 .x x x x       
D. 
2
2 3 2 13 2 1 .
1 0
x x x
x x x
x
    
     
 
[19] Phân tích vector  3; 2c   theo hai vector a và b , 
với    1; 3 , 2; 4a b     ta được: 
A. 8 7 .
5 10
c b a  B. 8 7 .
5 10
c a b  
C. 8 7 .
5 10
c a b   D. 8 7 .
5 10
c b a   
[20] Cho phương trình 23 3 5 6x x x x      (1). 
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương 
trình hệ quả của phương trình (1): 
A.  23. 5 6 0.x x x    
B.  
2 21 5 6 0.x x x     
C. 
2 5 6
0.
3
x x
x
 


 D.  
2 26 5 6 0.x x x     
[21] Cho      2015;2016 ; 2015;2014 , 1;1 .A B C Nhận 
xét nào dưới đây là đúng: 
A.A,B,C thẳng hàng. 
B.A,B,C tạo thành tam giác vuông tại A. 
C. ABC có chu vi C = 20078 30890 3.  
D. ABC có diện tích S = 2014. 
[22] Gọi m0 là giá trị của m để phương trình 
2 2 3( 3) 0x m x m    , có một nghiệm bằng bình 
phương nghiệm kia; m0 thuộc vào khoảng nào dưới đây: 
A. 
7
; 2 .
2
 
  
 
 B.  3;0 . 
C. 
7
2; .
2
 
 
 
 D.  0;3 
[23] Cho parabol (P): 2 4y x m  . Gọi m0 là giá trị của m 
để giao điểm của (P) và hai trục tọa độ tạo thành một tam 
giác cân có diện tích bằng 8. Giá trị m0 thuộc vào khoảng 
nào dưới đây: 
A.  1;2 . B.  2;4 . 
C.  3 5; .2 2 D.  31 ; .2 2 
[24] Số lượng nghiệm của phương trình 
32 3 2 2 2 2 2 1x x x x x x          là: 
A. 0 B. 1 C. 2 D.3 
[25] Cho hai vector ,a b thõa mãn 3, 5a b  . Với giá 
trị nào của m thì a mb và a mb vuông góc nhau: 
A. 
3
.
5
m   B. 
3
.
5
m   
C. 
5
.
3
m   D. 
5
.
3
m   
[26] Biết A(2012;2013), B(2013;-2012), C(2014;2013). 
Tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD là: 
A.D(2015;-2012). B. D(2013;-6038). 
C. D(2013;6038). D. D(2015;2012). 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ facebook: huynhchidung121289@gmail.com 
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10 Trang 3 
[27] Giá trị lớn nhất của 
2
, 2
x
y x
x

   là: 
A. 6 .
7
 B. 2 .
8
C. 190 .
39
 D. 2 .
4
[28] Cho hình vuông ABCD cạnh a, M là trung điểm BC, 
tích vô hướng .MABC bằng: 
A. 
2
.
2
a B. 
2
.
2
a 
C. 
2
.
4
a D. 
2
.
4
a 
[29] Phương trình 2 2 25 3 10 0m x m x m     có 
nghiệm khi: 
A. 5.m   B. 5.m   
C. 5.m   D. 5.m   
[30] Hệ phương trình 
2 2
2 2
2 1
3 2 1
x xy y
x xy y
   

   
 có nghiệm x, 
y cùng dấu. Mối liên hệ giữa x,y là: 
A.x = 3y. B. y = 2x. 
C. x = 2y. D.y = 3x. 
[31] Cho hình thang vuông ABCD, đáy AB và AB AD
, với A(2015;2017), B(2017;2018), C(2012;2014). Tọa 
độ điểm D là: 
A. D(2010;2013). B. 
10078 10079
; .
5 5
D
 
 
 
C.  2014;2015 .D D. 
4031 8063
; .
2 2
D
 
 
 
[32] Phương trình 
22 3x x x x x     có bao 
nhiêu nghiệm: 
A.1 B.2 C.3 D.4 
[33] Cho ABC có      1;2 , 3;0 , 2;4 .A B C  Độ dài 
đường cao AH bằng: 
A. 10 .
41
 B. 1 .
41
C. 2 .
41
 D. 5 .
41
[34] Phương trình   2 24 1 16x x x    có bao nhiêu 
nghiệm: 
A.1. B.0. C.3 D.2 
[35] Cho    3;2 , 2;3a b   , 2a b bằng: 
A.11. B. 65. 
C. 65. D. 11. 
[36] Phương trình 2 2( 1) 4 0mx m x    , có một 
nghiệm bằng 3, nghiệm còn lại của phương trình là: 
A. -2 B. -3 C. 2 D. 2 .
3
[37] Cho    2;1 , 3;2a b   , tích vô hướng  2 .a a b
bằng: 
A.2. B.1. C.5. D.10. 
[38] Phương trình  
2
2 24 3 4 0x x x x     có bao 
nhiêu nghiệm: 
A.1 B.2 C.3 D.4 
[39] Cho a là số dương. Khẳng định nào sau đây sai? 
A.  2 1a a a   . 
B.   22 1a a a   . 
C.    
2
33 2 1a a a   . 
D.    21 1 1a a a    . 
[40] Phương trình    25 2 3 3x x x x    có bao 
nhiêu nghiệm: 
A.1 B.2 C.3 D.0 
[41] Cho ABC cân tại A. Hai trung tuyến BM và CN 
vuông góc nhau. Hệ thức nào dưới đây là đúng: 
A.
2. 2 0.AB BC BC  B. 2. 2 0.AB AC BC  
C. 2. 0.AB BC BC  D. 2. 0.AB AC BC  
[42] Phương trình   2 23 2 4 9x x x    có bao nhiêu 
nghiệm: 
A.1 B.2 C.3 D.0 
[43] Cho tứ giác lồi ABCD, có A(0;3), B(2;4), C(-1;5), 
D(0;-2). Tọa độ giao điểm M hai đường chéo của tứ giác 
ABCD là: 
A. M(-1;-1). B. M(1;-5). 
C. M(-1;5). D. M(1;1). 
[44] Phương trình 3 7 1 2x x    có bao nhiêu 
nghiệm: 
A.0 B.1 C.2 D.3 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ facebook: huynhchidung121289@gmail.com 
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10 Trang 4 
[45] Cho ABC có B(2018;2019), C(2017;2018), tọa độ 
chân đường cao đỉnh A là H(3;4). Tọa đỉnh A của ABC 
là, biết rằng A thuộc trục tung: 
A.  0;2016 .A B. 
2015
0; .
2
A
 
 
 
C.  0;1 .A D.  0;7 .A 
[46] Phương trình 29 9 3x x x x      có bao 
nhiêu nghiệm: 
A.1 B.2 C.3 D.4 
[47] Cho hàm số   2 4 5.y f x x x     Kết quả nào 
dưới đây là sai: 
A. Hàm số không chẵn không lẻ. 
B.      2017 20172017 2016 .f f   
C. Hàm số nhận x = 2 làm trục đối xứng. 
D.    2017 20172017 2018 .f f 
[48] Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC , với A(1;-1), 
B(4;2), C(1;-2) là: 
A. 3.R  B. 9.R  
C. 4.R  D. 2.R  
[49] Giá trị nhỏ nhất của 
3 1
5
3
x
y x
x

 

, với x > 3 là: 
A. 32. B. 
65
.
2
C. 5 13 14. D. 10 2 18. 
[50] Cho      2;1 , 3;0 , 1;2A B C lần lượt là trung điểm 
của MN, NP, PM. Trọng tâm MNP là: 
A.  1;1 .G B.  0;3 .G 
C.  0;1 .G D.  3;2 .G 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_THU_HK1_50_CAU_TN.pdf