Tài liệu ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHƯƠNG 4 : Cacbohidrat Quyển 1 : Các hợp chất hữu cơ có nhóm chức (lí thuyết và phân dạng bài tập) 1 Bài tập tổng hợp cacbohidrat – Test 01 Câu 1: Để phân biệt các chất : andehit axetic, glucozo, glixerol, etanol ta dùng thuốc thử là A. dd AgNO3/NH3. B. nước brom. C. Cu(OH)2/OH-. D. kim loại Na . Câu 2: Cho các hĩa chất : Cu(OH)2 (a) ; dd AgNO3/NH3 (b) ; H2/Ni, t0 (c) ; dd H2SO4 lỗng (d). Mantozo cĩ thể tác dụng với các hĩa chất nào ? A. (a) , (b). B. (a), (b), (d). C. (a), (b), (c), (d). D. (c), (d). Câu 3: Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng tinh bột phải dùng là A. 1000 gam. B. 940 gam. C. 949,2 gam. D. 950,5 gam. Câu 4: Để phân biệt glucozo và fructozo người ta dùng thuốc thử là A. dd AgNO3/NH3. B. nước brom. C. Cu(OH)2/OH-. D. dd NaOH. Câu 5: Để điều chế xenlulozo trinitrat người ta cho xenlulozo tác dụng với chất nào ? A. CH3COOH. B. CH3-CO-CH3. C. (CH3CO)2O. D. CH3COOCH3. Câu 6: Loại đường nào sau đây cĩ nhiều trong các loại nước tăng lực ? A. fructozo. B. mantozo. C. glucozo. D. saccarozo. Câu 7: Một loại tinh bột cĩ khối lượng phân tử 29160 đvC. Số mắt xích cĩ trong phân tử tinh bột là A. 180. B. 162. C. 126. D. 108. Câu 8: Thuốc thử để nhận biết 3 chất lỏng hexan, glixerol và dung dịch glucozo là A. Cu(OH)2/OH -. B. dd AgNO3/NH3. C. kim loại Na. D. dd HCl. Câu 9: Để phân biệt được các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm : glucozo, saccarozo, andehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử : A. Iot và dd HNO3. B. AgNO3/NH3, dd HNO3, H2/Ni. C. Iot và Cu(OH)2/OH-. D. Iot và dd AgNO3/NH3. Câu 10: Chọn phát biểu đúng về cacbohidrat A. Cacbohirat là một hợp chất hữu cơ đa chức vì chứa nhiều nhĩm –OH. B. Cacbohirat là một loại chất hữu cơ cĩ dạng mạch vịng. C. Cacbohidrat là một loại hidrocacbon. D. Cacbohidrat là một hợp chất tạp chức, cĩ cơng thức chung Cn(H2O)m. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Saccarozo và mantozo là đồng phân của nhau. B. Fructozo cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom. C. Saccarozo với glucozo là hai chất đồng đẳng kế tiếp. D. Tinh bột và xenlulozo đều cĩ cấu trúc mạch thẳng và khơng phân nhánh. Câu 12: Cho m gam hỗn hợp glucozo và saccarozo tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 9,72 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 lỗng đến khi thủy phân hồn tồn. Trung hịa hết lượng axit dư rồi cho tồn bộ sản phẩm thủy phân tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 44,28 gam Ag. Giá trị của m là A. 35,46. B. 54,72. C. 27,36. D. 69,66. Tài liệu ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Biên soạn : Bế Ngọc Sang (0973.565.185) “Đời người phải trải qua giông tố nhưng không được phép cúi đầu trước giông tố” – Đặng Thùy Trâm 2 Câu 13: Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozo. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic với hiệu suất 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là A. 5000 kg. B. 5031 kg. C. 6200 kg. D. 5100 kg. Câu 14: Cĩ 4 chất : axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozo. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 4 hĩa chất trên ? A. quỳ tím. B. CaCO3. C. CuO. D. Cu(OH)2/OH-. Câu 15: Dung dịch saccarozo tinh khiết khơng cĩ tính khử nhưng khi đun nĩng với dung dịch H2SO4 lỗng thì cĩ thể tham gia phản ứng tráng bạc. Đĩ là do A. Saccarozo bị thủy phân tạo thành glucozo và fructozo. B. Saccarozo tráng bạc được trong mơi trường axit. C. Saccarozo bị chuyển hĩa thành mantozo trong mơi trường axit nên cĩ thể tráng bạc. D. Đã cĩ sự tạo thành andehit sau phản ứng. Câu 16: Dữ kiện thực nghiệm nào dưới đây khơng dùng để chứng minh cấu tạo của glucozo ở dạng mạch hở ? A. Glucozo tác dụng với anhidrit axetic. B. Glucozo cĩ phản ứng tráng bạc. C. Lên men rượu glucozo tạo ancol etylic. D. Khử hồn tồn glucozo cho hexan. Câu 17: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ lượng CO2 sinh ra dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 200 gam kết tủa trắng và dung dịch A trong suốt. Lọc bỏ lượng kết tủa và đun nĩng dung dịch A thu được thêm 200 gam kết tủa trắng nữa. Biết hiệu suất mỗi giải đoạn lên men là 75% thì giá trị của m là A. 880gam. B. 864gam. C. 860gam. D. 869gam. Câu 18: Phản ứng nào sau đây khơng chứng minh được cấu tạo của glucozo ? A. Glucozo phản ứng với (CH3CO)2O chứng tỏ nĩ cĩ 5 nhĩm –OH. B. Đem glucozo lên menlactic chứng tỏ glucozo cĩ dạng mạch vịng. C. Glucozo tham gia phản ứng tráng bạc chứng tỏ nĩ cĩ nhĩm chức andehit. D. Glucozo tác dụng với NaOH để chứng minh cĩ cĩ nhiều nhĩm –OH kề nhau. Câu 19: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất 90% thu được một lượng glucozo, lên men lactic lượng glucozo đĩ với hiệu suất 80% thu được 45g axit lactic. Giá trị của m là A. 50 gam. B. 56 gam. C. 60 gam. D. 56,25 gam. Câu 20: Cơng thức chung của cacbohidrat là A. Cn(H2O)m. B. CnH2nOn. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 21: Glucozo tồn tại bao nhiêu dạng mạch vịng ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22: Glucozo khơng phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2O. B. (CH3CO)2O. C. AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2. Câu 23: Chất nào sau đây khơng được điều chế trực tiếp từ glucozo ? A. Axit axetic. B. Ancol Etylic. C. Sorbitol. D. Axit lactic. Câu 24: Cho các dung dịch khơng màu : HCOOH, CH3COOH, glucozo, glixerol, C2H5OH, andehit axetic. Dùng những cặp chất nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Cu(OH)2, dd AgNO3/NH3, NaOH. B. Cu(OH)2, quỳ tím, dd AgNO3/NH3. C. Qùy tím, NaOH, dd AgNO3/NH3. D. Qùy tím, dd AgNO3/NH3, H2SO4. Tài liệu ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHƯƠNG 4 : Cacbohidrat Quyển 1 : Các hợp chất hữu cơ có nhóm chức (lí thuyết và phân dạng bài tập) 3 Câu 25: Khối lượng glucozo cần dùng để điều chế 5 lít dung dịch ancol etylic 320 (hiệu suất 80%) là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. A. 3,130kg. B. 2,504kg. C. 2,003kg. D. 3,507kg. Câu 26: Khi thủy phân tinh bột trong mơi trường axit vơ cơ, sản phẩm cuối cùng là A. mantozo. B. glucozo. C. fructozo. D. saccarozo. Câu 27: Xenlulozo diaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Cơng thức đơn giản nhất của X là A. C12H14O5. B. C10H14O7. C. C12H14O7. D. C3H4O2. Câu 28: Lên men rượu 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ. Nếu hiệu suất lên men là 85% thì thu được khối lượng etanol là A. 389,8kg. B. 458,6kg. C. 390kg. D. 539,5kg. Câu 29: Cho các ý sau : tan trong nước (1), chất kết tinh khơng màu (2), khi thủy phân tạo thành glucozo và fructozo (3), tham gia phản ứng tráng gương (4), phản ứng với Cu(OH)2 (5). Các ý đúng với Saccarozo là A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (3), (4). Câu 30: Đun nĩng dung dịch chứa 36g glucozo (chứa 25% tạp chất) với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì lượng Ag tối đa thu được là m gam. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì giá trị m là A. 43,2. B. 24,3. C. 8,1. D. 32,4. Câu 31: Cho 360 gam glucozo lên men rượu thành ancol etylic và khí CO2. Dẫn tồn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men ancol là A. 80%. B. 50%. C. 75%. D. 62,5%. Câu 32: Dãy gồm các chất tác dụng được với xenlulozo là A. dd AgNO3/NH3 , dd CH3COOH. B. Cu(OH)2, dd HNO3. C. [Cu(NH3)4](OH)2, dd HNO3. D. dd AgNO3/NH3, dd H2SO4 lỗng. Câu 33: Đốt cháy hồn tồn chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo thành cĩ CO2, H2O, N2. X cĩ thể là chất nào sau đây ? A. Protein. B. Chất béo. C. Xenlulozo. D. Tinh bột. Câu 34: Các chất nào sau đây đều thuộc nhĩm polisaccarit A. saccarozo & mantozo. B. tinh bột & xenlulozo. C. glucozo & fructozo. D. fructozo & mantozo. Câu 35: Phản ứng nào chứng minh trong cơng thức cấu tạo của glucozo cĩ nhiều nhĩm –OH ? A. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cho glucozo tác dụng với dung dịch brom. C. Cho glucozo tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozo tác dụng với kim loại Na thấy sinh khí H2. Câu 36: Để làm ruột của phích nước người ta thực hiện phản ứng tráng gương với A. andehit axetic. B. axetilen. C. saccarozo. D. glucozo. Tài liệu ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Biên soạn : Bế Ngọc Sang (0973.565.185) “Đời người phải trải qua giông tố nhưng không được phép cúi đầu trước giông tố” – Đặng Thùy Trâm 4 Câu 37: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic và khí CO2. Hiệu suất lên men là 80%, hấp thụ hồn tồn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,50. B. 14,40. C. 45. D. 11,25. Câu 38: Thủy phân m gam xenlulozo (chứa 25% tạp chất) sau đĩ lên men sản phẩm thu được ancol etylic với hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%. Hấp thụ tồn bộ lượng khí CO2 thốt ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 31,64. B. 33,75. C. 27,00. D. 25,31. Câu 39: Muốn biết sự cĩ mặt của đường trong nước tiểu người ta khơng dùng hĩa chất nào ? A. dd AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2. C. dd Ca(OH)2. D. Cu(OH)2/OH -. Câu 40: Xenlozo được cấu tạo bởi các gốc A. β – glucozo. B. α – glucozo. C. β – fructozo. D. α – fructozo. Câu 41: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol cacbohidrat X thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X cĩ phản ứng tráng bạc, X là A. glucozo. B. fructozo. C. saccarozo. D. mantozo. Câu 42: Từ m gam tinh bột cĩ thể điều chế được 575ml ancol etylic 100 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình là 75%, giá trị riêng của m là A. 144 gam. B. 60,75 gam. C. 135 gam. D. 108 gam. Câu 43: Cho m gam hỗn hợp glucozo và mantozo tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 lỗng đến khi thủy phân hồn tồn. Trung hịa hết lượng axit dư rồi cho tồn bộ sản phẩm thủy phân tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 45,36 gam Ag. Giá trị của m là A. 14,58. B. 10,8. C. 20,52. D. 16,2. Câu 44: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, nĩ được điều chế từ xenlulozo và axit nitric. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch axit nitric 63% cĩ d = 1,52 g/ml cần để sản xuất 594g xenlulozo trinitrat ? Biết rằng hiệu suất của quá trình này là 60%. A. 1520,0. B. 219,3. C. 324,0. D. 657,9. Câu 45: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozo, fructozo, saccarozo A. Saccarozo < fructozo < glucozo. B. Glucozo < fructozo < saccarozo. C. Glucozo < Saccarozo < Fructozo. D. Fructozo < glucozo < saccarozo. Tài liệu ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHƯƠNG 4 : Cacbohidrat Quyển 1 : Các hợp chất hữu cơ có nhóm chức (lí thuyết và phân dạng bài tập) 5 Câu 46: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd AgNO3/NH3 là A. glucozo, fructozo, saccarozo. B. glucozo, fructozo, mantozo. C. glucozo, mantozo, glixerol. D. glucozo, saccarozo, mantozo. Câu 47: Loại đường nào sau đây khơng bị thủy phân ? A. Tinh bột. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Mantozo. Câu 48: Chất nào sau đây phản ứng được với Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3 ? A. Glixerol. B. Saccarozo. C. Glucozo. D. axetandehit. Câu 49: Lượng glucozo thu được khi thủy phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất 81%) là A. 180g. B. 162g. C. 81g. D. 90g. Câu 50: Khi cho một nhúm bơng vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc. Hiện tượng xảy ra là A. Nhúm bơng bốc cháy. B. Nhúm bơng chuyển ngay thành màu đen. C. Nhúm bơng tan thành dung dịch trong suốt. D. Nhúm bơng chuyển sang màu vàng và sau đĩ chuyển thành màu đen. Câu 51: Thủy phân 1kg saccarozo thu được A. 526,3g glucozo & 526,3g fructozo. B. 180g glucozo & 180g fructozo. C. 425,5g glucozo & 425,5g fructozo. D. 1kg glucozo & 1kg fructozo. Câu 52: Cho 34,2 gam saccarozo cĩ lẫn một ít mantozo tham gia phản ứng tráng bạc thu được 0,216 gam Ag. Vậy đường saccarozo này cĩ độ tinh khiết là A. 98,45%. B. 99,47%. C. 85%. D. 99%. Câu 53: : Chia m gam chất X thành 2 thành phần bằng nhau. Tính giá trị m biết - Phần 1 : Đem phân tích thì thấy được cơng thức của X là C6H12O6. - Phần 2 : Đem thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 27g Ag. A. 20,25. B. 22,50. C. 45,00. D. 40,50. Câu 54: Cho nhĩm 3 chất sau : (1) Saccarozo và glucozo ; (2) Saccarozo và mantozo ; (3) Saccarozo, mantozo, andehit axetic. Thuốc thử nào sau đây cĩ thể phân biệt được các chất trong nhĩm trên ? A. Nước brom. B. Kim loại Na. C. AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2/NaOH. Câu 55: Giả sử một tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía cĩ nồng độ saccarozo là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozo từ mía đạt 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là A. 126,0kg. B. 810,0kg. C. 113,4kg. D. 213,4kg. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Tài liệu ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Biên soạn : Bế Ngọc Sang (0973.565.185) “Đời người phải trải qua giông tố nhưng không được phép cúi đầu trước giông tố” – Đặng Thùy Trâm 6 ĐÁP ÁN TEST 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 A B C D ---------------------------------- Chim ưng và Cáo (truyện ngụ ngơn) Chim ưng và Cáo quyết định sống với nhau như bạn bè và thoả thuận ở gần nhau cho tình bạn thêm bền chặt nhờ tình láng giềng. Chim ưng xây tổ trên ngọn cây cao cịn Cáo đào hang đẻ con ngay trong những bụi cây dưới đất. Nhưng cĩ một lần, cáo đi kiếm mồi, chim ưng đang đĩi bay sà xuống bụi cây vồ lấy các con cáo con và cùng với các con chim ưng con của mình ăn thịt chúng. Cáo về nhà, biết được điều gì đã xảy ra và rất đau đớn: đau vì các con của mình đã chết khơng bằng đau vì khơng trả được thù, vì các con thú rừng khơng tài nào bắt được chim ưng. Nĩ chỉ cịn biết đứng từ xa mà cất tiếng nguyền rủa kẻ vong tình bội nghĩa kia. Kẻ sức yếu, thế cơ thì cĩ thể làm được gì hơn? Nhưng rồi cũng đến lúc chim ưng phải trả giá cho tình bạn bị nĩ chà đạp. Một người nào đĩ đem dê ra đồng để hiến tế. Chim ưng bay đến con vật bị hiến và tha đi bộ lịng bốc khĩi của nĩ. Và khi nĩ chỉ vừa mới tha về đến tổ, một cơn giĩ mạnh ập đến, những dây bện tổ cũ kỹ mỏng mảnh bốc lửa cháy sáng rực. Những con chim ưng con bị cháy xém rơi xuống đất. Chúng chưa thể bay lên được. Thế là Cáo chạy ra ăn thịt chúng ngay trước mắt chim ưng. Truyện ngụ ngơn này cho thấy kẻ phản bạn dù cĩ thốt được sự trả thù của người bị xúc phạm nhưng cũng khơng tránh khỏi được sự trừng phạt của Thượng đế.
Tài liệu đính kèm: