ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG I – Lớp 7 Bài 1: Tính các tổng sau: a. b. c. d. e. f. Bài 2: Tính nhanh: a. b. c. Bài 3: Tính: a. b. c. d. e. f. g. h. Bài 4: Tìm x, biết: a. b. c. d. e. f. Bài 5: Tính hợp lý các biểu thức sau: a. b. c. d. e. f. g. h. Bài 6: Tìm x Q, biết: a. b. c. d. e. f. Bài 7: Tìm x, biết: a. b. c. d. Bài 8: So sánh: a. và b. và c. và Bài 9: Chứng minh các đẳng thức: a. b. Bài 10: Tìm x biết: a. b. c. d. e. f. g. Bài 11. Tìm x, y, z biết: a) và xy = 54 b) ; x2 – y2 = 4 với x, y > 0 c) ; và x + y + z = 92 d) 2x = 3y = 5z và x + y – z = 95 e) g) và 4x – 3y + 2z =36 h) và x – 2y + 3z = 14 i) và xyz = 12 k) và x2 + y2 = 100 l) ; và x2 + y2 + z2 = 21 Bài 12: Tính: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. Bài 13: Tính: a. b. c. d. Bài 14: Một cửa hàng cĩ 3 tấm vải, dài tổng cộng 126m. Sau khi họ bán đi tấm vải thứ nhất, tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba, thì số vải cịn lại ở ba tấm bằng nhau. Hãy tính chiều dài của ba tấm vải lúc ban đầu . Bài 15: Cho tam giác ABC cĩ Â và tỉ lệ với 3 và 15, = 4. Tính các gĩc của tam giác ABC. Bài 16: Một khu vườn hình chữ nhật cĩ diện tích 300 m2, cĩ hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn. Bài 17. Số học sinh 3 khối 6, 7, 8 tỉ lệ với 10, 9, 8. Tính số học sinh mỗi khối, biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50 học sinh. Bài 18 . Học sinh lớp 7A chia thành 3 tổ lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Tìm số học sinh mỗi tổ biết lớp 7A cĩ 45 học sinh. Bài 8. Một trường cĩ 3 lớp 6. Biết rằng số học sinh lớp 6A bằng số học sinh lớp 6B và bằng số học sinh lớp 6C. Lớp 6C cĩ số học sinh ít hơn tổng số học sinh 2 lớp kia là 57 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. Bài 9. Một bể chứa hình chữ nhật cĩ chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 4 và 5; Chiều rộng và chiều cao tỉ lệ với 5 và 4. Thể tích của bể là 64m3. Tính chiều rộng, chiều dài và chiều cao của bể.
Tài liệu đính kèm: