NỘI DUNG ÔN TẬP TIN HỌC 11 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá VAR dùng để? A. Khai báo thư viện B. Khai báo tên chương trình C. Khai báo hằng D. Khai báo biến Câu 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các dữ liệu sau thuộc kiểu nguyên: A. Kiểu byte, real, integer. B. Kiểu byte, integer, word. C. Kiểu real, char, boolean. D. Kiểu integer, real, char Câu 3. Trong Pascal câu lệnh nào dùng để xuất dữ liệu? A. Writeln() B. Readln() C. Program() D. Read() Câu 4. Trong Pascal, biểu thức nào dưới đây sai? A. 2*y B. a*b/c C. 2/x + x*y D. x2+ 1 Câu 5. Chương trình sau cho kết quả gì? Var a, b, m: integer; Begin a:= 5; b:=4; m:=sqrt(a+b); write(‘m=’); end. A. 4 B. 5 C. 9.0 D. 3 Câu 6. Cho 2(x3 – 5) + y2 . Biểu thức sau viết trong Pascal sẽ là ? A. 2*x*x*x – 5 + y*y B. 2*(x*sqr(x) – 5 + sqr(y)) C. 2*(x*sqr(x) – 5) + sqr(y) D. 2*(x*sqr(x) – 5 + sqr(y) Câu 7. Xét chương trình sau Var a, b: integer; BEGIN a:=3; b:=2; b:=a+b; a:=a div b; Write(a); END. Kết quả của chương trình trên là: A. 1; B. 3; C. 5; D. Tất cả A, B, C đều sai Câu 8. Xét chương trình sau: Var n, S: integer; BEGIN S := 9; n := 5; S := S mod n; n := S + n; Write(S); END. Kết quả của chương trình trên là: A. 9; B. 14; C. 4; D. 1; Câu 9. Biểu thức nào sau đây không cho kết quả là 1? A. sqrt(25)/4 B. sqrt(25) div 4 C. sqrt(25) mod 4 D. sqrt(25) div 5 Câu 10. Cho x và y là các biến đã khai báo kiểu thực, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. readln(x:5:2); B. readln(x, 5); C. readln(x, y); D. readln(‘y = ’, y); Câu 11. Muốn kiểm tra đồng thời cả 3 giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 10 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng? A. If (A, B, C > 10) then ... B. If (A > 10), (B > 10), (C > 10) then ... If (A>10) And (B>10) And (C>10) then ... D. If (A>10) Or (B>10) Or (C>10) then ... Câu 12. Trong các khai báo biến sau, khai báo nào là sai? A. Var x1, x2 : Integer; B. Var x1, x1: Char; C. Var x1, x4: Byte; D. Var x1, x3 :real; Câu 13. Biến x nằm trong phạm vi 215 - 270, khai báo nào trong các khai báo sau là tối ưu nhất? A. var x: real; B. var x: integer; C. var x: byte; D. var x: word; Câu 14. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. If Then Else ; B. If Then ; Else ; C. If Then Else : D. If ; Then Else ; Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln('KQ la:', a); sẽ ghi ra màn hình? A. KQ la a B. Ket qua la: a C. Không đưa ra gì cả D. QK la: Câu 16. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai? A. b:=(a=5) or(c=7); B. c:=PI*12; C. a:=b + c; D. x:=12,5; Câu 17. Pascal là ngôn ngữ lập trình thuộc loại: A. Ngôn ngữ máy B. Không thuộc loại nào C. Hợp ngữ D. Ngôn ngữ bậc cao Câu 18. Câu lệnh nào dùng để nhập dữ liệu trong Pascal A. Real() B. Write() C. Read() D. Begin() Câu 19. Khai báo nào trong các khai báo sau là hợp lệ ? A. Const : n =10; B. Const n:=10; C. Const n=10; D. Const n : real; Câu 20. Cho sin2x – sinxcosx . Biểu thức sau viết trong Pascal sẽ là ? A. 2*sin(x) – sin(x)*cos(x) B. sqr(sin(x)) – sin(x)*cos(x) C. sqrsin(x) – sin(x)*cos(x) D. sqr(sin(x) – sin(x)*cos(x) Câu 21. Xét chương trình sau Var k, m: byte; BEGIN k := 10; m := 7; m := k - m; k := k + m; Write(m); END. Kết quả của chương trình trên là: A. 3 B. 17; C. 7; D. Tất cả A, B, C đều sai Câu 22. Xét chương trình sau: Var p, q: real; BEGIN p := -20; q := 5 ; q := p/2; p:= p*q; Write(p); END. Kết quả của chương trình trên là: A. 10; B. 4; C. -100; D. -4; Câu 23. Biểu thức điều kiện để kiểm tra một số nguyên N bất kì chia hết cho số nguyên K là: A. N mod K 0; B. N div K = 0; C. N mod K = 0; D. N div K = 1; Câu 24. Biểu thức điều kiện để kiểm tra một số nguyên N bất kì không chia hết cho số nguyên K là: A. N mod K = 1; B. N mod K 0; C. N div K 0; D. N div K = 1; Câu 25. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để A. khai báo biến. B. khai báo tên chương trình. C. khai báo thư viện. D. khai báo hằng. Câu 26. Cho biểu thức trong Pascal: abs(x+1) - 3. Biểu thức tương ứng trong Toán học là: A. B. C. D. Câu 27. Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau: A. 10pro B. Bai tap_1 C. Baitap D. ngay sinh Câu 28, Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi : A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,) C. dấu chấm (.) D. dấu hai chấm (:) Câu 29. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá CONST dùng để A. khai báo tên chương trình. B. khai báo hằng. C. khai báo biến. D. khai báo thư viện. Câu 30. Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng? A. b=1. B. a=3; C. b=5; D. a=4; Câu 31. Cho đoạn chương trình sau: If(a5) then x:= (9 div a) Else x:= -2016; Write(‘ x= ‘, x + 1); Khi cho a = 1 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x bằng bao nhiêu? A. x = -2016. B. x = -2015; C. x = 9; D. x =1; Câu 32. Trong Pascal, biểu thức (29 mod 4) bằng: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 33. Trong pascal, câu lệnh gán nào sau đây là sai: A. c-1:=d; B. c:=x+y; C. a:=b+c; D. a:=b; Câu 34. Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b; Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để: A. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b; B. Tính giá trị a; C. Tính giá trị b; D. Tính giá trị của a và b. Câu 35. Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là: A. Var = ; B. Var : ; C. : kiểu dữ liệu; D. Var ; Câu 36. Trong Pascal, biểu thức (75 div 15) bằng: A. 1 B. 0 C. 5 D. Không đáp án nào đúng Câu 37. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20? M := a; If a < b then M := b; A. M = 9; B. M nhận cả hai giá trị trên; C. M không nhận giá trị nào; D. M = 20; Câu 38. Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10 A. S = 9; B. S = 6; C. S = 7; D. S = 8. Câu 39. Cho biểu thức dạng toán học sau:; hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: A. 1/4* sqrt(a*a-b*b) B. 1/4 + sqrt(a*a-b*b) C. 1/4 * sprt(a*a-b*b) D. 1/4 - sqrt(a*a-b*b) Câu 40. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh ghép được sử dụng khi A. Cần một lệnh đơn thực hiện một công việc; B. Ghép nhiều câu lệnh thành một câu lệnh; C. Cả ba trường hợp trên. D. Cần nhiều câu lệnh thực hiện một công việc; Câu 41. Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x ? A. Byte B. Integer C. Word D. Real Câu 42. Xét biểu thức lôgic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không B. Kiểm tra xem n có là một số dương không C. Kiểm tra xem n có là số dương chẵn không D. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn không Câu 43. Trong Pascal phép toán div, mod thuộc phép toán nào sau đây A. Phép toán số học với số thực B. Phép toán quan hệ C. Phép toán số học với số nguyên D. Phép toán Logic Câu 44. Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123_ Câu 45. Cho biểu thức (a mod 3 = 0) and (a mod 4 = 0). Giá trị của a là A. 24 B. 16 C. 15 D. 21 Câu 46. Trong NNLT Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào? A. byte B. integer C. word D. real Câu 47. Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là A. Hằng B. Biến C. Hàm D.Biểu thức Câu 48. Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất? A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real; Câu 49. Làm cho giá trị bằng bình phương của x là A. sqrt(x); B. sqr(x); C. abs(x); D. exp(x); Câu 50. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào? A. Hằng và biến là hai đại lương mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình. B. Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo. C. Hằng là đại lượng lưu trữ giá trị không thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng lưu trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. D. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo. II. TỰ LUẬN 1. Viết dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal của các biểu thức toán học sau: a. b. (x + y) c. d. (x + y) e. f. g. sin2x – 2cosx h. cos2x + sinx2 2. Viết chương trình Kiểm tra 1 số nguyên bất kì được nhâp vào từ bàn phím là số chẵn hay số lẽ
Tài liệu đính kèm: