CHỦ ĐỀ 14 KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Số bài: 2; Thời gian thực hiện: 2 tiết A. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG 1. Kiến thức: - Kiểm trakiến thức cơ bản về văn học trung đại - Khả năng vận dụng kiến thức đểlàm một bài kiểm tra tổng hợp - Thấy được những ưu điểm và nhược điểm của mỡnh sau khi viết bài số 1 2.Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tạo lập văn bản tự sự hoàn chỉnh - Rốn kĩ năng nhận xột, đỏnh giỏ 3. Cỏc năng lực cần hỡnh thành: - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực hợp tỏc - Năng lực quan sỏt và phỏt hiện - Năng lực giao tiếp Tiếng Việt - Năng lực thưởng thức văn học, thẩm mĩ. - Năng lực tư duy sỏng tạo 4. Cỏc phẩm chất: - Khơi gợi cho HS những tỡnh cảm cao quớ: + Yờu quờ hương, đất nước + Yờu văn chương, yờu cỏi đẹp + Lũng biết ơn + Lũng nhõn ỏi B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ 1. Kế hoạch giảng dạy: Thực hiện chủ đề theo cỏc tiết dạy trong khung phõn phối chương trỡnh Ngữ văn 9 TT Tuần thực hiện Số tiết dạy Tờn bài Ghi chỳ 1 9 ( Tiết 45) 1 Kiểm tra truyện trung đại 2 10 ( Tiết 46) 1 Trả bài viết số1 Tổng: 2 bài. Thực hiện trong 2 tiết 2. Bảng mụ tả: BẢNG Mễ TẢ CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Nội dung chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vọ̃n dụng thấp Vọ̃n dụng cao 1. Kiểm tra văn học trung đại Nắm được nội dung, nghệ thuật cỏc tỏc phẩm văn học trung đại đó học Hiểu được ý nghĩa của cỏc tỏc phẩm văn học trung đại đó học. Cảm nhận được vẻ đẹp của cỏc tỏc phẩm đú Biết vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải quyết một vấn đề cụ thể Tạo lập một đoạn văn hoặc một văn bản hoàn dựa trờn cỏc kiếnthuwcs về văn học trung đại đó học 2. Trả bài viết số 1 Nắm được những yờu cầu cơ bản của một văn bản thuyết minh cú sử dụng yếu tố miờu tả và biện phỏp nghệ thuật Nhận ra cỏi được và chưa được của mỡnh sau bài viết số 1 Bổ sung, sửa chữa những thiếu sút của bản thõn Nhận xột, đỏnh giỏ, sửa chữa những lỗi sai của bạn TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Tiết 45 kiểm tra truyện trung đại Ngày soạn: 7-10-2015 Ngày dạy: I. Mục tiờu cần đạt: 1. Kiến thức: - Nắm lại những kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam: những thể loại chủ yếu, giỏ trị nội dung và nghệ thuật của tỏc phẩm tiờu biểu - Qua bài kiểm tra đỏnh giỏ được trỡnh độ của HS về cỏc mặt kiến thức vằnng lực diễn đạt. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng diễn đạt , trình bày - Rốn kĩ năng tổng hợp kiến thức 3.Thỏi độ - Giỏo dục hs ý thức nghiờm tỳc trong học tập và kiểm tra II. Phương phỏp, phương tiện, kĩ thuật dạy học; chuẩn bị của thầy và trũ: 1. Về phương phỏp: Vận dụng kết hợp cỏc phương phỏp dạy học, trong đú đặc biệt chỳ trọng cỏc phương phỏp dạy học tớch cực theo định hướng phỏt triển năng lực và phẩm chất của học sinh: - Phương pháp thực hành - Phương phỏp hoạt động cỏ nhõn 2. Về phương tiện, kĩ thuật dạy học: - Sử dụng phương tiện dạy học hiện đại như: mỏy chiếu đa năng 3. Chuẩn bị của thầy và trũ: - Giáo viên ra đề , Học sinh ôn tập III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. ổn định tổ chức. ( 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. ( 1 phút) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới. Hoạt động 1 : Giáo viên chép phỏt đề cho HS ĐỀ KIỂM TRA MễN: NGỮ VĂN - LỚP 9- THỜI GIAN : 45 PHÚT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( ĐỀ 1 ) Cấp độ Tờn chủ đề ( văn bản) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Chuyện người con gỏi Nam Xương Thể loại, tỏc giả, ý nghĩa ( Cõu 1) Cảm nhận về nhõn vật Vũ Nương ( cõu 5 ) Số cõu:1,25 Số điểm:3,5 Tỉ lệ:35 % Số cõu:0,25 Số điểm: 0,5 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu:1 Số điểm:3 Số cõu:1,25 điểm=35% Chủ đề 2 Hoàng lờ nhất thống chớ Thể loại, tỏc giả, ý nghĩa ( Cõu 1) Số cõu:0,25 Số điểm:0,5 Tỉ lệ 5 % Số cõu:0,25 Số điểm:0,5 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu:0,25 điểm=5% Chủ đề 3 Truyện Kiều của Nguyễn Du Thể loại, tỏc giả, ý nghĩa ( Cõu 1)Chộp theo trớ nhớ, nhận biết nghệ thuật ( cõu 2) Nờu giỏ trị nhõn đạo ( cõu 3) Số cõu :2,25 Số điểm:4,5 Tỉ lệ 45% Số cõu: 1,25 Số điểm:3.5 Số cõu: Số điểm:1 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu:2,25 điểm=45.% Chủ đề 4 Lục Võn Tiờn cuả Nguyễn Đỡnh Chiểu Thể loại, tỏc giả, ý nghĩa ( Cõu 1) Nhận xột về tỏc giả Nguyễn Đỡnh Chiểu ( cõu 4) Số cõu :1,25 Số điểm:1,5 Tỉ lệ:15 % Số cõu:0,25 Số điểm:0,5 Số cõu Số điểm Số cõu:1 Số điểm:1 Số cõu Số điểm Số cõu:1,25 điểm=15% Tổng số cõu :5 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ 100 % Số cõu:2 Số điểm:5 Tỉ lệ : 50% Số cõu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ : 10% Số cõu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ : 10% Số cõu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ : 30% Số cõu:5 Số điểm:10 Tỉ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA MễN: NGỮ VĂN- LỚP 9 THỜI GIAN : 45 PHÚT ĐỀ 1: 9B I-Cõu 1( 2 điểm) Dựa vào kiến thức đó học ( sắp xếp khụng theo thứ tự ) Nối kớ hiệu cột A với cỏc cột B , C, D, cho phự hợp theo mẫu: ( A1 + B.....+ C.... +D......) A-Tờn văn bản ( đoạn trớch) B-Thể loại C-Tỏc giả D-í nghió văn bản ( đoạn trớch) A1-Chuyện người con gỏi Nam Xương B1-Tiểu thuyết chương hồi C1-Nguyễn Đỡnh Chiễu D1-Hiện thực lịch sử hào hựng của dõn tộc ta và hỡnh ảnh người anh hựng Nguyễn Huệ trong chiến thắng mựa xuõn năm Kỉ Dậu A2-Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt nga B2-Truyện thơ nụm C2-Nguyễn Du D2-Quan niệm về hạnh phỳc ,phờ phỏn thúi ghen tuụng mự quỏng và ngợi ca vẻ đẹp truyền thống của người phụ nữ Việt Nam. A3- Hoàng Lờ nhất thống chớ (Hồi thứ 14) B3-Truyền kỡ C3-Nguyễn Dữ D3-Thể hiện tõm trạng cụ đơn, buồn tủi và tấm lũng thủy chung, hiếu thảo của Thỳy Kiều. A4- Kiều ở lầu Ngưng Bớch ( Truyện Kiều) C4-Ngụ Gia Văn Phỏi D4-Ca ngợi phẩm chất đạo đức cao đẹp của hai nhõn vật Lục Võn Tiờn, Kiều Nguyệt Nga và khỏt vọng hành đạo cứu đời của tỏc giả. Cõu 2: (3 điểm) 1.1--Chộp lại theo trớ nhớ 8 cõu thơ miờu tả vẽ đẹp Thuý võn và Thỳy Kiều trong đoạn trớch “ Chị em Thỳy Kiều ( Võn xem.........kộm xanh) 1.2- Cho biết bỳt phỏp và những biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong những cõu thơ trờn ? Cõu 3: (1 điểm) ) Nờu ngắn gọn giỏ trị nhõn đạo của Truyện Kiều (Nguyễn Du) Cõu 4 (1điểm) Cuộc đời và nhõn cỏch của Nguyễn Đỡnh Chiểu cú những điểm gỡ đỏng trõn trọng ? Cõu 5: (3 điểm) Viết đoạn văn tối đa 10 cõu cảm nhận về vẻ đẹp, tớnh cỏch và số phận của nhõn vật Vũ Nương trong “Chuyện người con gỏi Nam Xương” Ghi chỳ: Đề này cú 5 cõu . Học sinh trỡnh bày rừ ràng từng ý, từng phần theo yờu cầu của cõu hỏi. ĐỀ KIỂM TRA MễN: NGỮ VĂN - LỚP 9 THỜI GIAN : 45 PHÚT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( ĐỀ 2) Cấp độ Tờn chủ đề (Văn bản) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Chuyện người con gỏi Nam Xương Thể loại, tỏc giả, ý nghĩa ( Cõu 1) Số cõu: 0,25 Số điểm :0,5 Tỉ lệ :5 % Số cõu:0,25 Số điểm:0,5 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu:0,25 điểm=5% Chủ đề 2 Hoàng lờ nhất thống chớ Thể loại, tỏc giả, ý nghĩa ( Cõu 1) Cảm nhận về nhõn vật Quang Trung, Nguyễn Huệ ( cõu 5) Số cõu :1,25 Số điểm:3,5 Tỉ lệ 35% Số cõu:0,25 Số điểm:0,5 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu:1 Số điểm:3 Số cõu:1,25 điểm=35% Chủ đề 3 Truyện Kiều của Nguyễn Du Thể loại, tỏc giả, ý nghĩa ( Cõu 1)Chộp theo trớ nhớ, nhận biết nghệ thuật ( Cõu 2) Nờu giỏ trị nghệ thuật ( Cõu 3) Số cõu :2,25 Số điểm:4,5 Tỉ lệ:45 % Số cõu:1,25 Số điểm:3,5 Số cõu:1 Số điểm:1 Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu:2,25 điểm= 45% Chủ đề 4 Lục Võn Tiờn cuả Nguyễn Đỡnh Chiểu Thể loại, tỏc giả, ý nghĩa ( Cõu 1) Nhận xột về tỏc giả Nguyễn Đỡnh Chiểu ( Cõu 4) Số cõu :1,25 Số điểm:1,5 Tỉ lệ 15 % Số cõu:0,25 Số điểm:0,5 Số cõu Số điểm Số cõu:1 Số điểm:1 Số cõu Số điểm Số cõu:1,25 điểm=.15% Tổng số cõu :5 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ 100% Số cõu:2 Số điểm:5 50% Số cõu:1 Số điểm:1 10% Số cõu:1 Số điểm:1 10% Số cõu:1 Số điểm:3 30% Số cõu:5 Số điểm:10 Tỉ lệ 100% ĐỀ KIỂM TRA MễN: NGỮ VĂN- LỚP 9 THỜI GIAN : 45 PHÚT ĐỀ 2: 9E Cõu 1( 2 điểm) Dựa vào kiến thức đó học ( sắp xếp khụng theo thứ tự ) .Nối kớ hiệu cột A với cỏc cột B , C, D, cho phự hợp theo mẫu: ( A1 + B.....+ C.... +D......) A-Tờn văn bản ( đoạn trớch) B-Thể loại C-Tỏc giả D-í nghió văn bản ( đoạn trớch) A1-Chị em Thỳy Kiều ( Truyện Kiều) B1-Tiểu thuyết chương hồi C1-Nguyễn Đỡnh Chiễu D1-Hiện thực lịch sử hào hựng của dõn tộc ta và hỡnh ảnh người anh hựng Nguyễn Huệ trong chiến thắng mựa xuõn năm Kỉ Dậu A2-Hoàng Lờ nhất thống chớ (Hồi thứ 14) B2-Truyện thơ nụm C2-Nguyễn Dữ D2-Ca ngợi phẩm chất đạo đức cao đẹp của hai nhõn vật Lục Võn Tiờn, Kiều Nguyệt Nga và khỏt vọng hành đạo cứu đời của tỏc giả. A3-Chuyện người con gỏi Nam Xương B3-Truyền kỡ C3-Ngụ Gia Văn Phỏi D3-Thể hiện tài năng nghệ thuật và cảm hứng nhõn văn ngợi ca vẻ đẹp và tài năng của con người của tỏc giả A4-Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt nga C4-Nguyễn Du D4-Quan niệm về hạnh phỳc ,phờ phỏn thúi ghen tuụng mự quỏng và ngợi ca vẻ đẹp truyền thống của người phụ nữ Việt Nam. Cõu 2: (3 điểm) 1.1 - Chộp lại theo trớ nhớ 8 cõu thơ cuối miờu tả tõm trạng “Buồn trụng” của Thỳy kiều trong đoạn trớch “ Kiều ở lầu Ngưng Bớch” 1.2 - Cho biết bỳt phỏp và những biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong những cõu thơ trờn ? Cõu 3: (1 điểm) Nờu ngắn gọn giỏ trị giỏ trị nghệ thuật của Truyện Kiều (Nguyễn Du) Cõu 4 ( 1 điểm) . Cuộc đời và nhõn cỏch của Nguyễn Đỡnh Chiểu cú những điểm gỡ đỏng trõn trọng ? Cõu 5: (3 điểm) Viết đoạn văn tối đa 10 cõu cảm nhận của về vẻ đẹp của hỡnh tượng người anh hựng ỏo vải Nguyễn Huệ -Quang Trung qua hồi thứ 14 của tỏc phẩm “Hoàng Lờ nhất thống chớ” Ghi chỳ: Đề này cú 5 cõu . Học sinh trỡnh bày rừ ràng từng ý, từng phần theo yờu cầu của cõu hỏi. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Cõu ( í ) Nội dung Điểm Cõu 1 (Nối kớ hiệu) A1+ B 3+ C3 + D2 A3+ B1+ C4 + D1 A2+ B2+ C1 + D4 A4+ B2+ C2 + D3 ( Nối đỳng một dũng đạt 0,5 điểm , sai 1 kớ hiệu trừ 0,25đ , ) 2 điểm Cõu 2 í 1.1: í 2.2 - Chộp đỳng nguyờn văn 8 cõu thơ theo sỏch giỏo khoa trang 81 ( Chộp liờn tục từ cõu : Võn xem trang trọng khỏc vời . ......Hoa ghen thua thắm liễu hờn kộm xanh - Sai 1 lỗi -0,25)) - Bỳt phỏp nghệ thuật: Ước lệ tượng trưng - Những biện phỏp nghệ thuật: Ẩn dụ, so sỏnh, nhõn hoỏ 2điểm 0,5 đ 0,5 đ Cõu 3 : Giỏ trị nhõn đạo : - Cảm thương sõu sắc trước số phận , bi kịch của con người. - Lờn ỏn tố cỏo những thế lực tàn bạo , xấu xa - Đề cao trõn trọng con người từ vẽ đẹp hỡnh thức, phẩm chất , ước mơ.. 1 điểm Cõu 4 - Cú nghị lực sống, chiến đấu , cống hiến cho đời dự cuộc đời gặp nhiều bất hạnh. - Cú lũng yờu nước, tinh thần bất khuất chống ngoại xõm, để lại cho đời những tỏc phẩm cú giỏ trị. 0,5 đ 0,5 đ Cõu 5 Yờu cầu a- Nội dung đoạn văn tối đa 10 cõu cảm nhận về vẻ đẹp, tớnh cỏch và số phận của nhõn vật Vũ Nương : Những ý cần triển khai: - Vũ Nương xinh đẹp, nết na, hiền thục, đảm đang thỏo vỏt, hiếu thảo, thủy chung, õn nghió độ lượng , hết lũng vun đắp hạnh phỳc gia đỡnh. -Vũ Nương luụn mong mỏi cú một hạnh phỳc trọn vẹn, nàng xứng đỏng hưởng hạnh phỳc nhưng chịu nỗi oan khuất , số phận đầy bi kịch. - Cảm thương đối với số phận oan nghiệt của người phụ nữ Việt Nam dưới chế độ phong kiến Khẳng định vẽ đẹp truyền thống của người phụ nữ. Phờ phỏn thúi ghen tuụng mự quỏng, tố cỏo xó hội bất cụng phụ quyền. b-Hỡnh thức đoạn văn : Diễn dịch , quy nạp hoặc tổng - phõn -hợp 3 điểm ĐỀ 2 Cõu(í ) Nội dung Điểm Cõu 1 (Nối kớ hiệu) A1+ B 2+ C 4 + D 3 A3+ B 3+ C2 + D4 A2+ B 1+ C 3 + D1 A 4+ B2+ C1 + D2 ( Nối đỳng một dũng đạt 0,5 điểm , sai 1 kớ hiệu trừ 0,25đ , ) 2 điểm Cõu 2 í 1.1: í 2.2 - Chộp đỳng nguyờn văn 8 cõu thơ cuối theo sỏch giỏo khoa trang 94 (- Chộp liờn tục 4 cõu đạt 1 điểm , Sai 1 lỗi -0,25) - Bỳt phỏp nghệ thuật: Tả cảnh ngụ tỡnh - Những biện phỏp nghệ thuật: Điệp từ , từ lỏy, cõu hỏi tu từ 2điểm 0,5 đ 0,5 đ Cõu 3 Giỏ trị nghệ thuật : (1 đ) - Sử dụng ngụn ngữ dõn tộc và thể thơ lục bỏt một cỏch điờu luyện. -Nghệ thuật tự sự đa dạng, miờu tả thiờn nhiờn phong phỳ, tài tỡnh - Khắc họa tớnh cỏch và miờu tả tõm lớ nhõn vật sõu sắc 1 điểm Cõu 4 - Cú nghị lực sống, chiến đấu , cống hiến cho đời dự cuộc đời gặp nhiều bất hạnh. -Cú lũng yờu nước, tinh thần bất khuất chống ngoại xõm, để lại cho đời những tỏc phẩm cú giỏ trị. 0,5 đ 0,5 đ Cõu 5 Yờu cầu: a- Nội dung viết đoạn văn tối đa 10 cõu : Những ý cần triển khai: Hỡnh tượng người anh hựng ỏo vải Quang Trung là người anh hựng của dõn tộc, là một vị vua yờu nước thương dõn. Điều đú được phản ỏnh rừ nhất trong hồi thứ 14. Khi nghe tin quõn Thanh sang thụn tớnh nước ta.....( Cảm nhận về hỡnh tượng) -Cú hành động mạnh mẽ , quyết đoỏn. -Cú trớ tuệ sỏng suốt nhạy bộn . -Cú ý chớ quyết tõm và tầm nhỡn xa trụng rộng . -Cú tài dụng binh như thần -Oai phong , lẫm liệt trong chiến đấu. b-Hỡnh thức đoạn văn : Diễn dịch , quy nạp hoặc tổng - phõn -hợp 3 điểm Hoạt động 2: HS làm bài, GV theo dừi nhắc nhở Hoạt động 3: GV thu bài, nhận xột Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị chủ đề 15 kí duyệt TUẦN 10 Tiết 46 Trả bài tập làm văn số 1 Ngày soạn: 12-10-2015 Ngày dạy: TIẾN TRèNH DẠY HỌC: I. Mục tiờu cần đạt: 1. Kiến thức: - Giỳp HS đỏnh giỏ bài làm, rỳt kinh nghiệm, sửa chữa những sai sút về cỏc mặt ý tứ, bố cục, cõu văn, từ ngữ, chớnh tả 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng diễn đạt , trình bày - Rốn kĩ năng viết cõu, viết đoạn, dựng từ - Rốn kĩ năng tạo lập văn bản 3.Thỏi độ - Giỏo dục hs ý thức nghiờm tỳc trong học tập và kiểm tra - Giỏo dục HS ý thức sửa lỗi trong bài viết II. Phương phỏp, phương tiện, kĩ thuật dạy học; chuẩn bị của thầy và trũ: 1. Về phương phỏp: Vận dụng kết hợp cỏc phương phỏp dạy học, trong đú đặc biệt chỳ trọng cỏc phương phỏp dạy học tớch cực theo định hướng phỏt triển năng lực và phẩm chất của học sinh: - Phương pháp vṍn đáp - Phương pháp thuyờ́t trình - Phương pháp nờu vṍn đờ̀ - Phương pháp thực hành - Phương phỏp hoạt động cỏ nhõn 2. Về phương tiện, kĩ thuật dạy học: - Sử dụng phương tiện dạy học hiện đại như: mỏy chiếu đa năng, mỏy chiếu vật thể 3. Chuẩn bị của thầy và trũ: - Giáo viên chuẩn bị đỏp ỏn, cỏc phương tiện dạy học... - Học sinh ôn tập kiến thức về văn thuyết minh III. Tiến trỡnh lờn lớp Hoạt động 1: * Gv ghi đề bài lên bảng. - Giáo viên nhắc lại yêu cầu của bài viết : - Thuyết minh là cung cấp tri thức khách quan về đối tượng để người đọc hiểu được bản chất và những đặc điểm của đối tượng. - Trong bài viết này, thuyết minh phải có sự kết hợp với các biện pháp nghệ thuật và các yếu tố miêu tả. Nhìn chung đa số các em nắm vững các yêu cầu trên. Hoạt động II: Nhận xét chung về bài viết. * Nội dung. - Ưu điểm : Đa số viết đúng yêu cầu của đề bài, diễn đạt tương đối lưu loát. + Một số bài vận dụng yếu tố nghệ thuật linh hoạt : Nhật, Hạnh,Cụng...(9B) Ly, Mai, Diệu Linh...(9E) - Nhược điểm : Vận dụng yếu tố nghệ thuật chưa sáng tạo. + Có em sử dụng yếu tố nghệ thuật lại làm lu mờ đối tượng thuyết minh : Minh ( 9B), Hoàng (9E) ( Phần đầu kể lể dài dòng, mở bài không giới thiệu được đối tượng). + Một số em thiếu kiến thức thuyết minh: Phong ( 9E), Việt (9E) * Hình thức - Một số bài trình bày bẩn, tẩy xoá nhiều . - Nhiều em mắc lỗi diễn đạt, dùng từ, lỗi chính tả: Việt, Hiệp, Hải Long ( 9B), Tấn, Minh..(9B) Hoạt động III: Đánh giá kết quả. Giáo viên đọc kết quả, tính tỉ lệ % khá , giỏi, trung bình, yếu kém. Hoạt động IV: Hướng dẫn học sinh đọc - bình. - Đọc hai bài khá giỏi - Một bài thuộc loại yếu. Hoạt động V: Trả bài, học sinh đổi bài cho nhau xem xét, sửa chữa cùng rút kinh nghiệm. Giáo viên nhắc nhở, dặn dò học sinh chuẩn bị bài viết tiếp theo.
Tài liệu đính kèm: