Ngữ pháp và bài tập Unit 9 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Thí điểm)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 04/07/2022 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp và bài tập Unit 9 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Thí điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ pháp và bài tập Unit 9 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Thí điểm)
 UNIT 9 tiêng anh 8 -GRAMMAR
 The past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)
*FORM
a) Thể khẳng định (Affirmative form)       S + had + p.p Ex: I had left my wallet at home. 
b)  Thể phủ định (Negative form) s + hadn’t + p.p
Ex: The house was dirty. They hadn’t cleaned it for weeks.
c)  Thể nghi vấn (Interrogative form} Had + s + p.p? Ex: Where had he put his wallet?
*Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành được dùng để diễn tả:
a)    Hành động hoặc trạng thái đã xảy ra và đã kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ.
 By the end of last semester, we had finished Book IV. Cuối học kỳ trước, chúng ta đã hoàn thành quyển 4.
 Before his mother came back, he had tidied up the whole room.
b)   Hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động quá khứ khác (hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn).
 I had seen him before he saw me.
 She remembered she had returned the money to Alice, but Alice just forgot it.
c) Hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.
Ex: By nine o'clock, we had studied for three hours in the classroom.
 Chúng tôi đã học 3 tiếng đồng hồ trong lớp từ lúc 9 giờ.
 I had worked for several hours when he called. She told me that she had walked for two hours.
 Before we knew him, he had made some friends.
b. Khi nào chúng ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành? Em có thể nghĩ về bất kỳ quy luật nào không?
— Chúng ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành để miêu tả một hành động trước một khoảng thời gian bắt đầu trong quá khứ.
Ex: People had managed to leave the flooded villages by 11 o’clock last night. Người ta dã xoay xở rời khỏi những ngôi làng bị lũ lụt vào 11 giờ tối qua.
-     Chúng ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành để miêu tả một hành động mà xảy ra trước khi một hành động khác trong quá khứ.
Ex: People had already left the flooded villages when rescue workers arrived. Người ta đã rời khỏi những ngôi làng bị lũ lụt khi đội cứu hộ đến.
*** LƯU Ý: BY THE TIME......, Past Peerfect .. (Trước thời gian này., ..)
 EX: By the time, I started primary school, I had learned how to ride a bike.
 Befofore S. PAST , PAST PERFECT.
 Ex: Before he arrived his office, his secretary had gone out./
 After PAST PERFECT, S. PAST 
 Ex: I found my pen after I had bought a new pen/ After he had finished, he came back home
3. Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past 
Ex: When I got up this morning, my father had already left.
      By the time I met you, I had worked in that company for five years.
 VI- BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. They (come) .. back home after they (finish)  their work.
2. She said that she ( meet) . Mr. Bean before.
3. Before he (go) .. to bed, he (read)  a novel.
4. He told me he (not/wear)  such kind of clothes before.
5. When I came to the stadium, the match (start) .
6. Before she (listen) .. to music, she (do). homework.
7. Last night, Peter (go) .. to the supermarket before he (go)  home.
Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý cho sẵn.
1. David had gone home before we arrived.
- After .
2. We had lunch then we took a look around the shops.
- Before 
3. The light had gone out before we got out of the office.
- When.
4. After she had explained everything clearly, we started our work.
- By the time .
5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home.
- Before 
I. Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect:
6. Before she (watch) .. TV, she (do). homework.
7. What (be) .. he when he (be) . young?
8. After they (go) , I (sit) .. down and (rest) 
9. Yesterday, John (go) . to the store before he (go)  home.
10. She (win) . the gold medal in 1986.
11. Our teacher (tell)  us yesterday that he (visit)  England in 1970.
12. Alan (have).hardly(prepare)..for dinner when her husband (go) ..home
13. No sooner (have).I (watch). TV than the phone (ring)
14. Before I (watch)  TV, I (do) .. my homework.
15. After I (wash).my clothes, I (sleep) 
16. “ It is the first time I have eaten sushi” , said Bill.
→ Bill said it (be) .. the first time he (eat) .. sushi.
17. “ I broke my glasses yesterday”, said Lan.
→ Lan said that she (break)  her glasses the day before.
18. I couldn’t attend the evening classes because I worked at night.
→ If I (not work) .. at night, I (attend) .. the evening classes.
19. I didn’t have a laptop so I wish I (have) . a laptop.
20. You didn’t stay home. I would rather you (stay) .. home.
1. They (go) ..home after they (finish)  their work.
2. She said that she (already, see) . Dr. Rice.
3. After taking a bath, he (go) .. to bed.
4. He told me he (not/eat)  such kind of food before.
5. When he came to the stadium, the match (already/ begin) .

Tài liệu đính kèm:

  • docngu_phap_va_bai_tap_unit_9_mon_tieng_anh_lop_8_thi_diem.doc