NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 001 Câu1 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;- 2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) 2 3 là A. x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0 B. x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0 C. x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0 D. 2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0 Câu2 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng D : x - 2 = y +1 = z ; D ìx = 2 + t : ïy = 3 + 2t có một vec tơ pháp tuyến là 1 2 -3 4 2 í ïîz = 1- t A. n = (-5;6; -7) B. n = (5; -6; 7) C. n = (-5; -6; 7) D. n = (-5;6; 7) Câu3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x -1)2 + ( y - 2)2 + (z - 3)2 = 9 và đường thẳng D : x - 6 = y - 2 = z - 2 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), -3 2 2 song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) A. 2x+y+2z-19=0 B. 2y+2z-1=0 C. 2x+y-2z-12=0 D. 2x+y-2z-10=0 Câu4 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng : x +1 = y = z + 2 . Phương trình đường thẳng 2 1 3 ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: x -1 = y -1 = z -1 . x -1 = y -1 = z -1 5 -1 3 5 2 3 C. x -1 = y +1 = z -1 D. x +1 = y + 3 = z -1 5 -1 2 5 -1 3 Câu5 : Trong không gian Oxyz đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vec tơ chỉ phương u(1; 2;3) có phương trình: ìx = 0 í d : ïy = 2t ïîz = 3t ìx = 1 í d : ïy = 2 ïîz = 3 ìx = t í d : ïy = 3t ïîz = 2t ìx = -t í d : ïy = -2t ïîz = -3t Câu6 : Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4). phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). A. (S): (x + 5)2 + y2 + (z + 4)2 = C. (S): (x + 5)2 + y2 + (z - 4)2 = 8 223 8 223 B. (S): (x - 5)2 + y2 + (z + 4)2 = D. (S): (x - 5)2 + y2 + (z - 4)2 = 8 223 8 223 Câu7 : Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) LÀ A. mp(ABC): 14x +13y + 9z+110 = 0 B. mp(ABC): 14x +13y - 9z -110 = 0 C. mp(ABC): 14x-13y + 9z -110 = 0 D. mp(ABC): 14x +13y + 9z -110 = 0 Câu8 : Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB.AC bằng: A. –67 B. 65 C. 67 D. 33 Câu9 : Cho hai đường thẳng d1 : ìx = 1+ 2t ï í y = 2 + 3t î ïz = 3 + 4t và d2 : ìx = 3 + 4t ' ï í y = 5 + 6t ' î ïz = 7 + 8t ' Trong các mệnh đề sa, mệnh đề nào đúng? d1 ^ d2 d1 º d2 d1 d1 và d2 chéo D. nhau d2 Câu10 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? a = (-1,1,0);b = (1,1,0);c = (1,1,1) . Trong các A. a + b + c = 0 a,b,c đồng B. phẳng. C. cos(b,c)= 6 D. = 1 3 Câu11 : Mặt phẳng (Q) song song với mp(P): x+2y+z-4=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng 6 có phương trình là A. x+2y+z+2=0 B. x+2y-z-10=0 C. x+2y+z-10=0 D. x+2y+z+2=0 và x+2y+z-10=0 Câu12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4 B. (x –+2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9 C. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3 D. : (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5 Câu13 : Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là A. 4x + y - z +1 = 0 B. 2x + z - 5 = 0 C. 4x - z +1 = 0 D. y + 4z -1 = 0 Câu14 : Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 11 B. 6 5 5 C. 5 D. 4 3 5 3 Câu15 : Cho hai điểm A(1, -2, 0) và B(4,1,1). Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là: 1 19 B. C. D. 19 86 19 2 86 19 Câu16 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1,1,1); B(1,3,5);C (1,1,4); D(2,3,2) . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng? AB ^ IJ CD ^ IJ AB và CD có chung trung điểm IJ ^ ( ABC ) Câu17 : Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình A. (x+1)2 + (y+ 2)2 + (z- 3)2 = 53 B. (x+1)2 + (y+ 2)2 + (z+ 3)2 = 53 C. (x-1)2 + (y- 2)2 + (z- 3)2 = 53 D. (x-1)2 + (y- 2)2 + (z+ 3)2 = 53 Câu18 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(-1, 2,1) và hai mặt phẳng (a): 2x + 4y - 6z - 5 = 0 , (b): x + 2y - 3z = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? (b) không đi qua A và không song A. B. (b) đi qua A và song song với (a) song với (a) (b) C. (a) đi qua A và không song song với (b) D. (a) không đi qua A và song song với Câu19 : Cho hai mặt phẳng song song (P): nx + 7y - 6z + 4 = 0 và (Q): 3x + my - 2z - 7 = 0 . Khi đó giá trị của m và n là: A. m = 7 ; n = 1 3 B. n = 7 ; m = 9 3 C. m = 3 ; n = 9 7 D. m = 7 ; n = 9 3 Câu20 : Vị trí tương đối của hai đường thẳng ìx = 1+ 2t í 1 2 d : ïy = -2 - 3t ; d ïîz = 5 + 4t ìx = 7 + 3ts í : ïy = 2 + 2t ïîz = 1- 2t là: Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau Câu21 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;- 2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) 2 3 là A. x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0 B. 2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0 C. x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0 D. x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0 Câu22 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là: A. x = y - 2 = z +1 B. x +1 = y - 2 = z -1 2 -3 1 -2 -3 1 C. x -1 = y + 2 = z +1 D. x = y + 2 = z -1 2 3 1 2 -3 -1 Câu23 : Cho đường thẳng ìx = t í d : ï y = -1 và 2 mp (P): x + 2y + 2z + 3 = 0 ïî z = -t và (Q): x + 2y + 2z + 7 = 0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình A. (x + 3)2 + (y +1)2 + (z - 3)2 = 4 9 C. (x + 3)2 + (y +1)2 + (z + 3)2 = 4 9 Câu24 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ B. (x - 3)2 + (y -1)2 + (z + 3)2 = 4 9 D. (x - 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = 4 9 a = (-1,1,0);b = (1,1,0);c = (1,1,1) . Cho hình hộp OABC.O’A’B’C” thỏa mãn điều kiện OA = a,OB = b,OC = c hộp nói trên bằng bao nhiêu? . Thể tích của hình 1 2 A. 3 B. 3 C. 2 D. 6 Câu25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x -1)2 + ( y - 2)2 + (z - 3)2 = 9 và đường thẳng D : x - 6 = y - 2 = z - 2 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), -3 2 2 song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) A. 2x+y+2z-19=0 B. 2x+y-2z-12=0 C. 2y+2z-1=0 D. 2x+y-2z-10=0 Câu26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d ) : x + 2 = y - 2 = z -1 1 2 và điểm A(2;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là: 2 2 6 B. 3 C. D. 2 6 7 6 13 Câu27 : Cho mặt phẳng (a): 3x - 2y + z + 6 = 0 và điểm A(2, -1, 0). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (a) là: A. (1, -1,1) B. (-1,1, -1) C. (3, -2,1) D. (5, -3,1) Câu28 : Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng ìx = 6 - 4t í d :ï y = -2 - t . î ïz = -1+ 2t Hình chiếu của A trên d có tọa độ là A. (2; -3; -1) B. (2;3;1) C. (2; -3;1) D. (-2;3;1) Câu29 : Trong hệ trục Oxyz , M’ là hình chiếu vuông góc của là: M(3, 2,1) trên Ox . M’ có toạ độ A. (0, 0,1) B. (3, 0, 0) C. (-3, 0, 0) D. (0, 2, 0) Câu30 : Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC. là: A. D(0;0;0) hoặc D(0;0;6) B. D(0;0;2) hoặc D(0;0;8) C. D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3) D. D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6) Câu31 : Phương trình tổng quát của (a ) (b ) : x + y + 2z - 3 = 0 là: qua A(2;-1;4), B(3;2;-1) và vuông góc với A. 11x+7y-2z-21=0 B. 11x+7y+2z+21=0 C. 11x-7y-2z-21=0 D. 11x-7y+2z+21=0 Câu32 : Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + 2z – 3 = 0 là: A. 3 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác Câu33 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là: A. x + 4y + 2z - 8 = 0 C. x - 4y + 2z - 8 = 0 B. x - 4y + 2z - 8 = 0 D. x + 4y - 2z - 8 = 0 Câu34 : Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2; -1; -1) đến mặt phẳng (P) có phương trình 16x – 12y – 15z – 4 = 0. Độ dài của đoạn thẳng AH là: 11 11 A. 25 B. 5 22 22 C. 25 D. 5 Câu35 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto điểm A là AO = 3(i + 4j)- 2k + 5j . Tọa độ của A. (3, -2,5) B. (-3, -17, 2) C. (3,17, -2) D. (3,5, -2) Câu36 : Cho tam giác ABC có A = (1;0;1), B = (0;2;3), C = (2;1;0). Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là 26 A. B. 26 2 26 3 26 Câu37 : Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là: A. (x + 3)2 + ( y - 2)2 + (z - 2)2 = 14 B. (x - 3)2 + ( y + 2)2 + (z + 2)2 = 14 14 14 C. (x - 3)2 + ( y + 2)2 + (z + 2)2 = D. (x + 3)2 + ( y - 2)2 + (z - 2)2 = Câu38 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là: M(-1;1;5) A. B. M(1;-1;3) C. M(2;1;-5) D. M(-1;3;2) Câu39 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là: A. x = y - 2 = z +1 B. x +1 = y - 2 = z -1 2 -3 1 -2 -3 1 C. x = y + 2 = z -1 D. x -1 = y + 2 = z +1 2 -3 -1 2 3 1 Câu40 : Mặt phẳng (a ) đi qua M (0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ a(1; -2;3) và b(3;0;5) . Phương trình của mặt phẳng (a ) là: A. 5x – 2y – 3z -21 = 0 B. -5x + 2y + 3z + 3 = 0 C. 10x – 4y – 6z + 21 = 0 D. 5x – 2y – 3z + 21 = 0 Câu41 : Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là: 4 1 A. 3 B. 2 C. 3 D. 3 Câu42 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là: M(-1;1;5) A. B. M(2;1;-5) C. M(1;-1;3) D. M(-1;3;2) Câu43 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song với trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (P): x + y + z = 0 x + y = 0 y + z = 0 x + z = 0 Câu44 : Trong không gian Oxyz mp (P) đi qua B(0;-2;3) ,song song với đường thẳng d: x - 2 = y +1 = z và vuông góc với mặt phẳng (Q):x+y-z=0 có phương trình ? 2 -3 A. 2x-3y+5z-9=0 B. 2x-3y+5z-9=0 C. 2x+3y-5z-9=0 D. 2x+3y+5z-9=0 Câu45 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1,0,0); B(0,1,0);C (0,0,1); D(1,1,1). Xác định tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD æ 1 1 1 ö æ 1 1 1 ö æ 2 2 2 ö æ 1 1 1 ö A. ç , , ÷ , , C. ç , , ÷ ç , , ÷ è ø è 2 2 2 ø B. ç 3 3 3 ÷ è 3 3 3 ø D. è 4 4 4 ø Câu46 : Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(8,0,0); B(0, -2,0);C (0,0,4) . Phương trình của mặt phẳng (P) là: x + y + z = 1 x + y + z = 0 4 -1 2 8 -2 4 C. x - 4y + 2z - 8 = 0 D. x - 4y + 2z = 0 Câu47 : x -1 y z - 3 ìx = 2t ï Cho hai đường thẳng d1 : 1 = 2 = 3 và d2 : í y = 1+ 4t î ïz = 2 + 6t Khẳng định nào sau đây là đúng? d , d d1, d2 trùng 1 2 cắt nhau; B. nhau; C. d1 // d2 ; D. d1, d2 chéo nhau. Câu48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d ) : x + 2 = y - 2 = z -1 1 2 và điểm A(2;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là: 2 6 2 6 A. B. 6 2 7 C. D. 13 3 Câu49 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z- 1=0. Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm C là: A. C(-3;1; 2) B. C( -1; 3 ; -1 ) 2 2 2 C. C( -2 ; 3 -2 -1 ; ) 3 3 D. C(1; 2; -1) Câu50 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;2;0) và có VTPT n = (4; 0; -5) có phương trình là: A. 4x-5y-4=0 B. 4x-5z-4=0 C. 4x-5y+4=0 D. 4x-5z+4=0 Câu51 : Cho các vectơ a = (1; 2;3); b = (-2; 4;1); c = (-1;3; 4) . Vectơ v = 2a - 3b + 5c có toạ độ là: A. (7; 3; 23) B. (7; 23; 3) C. (23; 7; 3) D. (3; 7; 23) Câu52 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng d : x +1 = y = z + 2 . Phương trình đường thẳng 2 1 3 ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: A. x -1 = y -1 = z -1 B. x +1 = y + 3 = z -1 5 -1 3 5 -1 3 C. x -1 = y +1 = z -1 D. x -1 = y -1 = z -1 5 -1 2 5 2 3 : x -1 = y 1 2 Câu53 : Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(2; 0; 1) trên đường thằng = z - 2 là: A. (2; 2; 3) B. (1; 0; 2) C. (0; -2; 1) D. (-1; -4; 0) Câu54 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z- 1=0. Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm C là: A. C(-3;1; 2) B. C(1; 2; -1) C. C( -2 ; 3 -2 -1 ; ) 3 3 D. C( -1; 3 ; -1 ) 2 2 2 Câu55 : Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC. là: A. D(0;0;0) hoặc D(0;0;6) B. D(0;0;2) hoặc D(0;0;8) C. D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3) D. D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6) Câu56 : Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2,6,-3) và các mặt phẳng: (a): x - 2 = 0; (b): y - 6 = 0; (g): z + 3 = 0 Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. (a) ^ (b) (a) đi qua B. điểm I C. (g)/ /Oz D. (b) / / ( xOz) Câu57 : Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương trình tham số của đường thẳng d là: a(4; -6; 2) . Phương ìx = -2 + 2t í ï y = -3t î ïz = 1+ t ìx = 2 + 2t í ï y = -3t î ïz = -1+ t ìx = 4 + 2t í C. ï y = -6 - 3t î ïz = 2 + t ìx = -2 + 4t í D. ï y = -6t î ïz = 1+ 2t Câu58 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với A(1;2;-3),B(-3;2;9) A. -x-3z-10=0 B. -4x+12z-10=0 C. -x-3z-10=0 D. -x+3z-10=0 Câu59 : Cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng D: x -1 = y +1 = z . Đ ường thẳng d đi qua điểm 2 1 -1 M, cắt và vuông góc với D có vec tơ chỉ phương A. (2; -1; -1) B. (2;1; -1) C. (1; -4;2) D. (1; -4; -2) Câu60 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4 B. : (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5 C. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3 D. (x –+2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9 Câu61 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho ba điểm (MNP) có phương trình là M(1, 0, 0), N(0, 2, 0) , P(0, 0,3) . Mặt phẳng A. 6x + 3y + 2z +1 = 0 B. 6x + 3y + 2z - 6 = 0 C. 6x + 3y + 2z -1 = 0 D. x + y + z - 6 = 0 Câu62 : Gọi (a ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng (a ) là: x + y + z = 0 x – 4y + 2z – 8 = B. C. x – 4y + 2z = 0 D. x + y + z = 1 8 -2 4 0 4 -1 2 Câu63 : Cho điểm A(-1;2;1) và hai mặt phẳng (P) : 2x+4y-6z-5=0 và (Q) : x+2y-3z=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? mp (Q) không đi qua A và không song song với (P); mp (Q) đi qua A và không song song với (P); mp (Q) đi qua A và song song với (P) ; mp (Q) không đi qua A và song song với (P); Câu64 : Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm A(-2,1, 0) , B(-3, 0, 4) , C(0, 7,3) . Khi đó , cos(AB, BC) bằng: 14 3 118 A. B. - C. 14 7 2 3 59 57 14 - D. 57 Câu65 : Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 5 = 0 và (Q): 2x - y + 3z +1 = 0 bằng: 6 4 14 14 A. B. 6 C. 4 D. Câu66 : Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ : A. (3;3; -3) æ 3 3 3 ö è ø ; - ; B. ç 2 2 2 ÷ C. æ 3 ; 3 ; 3 ö è ø ç ÷ 2 2 2 D. (3;3;3) Câu67 : Cho điểm A(0;-1;3) và đường thẳng d ìx = 1+ 2t í ï y = 2 î ïz = -1 .Khoảng cách từ A đến d bằng 8 3 14 6 A. B. C. D. Câu68 : Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 8x + 4y + 2z - 4 = 0 . Bán kính R của mặt cầu (S) là: 17 R = R = R = 2 D. R = 5 88 Câu69 : Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. x2 + (y - 3)2 +(z -1)2 = 9 B. x2 + (y + 3)2 +(z -1)2 = 9 C. x2 + (y - 3)2 +(z +1)2 = 3 D. x2 + (y - 3)2 +(z +1)2 = 9 Câu70 : Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 11 B. 6 5 5 C. 5 D. 4 3 5 3 Câu71 : Cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(-2;1;-1).Thể tích của tứ diện ABCD là A. 1 B. 2 C. 1 1 2 D. 3 Câu72 : Trong không gian Oxyz, tam giác ABC có A(1,0,0); B(0,2,0);C (3,0,4). Tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vuông góc với (ABC) là: æ 3 11 ö æ 3 11 ö æ 3 11 ö æ 3 11 ö A. ç 0, , ÷ B. ç 0, , - ÷ C. ç 0, - , ÷ D. ç 0, - , - ÷ è 2 2 ø è 2 2 ø è 2 2 ø è 2 2 ø Câu73 : Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT n của mặt phẳng (ABC) là: A. n = (-1;9; 4) B. n = (9; 4;1) C. n = (4;9; -1) D. n = (9; 4; -1) Câu74 : Tọa độ giao điểm M của đường thẳng 5y – z – 2 = 0 là: d : x -12 = y - 9 = z -1 và mặt phẳng (P): 3x + 4 3 1 A. (1; 0; 1) B. (0; 0; -2) C. (1; 1; 6) D. (12; 9; 1) Câu75 : Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 2x + ly + 3z - 5 = 0;mx - 6y - 6z - 2 = 0 A. (3, 4) B. (4;-3) C. (-4,3) D. (4,3) Câu76 : : Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là: A. (–5;–3;–2) B. (–3;–5;–2) C. (3;5;–2) D. (5; 3; 2) Câu77 : Bán kính của mặt cầu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc với trục Oy bằng 5 5 A. B. 4 C. 5 D. 2 Câu78 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a): 2x + y + z + 5 = 0 d: x -1 = y - 3 = z - 2 . Toạ độ giao điểm của d và (a) là và đường thẳng 3 -1 A. (4, 2, -1) -3 B. (-17,9, 20) C. (-17, 20,9) D. (-2,1, 0) Câu79 : Cho mặt phẳng (a): 4x - 2y + 3z +1 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 6z = 0 . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai: A. (a) cắt (S) theo một đường tròn B. (a) tiếp xúc với (S) C. (a) có điểm chung với (S) D. (a) đi qua tâm của (S) Câu80 : ìx = 1- t í Cho mặt phẳng (a): 2x - y + 2z +1 = 0 và đường thẳng d : ïy = -2t î ïz = 2t - 2 đường thẳng d và mặt phẳng (a) . Khi đó, giá trị của cosj là: . Gọi j là góc giữa 65 4 A. 9 B. 9 4 65 65 C. D. 4 ĐÁP ÁN 01 ) | } ~ 28 { | ) ~ 55 ) | } ~ 02 { | } ) 29 { ) } ~ 56 { | ) ~ 03 ) | } ~ 30 ) | } ~ 57 { ) } ~ 04 ) | } ~ 31 { | ) ~ 58 { | } ) 05 { | } ) 32 { ) } ~ 59 { | } ) 06 { | } ) 33 { | ) ~ 60 ) | } ~ 07 { | } ) 34 { ) } ~ 61 { ) } ~ 08 { | } ) 35 { ) } ~ 62 { ) } ~ 09 { ) } ~ 36 { | ) ~ 63 { | ) ~ 10 { | ) ~ 37 { ) } ~ 64 { ) } ~ 11 { | } ) 38 ) | } ~ 65 { | } ) 12 ) | } ~ 39 ) | } ~ 66 { | ) ~ 13 { | ) ~ 40 { ) } ~ 67 { | ) ~ 14 ) | } ~ 41 { ) } ~ 68 { | } ) 15 { ) } ~ 42 ) | } ~ 69 { | } ) 16 { | ) ~ 43 { | ) ~ 70 ) | } ~ 17 { | } ) 44 { | } ) 71 { | ) ~ 18 { ) } ~ 45 { | ) ~ 72 { | ) ~ 19 { | } ) 46 { | ) ~ 73 { | } ) 20 { | } ) 47 { | ) ~ 74 { ) } ~ 21 ) | } ~ 48 ) | } ~ 75 { | ) ~ 22 ) | } ~ 49 ) | } ~ 76 { | } ) 23 { | } ) 50 { | } ) 77 { | ) ~ 24 { | ) ~ 51 { | } ) 78 { ) } ~ 25 ) | } ~ 52 ) | } ~ 79 { ) } ~ 26 ) | } ~ 53 { ) } ~ 80 { ) } ~ 27 { ) } ~ 54 ) | } ~ GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 002 Câu1 : Cho A(2;1; -1) , B(3; 0;1) , C(2; -1; 3); điểm D thuộc Oy , và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là: A. (0; -7; 0) hoặc (0; 8; 0) B. (0; -7; 0) C. (0; 8; 0) D. (0; 7; 0) hoặc (0; -8; 0) Câu2 : x - 3 y - 3 z Cho đường thẳng d : = = , mp(a) : x + y - z + 3 = 0 1 3 2 và điểm A(1; 2; -1) . Đường thẳng D qua A cắt d và song song với mp(a ) có phương trình là A. x - 1 = y - 2 = z + 1 B. x - 1 = y - 2 = z + 1 -1 -2 1 1 -2 -1 C. x - 1 = y - 2 = z + 1 1 2 1 D. x - 1 =
Tài liệu đính kèm: