Kiểm tra 45p Hình học 12 - Đề số 1 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45p Hình học 12 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45p Hình học 12 - Đề số 1 (Có đáp án)
Điểm
KIỂM TRA 45 PHÚT
HÌNH HỌC 12
Họ và tên :  Lớp :  Điểm
ĐỀ 1
I – TRẮC NGHIỆM ( 6đ)
Câu 1: Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB = 5cm; AD = 12cm; AA’ = 6 cm. 
(A) : V = 360 cm3	(B): V = 180 cm3	(C): V = 240 cm3	(D): V = 120 cm3
Câu 2: Hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B. AB = 6 cm; BC = 10 cm; AA’ = 4 cm.
(A) : V = 60 cm3	(B): V = 30 cm3	(C): V = 120 cm3	(D): V = 240 cm3
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4 cm, góc giữa cạnh bên với đáy bằng 45 độ. Thể tích khối chóp đó là:
(A) : V = cm3 (B): V = cm3 (C): V = cm3 (D): V = cm3
Câu 4: Hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy bằng a, chiều cao 3a.
(A) : V = 	 (B): 	(C): 	(D): 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 3; BC = 4; góc giữa SC và đáy bằng 60 độ. SA vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp là:
(A): 	(B): 	(C): 	(D): 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB = 6; AD = 8; góc giữa SC với đáy bằng 30 độ. SA vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp là:
(A): (B): 	(C): (D): 
II – TỰ LUẬN ( 4đ)
Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật; SA vuông góc với (ABCD). AB = a ; BC = , góc giữa SC và đáy bằng 60 độ. 
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
Điểm
KIỂM TRA 45 PHÚT
HÌNH HỌC 12
Họ và tên :  Lớp :  Điểm
ĐỀ 2
I – TRẮC NGHIỆM ( 6đ)
Câu 1: Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB = 7cm; AD = 15cm; AA’ = 8 cm. 
(A) : V = 840 cm3	(B): V = 420 cm3	(C): V = 240 cm3	(D): V = 120 cm3
Câu 2: Hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B. AB = 5 cm; BC = 12 cm; AA’ = 6 cm.
(A) : V = 60 cm3	(B): V = 180 cm3	(C): V = 120 cm3	(D): V = 240 cm3
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 6 cm, góc giữa cạnh bên với đáy bằng 60 độ. Thể tích khối chóp đó là:
(A) : V = cm3 (B): V = cm3 (C): V = cm3 (D): V = cm3
Câu 4: Hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy bằng 2a, chiều cao 5a.
(A) : V = 	 (B): 	(C): 	(D): 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 6; BC = 8; góc giữa SC và đáy bằng 45 độ. SA vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp là:
(A): 480 	(B): 48 	(C): 120 	(D): 240 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB = 3; AD = 4; góc giữa SC với đáy bằng 30 độ. SA vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp là:
(A): (B): 	(C): 	(D): 
II – TỰ LUẬN ( 4đ)
Câu 7 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có ABCD là hình vuông AB = 2a , góc giữa (SBC) và đáy bằng 60 độ. AC cắt BD tại O.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC)
Điểm
KIỂM TRA 45 PHÚT
HÌNH HỌC 12
Họ và tên :  Lớp :  Điểm
ĐỀ 3
I – TRẮC NGHIỆM ( 6đ)
Câu 1: Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB = 6cm; AD = 8cm; AA’ = 12 cm. 
(A) : V = 360 cm3	(B): V = 288 cm3	(C): V = 576 cm3	(D): V = 192 cm3
Câu 2: Hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B. AB = 8 cm; BC = 10 cm; AA’ = 6 cm.
(A) : V = 60 cm3	(B): V = 480 cm3	(C): V = 120 cm3	(D): V = 240 cm3
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2cm, góc giữa cạnh bên với đáy bằng 45 độ. Thể tích khối chóp đó là:
(A) : V = cm3 (B): V = cm3 (C): V = cm3 (D): V = cm3
Câu 4: Hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy bằng 4a, chiều cao 5a.
(A) : V = 	 (B): 	(C): 	(D): 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 6; BC = 8; góc giữa SC và đáy bằng 60 độ. SA vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp là:
(A): (B): 	(C): (D): 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB = 6; AD = 8; góc giữa SC với đáy bằng 45 độ. SA vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp là:
(A): 320 	(B): 480 	(C): 160 	(D): 80 
II – TỰ LUẬN ( 4đ)
Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật; SA vuông góc với (ABCD). AB = a ; BC = , góc giữa SC và đáy bằng 60 độ.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
b) Xác định và tính khoảng cách giữa AB và SD
KIỂM TRA 45 PHÚT
HÌNH HỌC 12
Điểm
Họ và tên :  Lớp :  Điểm
ĐỀ 4
I – TRẮC NGHIỆM ( 6đ)
Câu 1: Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB = 6cm; AD = 9cm; AA’ = 8 cm. 
(A) : V = 144 cm3	(B): V = 432 cm3	(C): V = 72 cm3	(D): V = 54 cm3
Câu 2: Hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B. AB = 4 cm; BC = 8 cm; AA’ = 10 cm.
(A) : V = 480 cm3	(B): V = 120 cm3	(C): V = 160 cm3	(D): V = 240 cm3
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 12 cm, góc giữa cạnh bên với đáy bằng 45 độ. Thể tích khối chóp đó là:
(A) : V = cm3 (B): V = cm3 (C): V = cm3 (D): V = cm3
Câu 4: Hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy bằng 5a, chiều cao 12a.
(A) : V = 	 (B): 	(C): 	(D): 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 3; BC = 4; góc giữa SC và đáy bằng 45 độ. SA vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp là:
(A): 60 	(B): 30 	(C): 20 	(D): 10 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB = 3; AD =4; góc giữa SC với đáy bằng 60 độ. SA vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp là:
(A): 30 (B): 12 	(C): 20 	(D): 
II – TỰ LUẬN ( 4đ)
Câu 7 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có ABCD là hình vuông AB = 2a , góc giữa (SBC) và đáy bằng 60 độ. AC cắt BD tại O.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE MOI HINH 12 CHUONG.doc