Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Giải tích Lớp 12 năm 2017 - Chuyên đề Số phức – Đề 003 (Có đáp án)

pdf 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Giải tích Lớp 12 năm 2017 - Chuyên đề Số phức – Đề 003 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Giải tích Lớp 12 năm 2017 - Chuyên đề Số phức – Đề 003 (Có đáp án)
 1 
GROUP NHÓM TOÁN 
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2017 
CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC – ĐỀ 003 
C©u 1 : Nghiệm của phương trình 2 1 0z z   
A. 
3
2
i
 B. 3 i C. 1 3i D. 
1 3
2
i
C©u 2 : Điểm ( 1;3)M  là điểm biểu diễn của số phức: 
A.   1 3z i B.   1 3z i C.  2z i D.  2z 
C©u 3 : Xét các điểm A,B,C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn lần lượt các số 
phức   1 2 3
4 2 6
, 1 1 2 ,
1 3
i i
z z i i z
i i

    
 
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất 
A. Ba điểm A,B,C thẳng hàng
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác cân
D. Tam giác ABC là tam giác vuông cân
C©u 4 : Số nào trong các số sau là số thuần ảo: 
A.    2 3 2 3i i B.   22 2i C.      2 3 2 3i i
D. 


2 3
2 3
i
i
C©u 5 : Cho phương trình 3 2(2 1) (3 2 ) 3 0.z i z i z      
Trong số các nhận xét 
1. Phương trình chỉ có một nghiệm thuộc tập hợp số thực 
2. Phương trình chỉ có 2 nghiệm thuộc tập hợp số phức 
3.. Phương trình có hai nghiệm có phần thực bằng 0 
4. Phương trình có hai nghiệm là số thuần ảo 
5 Phương trình có ba nghiệm, trong đó có hai nghiệm là hai số phức liên hợp 
 2 
Số nhận xét sai là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
C©u 6 : Tìm số phức 
1 2
2 ,z z  biết rằng: 
1 1
1 2 , 2 3 .z i z i    
A.   3 4 .i B. 3 8 .i   C.  3 .i D.  5 8 .i 
C©u 7 : 
Số phức 
7 17
5
i
z
i



có phần thực là 
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 
C©u 8 : Môdun của 4 2i bằng 
A. 12 B. 20 C. 20 D. 2 
C©u 9 : Số phức z thỏa mãn :  3 (1 2 ) 3 4i z i z i     là: 
A.  2 3z i B.  2 5z i C.   1 5z i D.   2 3z i 
C©u 10 : Tích 2 số phức 1 1 2z i  và 3iz i  
A. 5 B. 3-2i C. 5-5i D. 5 5i 
C©u 11 : Tổng của hai số phức 3 ;5 7i i  là 
A. 8 8i B. 8 8i C. 8 6i D. 5 6i 
C©u 12 : 
Các số thực x và y thỏa (2x+3y+1)+(-x+2y)i = (3x-2y+2) + (4x-y-3)i là 
A. Kết quả khác B. 
9
11
4
11
x
y

 

 

 C. 
9
11
4
11
x
y



  

 D. 
9
11
4
11
x
y



 

C©u 13 : Phần thực và phần ảo của số phức 1z i  
A. Phần thực là 1 và phần ảo là –i B. Phần thực là 1 và phần ảo là -1 
C. Phần thực là 1 và phần ảo là i. D. Phần thực là 1 và phần ảo là 1 
C©u 14 : Dạng đơn giản của biểu thức  (3 ) 2 6i i   là 
A. 3 9i B. 2 4i C. 1 5i D. 1 5i 
 3 
C©u 15 : 
Biết số phức z 3 4i  . Số phức 
25i
z
là: 
A. 4 3i  B. 4 3i  C. 4 3i D. 4 3i 
C©u 16 : Số phức z thỏa mãn 2 0iz i   có phần thực bằng: 
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 
C©u 17 : Cho số phức z=1+bi , khi b thay đổi tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt 
phẳng tọa độ là 
A. Đường thẳng y-b=0 B. Đường thẳng x-1=0 
C. Đường thẳng bx+y-1=0 D. Đường thẳng x-y-b=0 
C©u 18 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai 
A. Cho x,y là hai số phức thì số phức x y có số phức liên hợp là x y 
B. 
Số phức z=a+bi thì 
   22 2 22z z a b  
C. Cho x,y là hai số phức thì số phức xy có số phức liên hợp là xy 
D. Cho x,y là hai số phức thì số phức x y có số phức liên hợp là x y 
C©u 19 : Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? 
A. Môđun của số phức z là một số thực B. Môđun của số phức z là một số thực 
dương 
C. Môđun của số phức z là một số thực 
không âm. 
D. Môđun của số phức z là một số phức 
C©u 20 : 
Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo? 
A.    7 7i i   B.    10 10i i   
C.    5 7 5 7i i    D.    3 3i i    
C©u 21 : Tìm số phức z biết: 2 2 4z z i 
 4 
A. 
2
4
3
z i B. 
2
4
3
z i C. 
2
4
3
z i D. 
2
4
3
z i 
C©u 22 : Xét các kết quả sau: 
       
33 41 2 3 1 2i i i i i i      
Trong ba kết quả trên , kết quả nào sai 
A. Chỉ (3) sai B. Chỉ (2) sai C. Chỉ (1) và (2) sai D. Chỉ (1) sai 
C©u 23 : Cho phương trình sau  
4 24 0z i z   
Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau 
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R 
2.Phương trình vô nghiệm trên trường số phức 
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập hợp số thực 
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập hợp số phức 
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức 
6.Phương trình có hai nghiệm là số thực 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 
C©u 24 : Phần thực và phần ảo của số (2 – i).i.(3 + i) lần lượt là : 
A. 1 và 7 B. 1 và 0 C. 0 và 1 D. 1 và 3 
C©u 25 : Xét các câu sau: 
1. Nếu z z thì z là một số thực 
2. Môđun của một số phức z bằng khoảng cách OM, với M là điểm biểu diễn z. 
3. Môđun của một số phức z bằng số .z z 
Trong 3 câu trên: 
A. Cả ba câu đều đúng B. Chỉ có 1 câu đúng 
 5 
C. Cả ba câu đều sai D. Chỉ có 2 câu đúng 
C©u 26 : 
Cho 
2 1 2 2 1 2
2 2
i i i i
z
i i
. Trong các két luận sau, kết luận nào đúng? 
A. 
22
.
5
z z B. z là số thuần ảo C. z D. 22z z 
C©u 27 : Cho các điểm A, B, C, D, M, N, P nằm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các 
số phức 1 3 , 2 2 , 4 2 ,1 7 , 3 4 ,1 3 , 3 2i i i i i i i           Nhận xét nào sau đây là sai 
A. Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp B. Hai tam giác ABC và MNP là hai tam 
giác đồng dạng 
C. Hai tam giác ABC và MNP có cùng 
trọng tâm
D. A và N là hai điểm đối xứng nhau qua 
trục Ox
C©u 28 : Tổng 2 số phức 1 i và 3 i 
A. 1 3 B. 2i C. 1 3 i  D. 1 3 2i  
C©u 29 : Cho 2 số phức 1 22 , 1z i z i    . Hiệu 1 2z z 
A. 1+i B. 1 C. 2i D. 1+2i 
C©u 30 : Cho số phức z thỏa mãn 6; . 25z z z z   . Số giá trị của z thỏa mãn là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
C©u 31 : Tính  3 4 (2 3 )i i   ta được kết quả: 
A. 3 i B. 5 7i C. 1 7i D. 1 i 
C©u 32 : Đẳng thức nào đúng 
A. 
4(1 ) 4i  B. 4(1 ) 4i i  C. 8(1 ) 16i   D. 8(1 ) 16i  
C©u 33 : Xét các câu sau: 
1. Nếu z z thì z là một số thực 
2. Môđun của một số phức z bằng khoảng cách OM, với M là điểm biểu diễn z. 
3. Môđun của một số phức z bằng số .z z 
Trong 3 câu trên: 
 6 
A. Cả ba câu đều sai B. Cả ba câu đều đúng 
C. Chỉ có 1 câu đúng D. Chỉ có 2 câu đúng 
C©u 34 : Môđun của số phức z thỏa mãn phương trình (2z 1)(1 i) (z 1)(1 i) 2 2i       là: 
A. 2 B. 
2 2
3
 C. 
2
3
 D. 
4 2
3
C©u 35 : 
Cho số phức z = 2i + 3 khi đó 
z
z
 bằng : 
A. 
5 12
13
i
z



 B. 
5 12
13
i
z



 C. 
5 6
11
i
z

 D. 
5 6
11
i
z

 
C©u 36 : Số 12 5i bằng: 
A. -12.5 B. 7 C. 13 D. 119 
C©u 37 : Môđun số phức (1 ). 14 2 .i z i   là: 
A. 10 B. 5 C. 15 D. 12 
C©u 38 : 
Cho số phức z thỏa :
 
3
1 3
1
i
z
i



. Khi đó môđun của số phức z iz bằng: 
A. 8 B. 8 2 C. 8 D. 16 
C©u 39 : 
Tìm đẳng thức đúng 
A.   ii 161 8  B.   161 8  i C.   ii 161 8  D.   161 8  i 
C©u 40 : 
Giá trị biểu thức (1- 3i ) 6 bằng 
A. 64 B. 25 C. 24 D. Kết quả khác 
C©u 41 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là không đúng 
A. Tập hợp số thực là tập con của số phức 
 7 
B. Nếu tổng của hai số phức là số thực thì cả hai số ấy đều là số thực 
C. Hai số phức đối nhau có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O 
D. Hai số phức liên hợp có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua Ox 
C©u 42 : Khẳng định nào sau đây là sai 
A. Trong tập hợp số phức, mọi số đều có số nghịch đảo 
B. Căn bậc hai của mọi số thực âm là số phức 
C. Phần thực và phần ảo của số phức z bằng nhau thì z nằm trên đường phân giác góc 
phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ ba 
D. Hiệu hai số phức liên hợp là một số thuần ảo 
C©u 43 : 
Ta có số phức z thỏa mãn 
1 9i
z 5i
1 i

 

. Phần ảo của số phức z là: 
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 
C©u 44 : Cho số phức z = 12 – 5i. Môđun số phức z là: 
A. 13 B. 7 C. 119 D. 7 
C©u 45 : Tích số   3 3 2 3i i  có giá trị bằng: 
A. 3 3i  B. 6 8i C. 15 3i D. 6 8i 
C©u 46 : Tích (3+4i) – (2 – 3i) ta được kết quả là : 
A. 1 + 7i B. 1 – 7i C. 5 + 7i D. 3 – 7i 
C©u 47 : Những số vừa là số thuần ảo, vừa là số thực là: 
A. Chỉ có số 0 B. Chỉ có số 1 C. 0 và 1 D. 
Không có số 
nào 
C©u 48 : 
Tính 1
2
z
z
, với 1 1 2z i  và 2 2z i  
A. 1 - i B. -i C. 1+i D. I 
C©u 49 : Tọa độ điểm M biểu diễn cho số phức 3z i  
A. ( 3; )M i B. ( 3;0)M C. (0; 3)M D. ( 3;1)M 
 8 
C©u 50 : Giá trị 2008i bằng 
A. i B. -1 C. -i D. 1 
C©u 51 : Nghịch đảo của số phức 5 2i là: 
A. 
5 2
29 29
i B. 
5 2
29 29
i C. 
5 2
29 29
i D. 
5 2
29 29
i 
C©u 52 : Cho A,B,C lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức Z1 , Z2 , Z3 thỏa 
1 2 3Z Z Z  Mệnh đề nào sau đây là đúng 
A. O là trọng tâm tam giác ABC B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam 
giác ABC 
C. Tam giác ABC là tam giác đều D. Trọng tâm tam giác ABC là điểm biểu 
diễn số phức Z1 + Z2 + Z3 
C©u 53 : Dạng lượng giác của z= 3 +i 
A. 3 os .sin
6 6
c i
     
    
    
 B. 2 os - .sin -
6 6
c i
     
    
    
C. 3 os - .sin -
6 6
c i
     
    
    
 D. 2 os .sin
6 6
c i
     
    
    
C©u 54 : Cho hai số phức 1 22 5 ; 3 4z i z i    . Phần thực của số phức 1 2.z z là : 
A. 26 B. 27 C. 25 D. 28 
C©u 55 : Môđun số phức    (2 4 ) 2 (1 3 )z i i i là: 
A. 10 B. 8 C. 12 D. 5 
C©u 56 : Tìm cặp số thực ,x y thỏa mãn: 2 2 2 2x y x y i x y x y i 
A. 
1
2
x y B. 
1 2
;
3 3
x y  C. 0x y D. 
1 2
;
3 3
x y    
C©u 57 : Mođun của số phức 3z i  
A. 3 B. -2 C. 1 D. 2 
C©u 58 : Phần ảo của số phức 2(1 2 ).(2 ) .z i i   là: 
 9 
A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 
C©u 59 : Giá trị biểu thức (1+i)10 bằng 
A. i B. Kết quả khác C. – 32i D. 32i 
C©u 60 : Tìm nghiệm phức của phương trình: 2 2 2 0z z 
A. 1 21 ; 1z i z i    B. 1 22 ; 2z i z i      
C. 1 21 ; 1z i z i      D. 1 22 ; 2z i z i    
C©u 61 : Môđun của số phức 4 – 2i bằng: 
A. 20 B. 20 C. 2 D. 12 
C©u 62 : Dạng đơn giản của biểu thức (4 3 ) (2 5 )i i   là : 
A. 1 + 7i B. 6 + 2i C. 6 – 8i D. 1 – 7i 
C©u 63 : Số phức liên hợp của số phức 1z i  
A. -1-i B. 1+i C. -1+i D. 1-i 
C©u 64 : Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi trong mặt phẳng phức (Còn gọi là 
mặt phằng Gauss). Khi đó khoảng cách OP bằng: 
A. 
Môđun của a + 
bi 
B. 2 2a b C. a b D. 
2 2a b 
C©u 65 : Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng liên hợp của nó.Trong các kết luận sau; kết 
luận nào đúng ? 
A. Rz B. 
z là một số 
thuần ảo 
C. 1z D. 1z 
C©u 66 : Cho hai số phức 1 21 2 ; 2 3z i z i    . Tổng của hai số phức là : 
A. 3 – I B. 3 + i C. 3 + 5i D. 3 – 5i 
C©u 67 : Trừ hai số 2i và 7 ta được kết quả: 
A. Không trừ được B. 2 7i  C. 7 2i D. 0 i 
C©u 68 : Các căn bậc hai của 8+6i là 
 10 
A. Kết quả khác B. 
1
2
3
3
i
i


 

  
 C. 
1
2
3
3
i
i


 

 
 D. 
1
2
3
3
i
i


 

  
C©u 69 : 
Số phức 
8
2
i
z
i



 có phần ảo là : 
A. -2 B. 1 C. 2 D. -1 
C©u 70 : Mô đun số phức (2 4 ) 2 (1 3 ).z i i i    là: 
A. 10 B. 6 C. 12 D. 8 
C©u 71 : Tìm các căn bậc hai của -9 
A. -3 B. 3 C. 3i D. 3i 
C©u 72 : 
Cho 
1 3
2 2
z i . Tính 21 z z 
A. 2 B. - 2 C. 0 D. 3 
C©u 73 : Cho số phức 3 2z i . Tìm z và z 
A. 3 2 ; 7z i z B. 3 2 ; 7z i z 
C. 3 2 ; 7z i z D. 3 2 ; 7z i z 
C©u 74 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn 
điều kiện 4z i z i    là một: 
A. Đường tròn B. Đường Hypebol C. Đường elip
D. Hình tròn 
C©u 75 : Số phức z thỏa mãn: 2 2 6z z z i có phần thực là: 
A. 
3
4
 B. 1 C. 
2
5
 D. 6 
C©u 76 : Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng liên hợp của nó. Trong các kết luận sau, 
kết luận nào đúng? 
A. z B. z là số thuần ảo C. 1z D. 1z 
C©u 77 : Tính số phức (3 3 )(2 3 )i i  có giá trị bằng : 
A. 15 – 3i B. 6 – 8i C. 6 + 8i D. -3 + 3i 
 11 
C©u 78 : Số nào sau đây bằng số   2 3 4i i  
A. 5 4i B. 6 11i C. 10 5i D. 6 i 
C©u 79 : Phần thực của số phức 2 3(3 2 ) (2 ) .z i i    là: 
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 
C©u 80 : Đẳng thức nào là đẳng thức đúng ? 
A. 12005 i B. 11977 i C. ii 2006 D. ii 2345 
C©u 81 : Cho số phức z thỏa 2(1 2i) .z z 4i 20    . Môđun số z là: 
A. 10 B. 5 C. 4 D. 6 
 12 
ĐÁP ÁN 
01 { | } ) 28 { | } ) 55 ) | } ~ 
02 { ) } ~ 29 { | } ) 56 { | ) ~ 
03 { ) } ~ 30 { ) } ~ 57 { | } ) 
04 { ) } ~ 31 { | ) ~ 58 ) | } ~ 
05 { ) } ~ 32 { | } ) 59 { | } ) 
06 { ) } ~ 33 { ) } ~ 60 { | ) ~ 
07 ) | } ~ 34 { | ) ~ 61 ) | } ~ 
08 { | ) ~ 35 ) | } ~ 62 ) | } ~ 
09 { ) } ~ 36 { | ) ~ 63 { | } ) 
10 { | } ) 37 ) | } ~ 64 ) | } ~ 
11 { | ) ~ 38 { ) } ~ 65 { | } ) 
12 { | } ) 39 { | } ) 66 ) | } ~ 
13 { | } ) 40 { | } ) 67 { | ) ~ 
14 { | ) ~ 41 { ) } ~ 68 { | } ) 
15 ) | } ~ 42 { ) } ~ 69 ) | } ~ 
16 { ) } ~ 43 ) | } ~ 70 ) | } ~ 
17 { ) } ~ 44 ) | } ~ 71 { | } ) 
18 { ) } ~ 45 { | ) ~ 72 { | ) ~ 
19 { ) } ~ 46 ) | } ~ 73 { | ) ~ 
20 { | ) ~ 47 ) | } ~ 74 { ) } ~ 
21 { | ) ~ 48 { | } ) 75 { | ) ~ 
22 { | ) ~ 49 { | } ) 76 { | ) ~ 
23 { ) } ~ 50 { | } ) 77 ) | } ~ 
24 ) | } ~ 51 { | ) ~ 78 { | ) ~ 
25 ) | } ~ 52 { ) } ~ 79 ) | } ~ 
26 { | ) ~ 53 { | } ) 80 { | } ) 
27 { ) } ~ 54 ) | } ~ 81 { ) } ~ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_giai_tich_lop_12_nam_2017_chuy.pdf