Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 môn Giải tích Lớp 12

doc 22 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 môn Giải tích Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 môn Giải tích Lớp 12
Câu 1: Cho hàm số (C) . Chọn phát biểu đúng
A. Hàm số luôn nghịch biến trên miền xác định
B. Hàm số luôn đồng biến trên 
C. Đồ thị hàm số có tập xác định 
D. Hàm số luôn đồng biến trên miền xác định
Câu 2: Cho hàm số (C) . Chọn phát biểu sai
A. Hàm số không xác định khi x=3
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 
 C. Hàm số luôn nghịch biến trên 
 D. 
Câu 3: Cho hàm số (C) số giao điểm với trục hoành là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 4: Cho hàm số (C) Khoảng nghịch biến là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Cho hàm số (C) Phát biểu nào sau đây sai
Đồ thị hàm sô cắt trục tung tại 
Tọa độ điểm cực đại là 
 C. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên 
 D. Hàm số đạt cực đại tại 
Câu 6: Cho hàm số (C ) khoảng đồng biến là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7: Cho hàm số (C ) tọa độ điểm cực đại là
A. 
B. Hàm số không có cực trị
C. 
D. 
Câu 8: Cho hàm số (C ) chọn phát biểu đúng
A. Hàm số đạt cực tiểu tại 
B. Hàm số có cực đại tại 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Đồ thị hàm số đi qua diểm 
Câu 9: Hàm số (C ) có điểm cực đại là 
A. 
B. và 
C. 
D. 
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Dùng bảng biến thiên trên đây, hãy chọn phương án đúng mỗi câu hỏi từ 10 đến 12
Câu 10: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như bảng biến thiên được cho?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như bảng biến thiên được cho?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hàm số có tính chất:
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
B. là tâm đối xứng của đồ thị hàm số
C. là phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
D. 
Dùng đồ thị của hàm số được cho bên đây
Hãy chọn phương án đúng cho các câu hỏi 13,14,15,16,17
Câu 13: Hàm số được nêu trong hình có tính chất
A. Luôn luôn nghịch biến	B. Nghịch biến trên hai khoảng
C. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là 	D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 14: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. TCĐ	B. TCĐ 
C. TCĐ	D.TCĐ
Câu 15: Giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hàm số nào dưới đây là hàm số có đồ thị nêu trên
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho các khoảng .
	Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng nào dưới đây:
A. và 	B. và	C. và 	D. Câu A, B, C đều sai. 
Câu 18: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến; 	B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 
 Câu 19: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ; B. Hàm số luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). 
Câu 20: Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; 
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
Câu 21: Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. 
Câu 22: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
B. thì hàm số có hai điểm cực trị;
C. thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 23: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; 
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;	
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;	
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 
Câu 24: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A. (-1;2) B. (1;2) C. D. (1;-2)
Câu 25: Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9,có phương trình là: 
 A. y+16 = -9(x + 3) B. y-16= -9(x – 3) C. y-16= -9(x +3) D. y = -9(x + 3)
Câu 27: Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số : 
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;	B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3; 
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3;	D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. 
Câu 28: Hàm số: nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. B. C. D. 
Câu 29: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 
A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) 
Câu 30: Hàm số: đạt cực tiểu tại x = 
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 
Câu 31: Hàm số: đạt cực đại tại x = 
A. 0 B. C. D. 
Câu 32: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là:
A. 12 B.- 6 C. -1 D. 5
Câu 33: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 34: Cho hàm số. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
Câu 35: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm 
A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1)
Câu 36: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	 D. . 
Câu 37: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 38: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 
A. -6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 39: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
Câu 41: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 42: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y=x4-2x2+3 bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 43: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. B. 1 C. 2 D. 
Câu 44: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
Câu 45: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị
C. D. Hàm số không có cực trị
Câu 46: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số bằng: 
A. -1 B. 1 C. A và B đều đúng D. Đáp số khác
Câu 47: Cho hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi
A. B. m1 C. D. 
Câu 48: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -31 D. m<-3
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số là: 
A. 3 B. 1 C. 	D. -1 
Câu 50: Hàm số có 2 cực trị khi : 
A. B. C. D. 
Câu 51: . Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số , chọn phương án đúng trong các p/a sau: 
A. M = 2; m = 1 	B. M = 0, 5; m = - 2 	C. M = 6; m = 1 	D. M = 6; m = - 2
Câu 52: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
Câu 52: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
Câu 53: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là: 
 A. y = -x - 3 B. y= -x + 2 C. y= x -1 D. y = x + 2
Câu 54: Tìm m để hàm số sau luôn có một cực đại và một cực tiểu: 
A. m > - 3	B. m3	C. m 3	D. m > -3 và m 
Câu 55: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. PT tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: 
A. B. C. D. 
Câu 56: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi: 
A. B. C. D. 
Câu 57: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi: 
A. B. C. D. 
Câu 58: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi: 
A. B. C. D. 
Câu 59: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: 
A. B. C. D. 
Câu 60: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số : 
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu 
C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. 
Câu 61: Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số là: 
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 
Câu 62: Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành khi: 
A. B. C. D. 
Câu 63: Cho hS ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và có hệ số góc nhỏ nhất: 
A. B. C. D. 
Câu 64: Hai đồ thị hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi: 
A. B. C. D. 
Câu 65: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số : 
A. B. C. D. 
Câu 66: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: 
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 67. Để hàm số (m là tham số) đồng biến trên khoảng (0; 3) thì điều kiện của m là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68. Cho hàm số (m là tham số). Để hàm số đạt cực đại tại x = 1 thì tập hợp các giá trị của m thoả mãn là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69. Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M thuộc (C) có hệ số góc lớn nhất thì toạ độ điểm M là:
	A. 	b/ M(0; -2)	c/ M(-1; 5)	d/ Đáp số khác 
Câu 70. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt?
	A. 	b/ 	c/ 	d/ 
Câu 71. Hàm số đồng biến trên khoảng.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 72. Tập xác định của hàm số 
 	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 73. Cho hàm số . Để hàm số có TXĐ là thì các giá trị của m là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 74. Cho hàm số . Hàm số có mấy cực trị.
	A. 1	B. 2
	C. 3	D.4
Câu 75. Cho hàm số . Câu nào sau đây đúng
	A. Hàm số đạt cực đại tại 	B. Hàm số đạt CT tại 
	C. Hàm số không có cực đại	D. Hàm số luôn nghịch biến.
Câu 76. Cho hàm số . Hàm số đạt cực đại tại 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 77.Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 78. Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 
	A. 	B 
	C. 	D. 
Câu 79. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 80. Giá trị lớn nhất của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 81. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 82. Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình có diện tích bằng. 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 83. Cho hàm số , Hàm có có TCĐ, Và TCN lần lượt là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 84. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tiệm cận đứng 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 85. Cho hàm số . Trong các câu sau, câu nào sai.
	A. 	B. 
	C. TCĐ 	D. TCN 
Câu 86. Cho hàm số có tâm đối xứng là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 87. Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 88. Hàm số có 
	A. 3 cực trị và 1 cực đại	B. 3 cực trị và 1 cực tiểu
	C. 2 cực trị và 1 cực đại	D. 2 cực trị và 1 cực tiểu.
Câu 89. Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 90. Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 91. Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 92. Cho hàm số (C). Trong các câu sau, câu nào đúng.
	A. Hàm số có TCN 	B. Hàm số đi qua 
	C. Hàm số có tâm đối xứng 	D. Hàm số có TCN 
Câu 93. Cho hàm số (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 94. Số điểm cực trị của hàm số là.
	A. 	B. 0
	C. 2	D. 3
Câu 95. Số điểm cực đại của hàm số 
	A. 0	B. 1
	C. 2	D. 3
Câu 96. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
	A. song song với đường thẳng 	B. song song với trục hoành
	C. Có hệ số góc dương	D. Có hệ số góc bằng -1
Câu 97. Các điểm cực tiểu của hàm số là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 98. Hàm số đồng biến trên khoảng
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 99. Giá lớn nhất trị của hàm số là:
	A. 	B. 2
	C. -5	D. 10
Câu 100. Cho hàm số 
	A. Hs đồng biến trên TXĐ	B. Hs đồng biến trên khoảng 
	C. Hs nghịch biến trên TXĐ	C. Hs nghịch biến trên khoảng 
Câu 101. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 102. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
	A. 2	B. 3
	C.0	D.1
Câu 103. Với giá trị nào của m, hàm số nghịch biến trên TXĐ của nó?
	A.	B. 
	C. 	D. 
Câu 104. Hàm số 
	A. Đồng biến trên 	B. Nghịch biến trên khoảng 
	C. Nghịch biến trên khoảng 	D. Đồng biến trên khoảng 
Câu 105. Hàm số 	
	A. Nghịch biến trên 	B. Đồng biến trên 
	C. Đồng biến trên 	D. Nghịch biến trên 
Câu 106. Hàm số 
	A. Đồng biến trên 	B. Đồng biến trên 
	C. Nghịch biến trên 	D. NB trên va ĐB trên 
Câu 107. Hàm số 
	A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu	B. Nhận điểm làm điểm cực đại
	C. Nhận điểm làm điểm cực đại	D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
Câu 108. Hàm số 
	A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu	B. Nhận điểm làm điểm cực đại
	C. Nhận điểm làm điểm cực đại	D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
Câu 109. Số điểm cực trị hàm số 
	A. 0	B. 1
	C. 3	D. 2
Câu 110. Số điểm cực trị hàm số 
	A. 0	B. 2
	C. 1	D. 3
Câu 111. Hàm số f có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số là
	A. 1	B. 2
	C. 0	D. 3
Câu 112. Hàm số 
	A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu	B. Nhận điểm làm điểm cực đại
	C. Nhận điểm làm điểm cực đại	D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
Câu 113. Giá trị lớn nhất của hàm số 
	A. -3	B. 1
	C. -1	D. 0
Câu 114. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	A. 3	B. -5
	C. -4	D. -3
Câu 115. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A. 6	B. 10
	C. 15	D. 11
Câu 116. Giá trị lớn nhất của hàm số 
	A. 2	B. 
	C. 0	D. 3
Câu 117. Đồ thị hàm số 
	A. Nhận điểm làm tâm đối xứng	B. Nhận điểm làm tâm đối xứng
	C. Không có tâm đối xứng	D. Nhận điểm làm tâm đối xứng
Câu 118. Số giao điểm của hai đường cong và 
	A. 0	B. 1
	C. 3	D. 2
Câu 119. Các đồ thị của hai hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là.
	A. 	B. 
	C. 	D. 	
Câu 120. Gọi (C) là đồ thị hàm số .Tọa độ điểm cực tiểu là
	A. (-2;0).	B. Kết quả khác.
	C. (0;2).	D. (2;0).
Câu 121. Hàm số f có đạo hàm là . Số điểm cực tiểu của hàm số là
	A. 0	B. 2
	C. 3	D. 1
Câu 122. Đồ thị hàm số cắt
	A. Đường thẳng tại hai điểm	B. Đường thẳng tại 2 điểm
	C. Đường thẳng tại ba điểm	D. Trục hoành tại một điểm.
Câu 123. Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong khi m bằng
	A. 1 hoặc -1	B. 4 hoặc 0
	C. 2 hoặc -2	D. 3 hoặc -3
Câu 124. Tiếp tuyến của parabol tại điểm tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là 
	A.	B. 
	C.	D. 
Câu 125. Hai tiếp tuyến của parabol đi qua điểm có các hệ số góc là
	A. 2 hoặc 6	B. 1 hoặc 4
	C. 0 hoặc 3	D. -1 hoặc 5
Câu 125. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 126. Tìm m để hàm số có 3 cực trị.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 127. Giá trị lớn nhất của hàm số 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 128. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 127. Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 128. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 129. Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
	A. 	B. 
	C. 	D. ;
Câu 130. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại ba điểm phân biệt 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 131. Cho hàm số (C). Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 132. Cho hàm số (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 
	A. 	B. 
	C. 	D. Câu A và B đúng
Câu 133. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 134. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 135. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 137. Cho hàm số (C). Phương trình có 2 nghiệm khi đó 
	A. 5	B. 8
	C. -5	D. -8
Câu 139. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng.
	A. -2	B. 2
	C. 1	D. -1
Câu 140. Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số là:
	A.3	B.1	C.2	D.0
Câu 141. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
	A.0 B.2	 C.3	D.1
Câu 142. Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số 
	A.Đạt cực đại tại x = 1	B.Không có cực trị	C.Đạt cực tiểu tại x = 1	D.Có hai điểm cực trị
Câu 143. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. B.	C.	D. và 
Câu 144. Đồ thị sau là của hàm số nào
	A.	B.	C.	D.
Câu 145. Cho hàm sô . Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
	A.	B.	C.	D.
Câu 146. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
	A.	B.	C.	D.
Câu 147. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây
	A.	B.	C.	D.
 Câu 148. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
	A.	B.	C.	D.
Câu 149. Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
	A.	B.	C.	D.
Câu 150. Hàm số   đồng biến trên 
A. (0;2)
B.  
C.  
D.  
Câu 151. Hàm số   nghịch biến trên các khoảng :
A.   và  
B.   và   
C.   và   
D.   và 
Câu 152. Cho hàm số  . Nhận xét nào sai : 
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   và .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến biến trên  
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  và .
D. Hàm số đồng biến biến trên khoảng  và nghịch biến trên 
Câu 153. Cho hàm số . Với m=-1 thì :
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0)
Câu 154. Cho hàm số . Chọn câu trả lời đúng :
A.  Với m=1 hàm số nghịch biến trên R.
B.  Với m=-1  hàm số nghịch biến trên R.
C.  Với   hàm số nghịch biến trên R.
D. Với  hàm số ngịch biến trên R.
Câu 155. Hàm số  có tối thiểu là bao nhiêu cực trị :
A. 0 cực trị
B. 1 cực trị
C. 2 cực trị
D. 3 cực trị
Câu 156. Chọn phát biểu sai :
A. Hàm số không đạt cực trị tại   khi   và  
B. Hàm số bậc hai luôn có cực trị
C. Hàm số bậc nhất không có cực trị
D. Hàm số bậc bốn trùng phương luôn có cực trị tại x=0.
Câu 157. Cho hàm số  Nhận xét nào sau đây sai :
 A. Nếu a>0, b<0 hàm số có ba cực trị, đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại hai điểm còn lại.
B. Nếu a<0, b<0 hàm số có một cực trị, đạt cực tiểu tại x=0.
C. Hàm số có tối thiểu một cực trị.
D. Nếu a>0, b=0 hàm số có một cực trị tại x=0.
Câu 158. Chọn phát biểu đúng :
A. Đồ thị hàm số của một hàm đa thức luôn có điểm uốn.
B. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x0 thì sẽ không có cực trị tại điểm x0
C. Cực đại là giá trị lớn nhất, cực tiểu là giá trị nhỏ nhất của Hàm số
D. Hàm số bậc bốn trùng phương   có ba cực trị
Câu 159. Cho các mệnh đề sau :
(I) Giá trị cực đại của hàm số luôn lớn hơn giá trị cực tiểu của hàm số .
(II) Hàm số bậc hai luôn có một cực trị .
(III) Giá trị cực đại của hàm số luôn lớn hơn mọi giá trị trong hàm số đó .
(IV) Hàm số  không có cực trị .
 A. (I), (II) đúng – (III),(IV) sai
B. (I), (IV) đúng – (II), (III) sai
C. (I), (II), (IV) đúng – (III) sai
D. (II), (IV) đúng – (I), (III) sai
Câu 160. Cho hàm số . Chọn câu trả lời đúng :
A. Hàm số đạt cực trị tại x=0.
B. Hàm số đạt cực trị tại  .
C. Hàm số đạt cực trị tại x=3.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 161. Hàm số  có bao nhiêu cực trị :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 162. Tìm m để hàm số sau đạt cực đại tại x=-1 :   
A. m=1
B.  
C. m=-1 
D.  
Câu 163. Cho hàm số   (Cm) . Với giá trị nào của m thì (Cm) luôn có cực đại, cực tiểu :
A. m>1
B. m<1
C.  
D. Không có giá trị m nào thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 164. Cho hàm số  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;3] là :
 A. 1
B.  
C.  
D. 0
Câu 165. Cho hàm số  , giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên   là :
A. Giá trị lớn nhất là 3, Giá trị nhỏ nhất là -1
B. Giá trị lớn nhất là 3, Không có giá trị nhỏ nhất
C. Không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là -1
D. Không có giá trị lớn nhất, Không có giá trị nhỏ nhất
Câu 166. 
Cho hàm số  , Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên   là :
A. Giá trị lớn nhất là  , giá trị nhỏ nhất là  
B. Không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là 
C. Giá

Tài liệu đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_chuong_1_mon_giai_tich_lop_12.doc