Ngân hàng câu hỏi Hóa học 8

pdf 30 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/12/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi Hóa học 8
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 1 
CHƢƠNG 1: CHẤT –NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ 
Bài 2: Chất 
1. Nhận biết 
Câu 1. Cho các vật thể sau: con dao; quả chanh; núi đồi; xe đạp; cây cỏ. Vật thể nào là vật thể 
tự nhiên 
A. Con dao; quả chanh; xe đạp 
B. Cây cỏ; quả chanh; xe đạp 
C. Núi đồi; xe đạp; cây cỏ 
D. Núi đồi; quả chanh; cây cỏ 
Câu 2. Cho các vật thể sau: quần áo; giày dép; sông suối; cày; cuốc. Vật thể nào là vật thể 
nhân tạo 
A. Quần áo; giày dép; sông suối 
B. Giày dép; sông suối; cày 
C. Sông suối; cày; cuốc 
D. Quần áo; cày; cuốc 
Câu 3. Hãy phân biệt vật thể và chất trong câu sau: Trong quả chanh có nƣớc và axit citric(có vị 
chua) và một số chất khác. 
A. Vật thể: quả chanh; chất: axit citric 
B. Vật thể: nƣớc; chất: quả chanh 
C. Vật thể: quả chanh; chất: nƣớc, axit citric 
D. Vật thể: nƣớc, axit citric; chất: quả chanh 
Câu 4. Hãy phân biệt vật thể và chất trong câu sau: quặng apatit ở Lào Cai có chứa canxi photphat 
với hàm lƣợng cao. 
A. Vật thể: quặng; chất: canxi photphat 
B. Vật thể: canxi photphat; chất: quặng 
C. Vật thể: canxi; chất: quặng 
D. Vật thể: quặng apatit; chất: photphat 
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Con ngƣời, động vật, quần áo, sách vở là vật thể tự nhiên 
B. Quần áo, sách vở, giày dép; khí quyển là vật thể nhân tạo 
C. Sông suối; đất; đá, khí quyển là vật thể tự nhiên 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 2 
D. Quần áo; cày; cuốc, sông suối là vật thể nhân tạo 
Câu 6. Chất có trong cây mía là 
A. Đƣờng 
B. Nƣớc 
C. Xenlulozo 
D. Cả 3 chất trên 
Câu 7. Việc hiểu biết các chất có lợi gì? 
A. Giúp phân biệt đƣợc chất này với chất khác 
B. Biết sử dụng các chất 
C. Biết sử dụng thích hợp các chất vào trong đời sống và sản xuất 
D. cả 3 chất trên 
Câu 8. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có thể biết đƣợc bằng cách 
quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm ? 
A. Màu sắc 
B. Tính tan trong nƣớc 
C. Nhiệt độ sôi 
D. Khối lƣợng riêng 
Câu 9. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có thể biết đƣợc bằng cách 
dùng dụng cụ đo? 
A. Trạng thái 
B. Tính tan trong nƣớc 
C. Khối lƣợng riêng 
D. Tính cháy 
Câu 10. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có thể biết đƣợc bằng cách 
làm thí nghiệm? 
A. Nhiệt độ nóng chảy 
B. Tính dẫn điện 
C. Màu sắc 
D. Trạng thái 
Câu 11. Tính chất nào của chất mà không làm thí nghiệm cũng biết đƣợc tính chất của chất? 
A. Trạng thái 
B. Tính tan trong nƣớc 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 3 
C. Tính cháy 
D. Tính dẫn điện 
Câu 12. Những tính chất nào sau đây thuộc về tính chất vật lí? 
A. Trạng thái, màu sắc, mùi 
B. Tính tan trong nƣớc 
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt 
D. Cả A, B và C 
Câu 13. Tính chất nào sau đây không thuộc về tính chất vật lí? 
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt 
B. Tính tan trong nƣớc 
C. Tính cháy 
D. Tính ánh kim 
2. Thông hiểu 
Câu 14. Phát biểu về nƣớc cất có 2 ý sau: “ nƣớc cất là chất tinh khiết , sôi ở 102º C”. Hãy 
chọn phƣơng án đúng trong các phƣơng án sau: 
A. Cả hai ý đều đúng 
B. Ý 1 đúng, ý 2 sai 
C. Cả 2 ý đều sai 
D. Ý 1 sai, ý 2 đúng. 
Câu 15. Căn cứ vào tính chất nào mà đồng, nhôm đƣợc dùng làm dây dẫn điện? 
A. Có ánh kim 
B. Tính không dẫn điện 
C. Tính dẫn điện 
D. Khối lƣợng riêng lớn. 
Câu 16. Căn cứ vào tính chất nào mà chất dẻo, cao su đƣợc dùng làm vỏ dây điện? 
A. Tính đàn hồi 
B. Tính không dẫn điện 
C. Tính dẻo 
D. Tính không cháy. 
Câu 17. Căn cứ vào tính chất nào mà bạc đƣợc dùng để tráng gƣơng? 
A. Tính ánh kim 
B. Phản xạ ánh sáng 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 4 
C. Tính dẻo 
D. Cả A và B. 
Câu 18. Căn cứ vào tính chất nào mà cồn dùng để đốt? 
A. Tính cháy 
B. Chất lỏng 
C. Cháy tỏa nhiều nhiệt 
D. Cả A và B. 
Câu 19. Cồn (rƣợu etylic) là 1 chất lỏng, có nhiệt độ sôi tos = 78,3ºC và tan nhiều trong 
nƣớc. Làm thế nào để tách riêng đƣợc hỗn hợp cồn và nƣớc? 
A. Chiết 
B. Chƣng cất 
C. Lọc 
D. Không tách đƣợc. 
Câu 20. Dầu ăn không tan trong nƣớc, làm thể nào để tách đƣợc dàu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu 
ăn và nƣớc? 
A. Chiết 
B. Chƣng cất 
C. Lọc 
D. Không tách đƣợc. 
Câu 21. Thạch cao nung(canxi sunphat ngậm 1 nƣớc) dùng để đúc tƣợng, bó bột khi gãy 
xƣơng không tan trong nƣớc làm thế nào để tách muối canxi sunphat ra khỏi nƣớc. 
A. Chiết 
B. Chƣng cất 
C. Lọc 
D. Không tách đƣợc 
3. Vận dụng 
Câu 22. Dựa vào tính chất nào dƣới đây mà ta khẳng định đƣợc chất lỏng là chất tinh khiết? 
A. Không màu, không mùi 
B. Lọc đƣợc qua giấy lọc 
C. Không tan trong nƣớc 
D. Có nhiệt độ sôi nhất định 
Câu 23. Dựa vào tính chất nào mà cao su đƣợc dùng làm lốp xe? 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 5 
A. Không thấm nƣớc 
B. Có tính đàn hồi 
C. Chịu mài mòn 
D. Cả A, B và C 
Câu 24. Chất A là chất lỏng không tan trong nƣớc. Nếu có 1 lít hỗn hợp A và nƣớc biển làm thế 
nào để tách đƣợc chất lỏng A ra khỏi hỗn hợp? 
A. Chiết 
B. Chƣng cất 
C. Bay hơi 
D. Lọc 
Câu 25. Có câu sau đây nói về nƣớc cất: “ Nƣớc cất là một hỗn hợp, sôi ở 100oC”. Hãy chọn 
phƣơng án đúng: 
A. Cả 2 ý đều sai C. Cả 2 ý đều đúng 
B. Ý 1 đúng, ý 2 sai D. Ý 2 đúng, ý 1 sai 
 Bài 4: Nguyên tử 
1. Nhận biết 
Câu 26. Nguyên tử đƣợc cấu tạo bởi mấy loại hạt cơ bản? 
A. 1 B. 3 C.2 D.4 
Câu 27. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào ? 
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Tất cả đều sai 
Câu 28. Nguyên tử khối là khối lƣợng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? 
A. Gam 
B. Kilogam 
C. Đơn vị Cacbon (đvC) 
D. Cả 3 đơn vị trên 
Câu 29. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm: 
A. Nơtron và electron 
B. Nơtron và proton 
C. Proton, nơtron và electron 
D. Proton và electron 
Câu 30. Trong tự nhiên, nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở trạng thái nào? 
A. Rắn B. Lỏng 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 6 
C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên 
Câu 31. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: 
A. Proton và electron 
B. Nơtron và electron 
C. Proton, nơtron và electron 
D. Nơtron và proton 
Câu 32. Vỏ nguyên tử cấu tạo bởi hạt: 
A. Proton B. Nơtron 
C. Electron D.Nơtron và proton 
Câu 33. Trong nguyên tử số hạt..........luôn bằng hạt.......... 
A. Proton; electron 
B. Nơtron; electron 
C. Proton; nơtron 
D. Không xác định 
Câu 34. Trong nguyên tử..............luôn chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và sắp 
xếp thành từng lớp. 
A. Proton B. Nơtron 
C. Electron D. Nơtron và proton 
Câu 35. Nguyên tử là hạt.............., vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton 
trong hạt nhân. 
A. Vô cùng nhỏ 
B. Tạo ra các chất 
C. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hóa học 
D. Trung hòa về điện 
2. Thông hiểu 
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ không trung hòa về điện. 
B. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích âm và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron 
mang điện tích dƣơng. 
C. Có thể chia nhỏ hơn trong các phản ứng hóa học. 
D. Nguyên tử cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản: electron, nơtron, proton. 
Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai? 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 7 
A. Nguyên tử cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản: electron, nơtron, proton. 
B. Những nguyên tử cùng loại có cùng số nơtron trong hạt nhân. 
C. Nguyên tử không chia nhỏ hơn trong các phản ứng hóa học. 
D. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dƣơng và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron 
mang điện tích âm. 
Câu 38. Đƣờng kính nguyên tử có kích thƣớc khoảng bao nhiêu cm? 
A. 10-8 B. 10-6 C. 10-7 D. 10-9 
Câu 39. Nếu hạt nhân là quả cầu có đƣờng kính 10cm thì nguyên tử là quả cầu có đƣờng 
kính 1 km. Vậy đƣờng kính của nguyên tử lớn hơn khoảng bao nhiêu lần đƣờng kính của 
hạt nhân? 
A. 100 B. 10 C. 1000 D. 10000 
Câu 40. Cho các phát biểu sau: 
A. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân có cùng số proton trong hạt 
nhân. 
B. Những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. 
C. Khối lƣợng của hạt nhân chính là khối lƣợng của hạt electron và hạt nơtron. 
D. Nhờ các electron mà nguyên tử có thể liên kết đƣợc với nhau. 
 Số phát biểu đúng là? 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
3. Vận dụng 
Câu 41. Vì sao nói khối lƣợng của hạt nhân chính là khối lƣợng của nguyên tử? 
A. Khối lƣợng của nguyên tử là tổng khối lƣợng của hạt proton; khối lƣợng của nơtron 
và khối lƣợng của electron. 
B. Khối lƣợng của proton xấp xỉ bằng khối lƣợng của nơtron. 
C. Khối lƣợng của electron rất nhỏ so với khối lƣợng của proton và nơtron. 
D. Tất cả các đáp án trên. 
Câu 42. Nếu hạt nhân là quả cầu có đƣờng kính 10cm thì nguyên tử là quả cầu có đƣờng 
kính 1 km . Vậy trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên là 
gì? 
A. Proton B. Rỗng 
C. Electron D. Nơtron 
Câu 43. Phát biểu nào sau đây sai? 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 8 
A. Khối lƣợng của nguyên tử phân bố đều trong nguyên tử. 
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. 
C. Điện tích của electron bằng điện tích của proton về giá trị tuyệt đối. 
D. Khối lƣợng của proton xấp xỉ bằng khối lƣợng của nơtron. 
Câu 44. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện tạo ra mọi chất. 
B. Trong hạt nhân nguyên tử số hạt proton bằng số hạt nơtron. 
C. Vỏ nguyên tử tạo bởi 1 hay nhiều hạt electron mang điện tích âm. 
D. Khối lƣợng của hạt nhân chính là khối lƣợng của nguyên tử. 
Câu 45. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 60. Biết số hạt electron bằng 20. Số hạt nơtron là: 
A. 19. B. 20 C.18 D. 17 
Câu 46. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 54. Biết số hạt proton bằng 17. Số hạt nơtron là: 
A. 18. B. 17 C. 20 D. 19 
Câu 47. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 59. Biết số hạt proton bằng 19. Số hạt electron là: 
A. 19. B. 20 C.21 D. 22 
Câu 48. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 52. Biết số hạt electron bằng 17. Số hạt proton là: 
A. 16. B. 19 C.18 D. 17 
Câu 49. Biết số hạt electron bằng 19, số hạt nơtron bằng 20. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt 
là: 
A. 57. B. 59 C. 58 D. 60 
Câu 50. Nguyên tử X có 26 hạt proton, 30 hạt nơtron. Tổng số hạt trong X là 
A. 56. B. 86 C. 58 D. 82 
Bài 5: Nguyên tố hóa học 
1. Nhận biết 
Câu 51. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng..trong 
hạt nhân. 
A. Hạt protron 
B. Hạt electron 
C. Hạt nơtron 
D. Cả A, B và C 
Câu 52. Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ ..........nguyên tử của nguyên tố đó. 
A. 1. B. 3 C.2 D. 4 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 9 
Câu 53. Cách hiểu nào sau đây sai? 
A. Nguyên tử hidro nhẹ nhất. 
B. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất. 
C. Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ 1 hay nhiều nguyên tử của nguyên tố 
đó. 
D. Nguyên tử khối là khối lƣợng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. 
Câu 54. Nguyên tố hóa học là? 
A. Tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt nhân. 
B. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số nơtron trong hạt nhân. 
C. Tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số nơtron trong hạt nhân. 
D. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. 
Câu 55. Cách viết kí hiệu hóa học: 
A. Chữ cái đầu viết in hoa. Chữ cái sau viết thƣờng và nhỏ hơn chữ đầu. 
B. Chữ cái đầu viết in hoa. Chữ cái sau viết thƣờng và lớn hơn chữ đầu. 
C. Chữ cái sau và chữ cái đầu đều viết hoa. 
D. Tất cả các đáp án trên. 
Câu 56. Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở nhũng dạng nào? 
A. Dạng tự do B. Dạng hóa hợp 
C. Dạng hỗn hợp D. Dạng tự do và hóa hợp 
Câu 57. Cho bốn nguyên tố C, H, O, N nguyên tố náo phổ biến nhất trên trái đất? 
A. C. B. O C. H D. N 
2. Thông hiểu 
Câu 58. Cụm từ náo khác nhƣng tƣơng đƣơng về nghĩa với cụm từ ”có cùng số proton trong 
hạt nhân’ trong định nghĩa về nguyên tố hóa học 
A. Cùng khối lƣợng hạt nhân 
B. Cùng điện tích hạt nhân 
C. Cùng hạt electron trong nguyên tử 
D. Cùng thành phần hạt nhân 
Câu 59. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Các nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do(không kết hợp với các nguyên tố khác) 
ví dụ nhƣ khí nitơ, khí oxi, khí hidro. 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 10 
B. Các nguyên tố hóa học tồng tại dƣới dạng hóa hợp(kết hợp với các nguyên tố khác) 
ví dụ nhƣ muối ăn do 2 nguyên tố natri kết hợp với clo, nƣớc do 2 nguyên tố oxi và 
hidro. 
C. Nguyên tử khối là khối lƣợng của nguyên tử đƣợc tính bằng đơn vị cacbon. 
D. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng nguyên tử khối. 
Câu 60. Muốn chỉ: “ chín nguyên tử clo “ ta viết: 
A. 9 CL. B. Cl 9 C. 9 cl D. 9 Cl 
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Số p là số đặc trƣng của một nguyên tố hoá học. 
B. Mỗi nguyên tố hoá học đƣợc biểu diễn bằng 1 kí hiệu hoá học (KHHH). 
C. KHHH gồm 1 hoặc 2 chữ cái (theo tiếng Latinh) trong đó chữ cái đầu viết dạng chữ 
thƣờng. 
D. KHHH của nguyên tố còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó. 
Câu 62. Kí hiệu hóa học nào của bạc viết đúng? 
A. Ba. B. Au C. Al D. Ag 
Câu 63. Muốn chỉ: “Ba nguyên tử nitơ “ ta viết: 
A. 3 n. B. 3Ni C. 3 N D. 3 Na 
Câu 64. 2 nguyên tử oxi nặng gấp máy lần 4 nguyên tử hidro?biết nguyên tử khối của oxi là 
8, của hidro là 1. 
A. 4. B. 8 C. 6 D. 2 
Câu 65. Cách viết 20 Ca chỉ ý gì? 
A. 20 nguyên tố Ca. 
B. Hai mƣơi nguyên tố canxi. 
C. Hai mƣơi nguyên tử canxi. 
D. 20 nguyên tử Ca. 
Câu 66. Cách viết 13 Al chỉ ý gì? 
A. Nguyên tố nhôm có 13 electron. 
B. Nguyên tố nhôm có 13 proton. 
C. 13 nguyên tố nhôm. 
D. Mƣời ba nguyên tử nhôm. 
Câu 67. Kí hiệu hóa học nào sau đay biểu diễn nguyên tố magie? 
A. MG. B. Mg C.mg D. mG 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 11 
Câu 68. Nguyên tử lƣu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử đồng bao nhiêu lần? biết nguyên 
tử khối của S: 32; Cu: 64 
A. Nguyên tử lƣu huỳnh nhẹ hơn 0,5 lần nguyên tử đồng. 
B. Nguyên tử lƣu huỳnh nặng hơn 2 lần nguyên tử đồng. 
C. Nguyên tử lƣu huỳnh nặng hơn 0,5 lần nguyên tử đồng. 
D. Nguyên tử lƣu huỳnh nhẹ hơn 2 lần nguyên tử đồng. 
Câu 69. Nguyên tử cacbon nặng hay nhẹ hơn nguyên tử magie bao nhiêu lần? 
A. 4. B. 8 C. 6 D. 2 
3. Vận dụng 
Câu 70. Cho cấu tạo nguyên tố C với thành phần nhƣ sau: 6 electron, 6 proton, 6 nơtron. 
Nguyên tử khối của C là: 
A. 12. B. 18 C. 6 D. 8 
Câu 71. Phát biểu sau không đúng? 
A. Khối lƣợng tính bằng đơn vị cacbon chỉ là khối lƣợng tƣơng đối. 
B. Mỗi nguyên tố có một nguyên tử khối riêng biệt. 
C. Nguyên tử oxi nặng bằng 16 lần nguyên tử hidro. 
D. Không thể xác định nguyên tố nào khi biết nguyên tử khối của nguyên tố đó. 
Câu 72. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Nguyên tử của một nguyên tố có 1 số nơtron xác định, 1 nguyên tử khối xác định. 
B. Một đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lƣợng của nguyên tử Cl. 
C. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lƣợng vỏ trái đất . 
D. Không thể xác định nguyên tố nào khi biết nguyên tử khối của nguyên tố đó. 
Câu 73. Cho cấu tạo nguyên tố Al với thành phần nhƣ sau: 13 electron, 13 proton, 14 
nơtron. Nguyên tử khối của nhôm là: 
A. 27. B. 26 C. 40 D. 38 
Câu 74. Nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố? Biết cấu tạo các nguyên tử nhƣ 
sau: X (8e; 8p;8n); Y (9e; 9p; 10n); Z (8e; 8p; 9n); T (10e; 10p; 10n) 
A. X và Z. B. X và T 
C. Z và Y D. Z và X 
Câu 75. Cho cấu tạo của các nguyên tử nhƣ sau: X (7e; 7p; 7n); Y (6e; 6p; 7n); Z (6e; 6p; 
6n); T (8e; 8p; 8n); M (6e; 6p; 8n) có bao nhiêu nguyên tố tất cả? 
A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 12 
Câu 76. Nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố? Biết cấu tạo các nguyên tử nhƣ 
sau: X (8e; 8p; 8n); Y (9e; 9p; 10n); Z (8e; 8p; 9n); T (10e; 10p; 10n); Q (8e; 8p; 10n) 
A. X; Z; T. B. Y; T; Q. 
C. X; Z; Q D. Y; Z; T 
Câu 77. Nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố? Biết cấu tạo các nguyên tử nhƣ 
sau: X (8n; 6p;6e); Y (6e; 6p; 7n); Z (8e; 8p; 8n); T (7e; 7p; 7n) 
A. X và Y. B. X và T 
C. Z và Y D. Z và T 
Câu 78. Cho cấu tạo nguyên tố Fe với thành phần nhƣ sau: 26 electron, 26 proton, 30 
nơtron. Nguyên tử khối của sắt là: 
A. 26. B. 56 C. 52 D. 30 
Câu 79. Nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố? Biết cấu tạo các nguyên tử nhƣ 
sau: X (8e; 8e; 10n); Y (6e; 6p; 7n); Z (8e; 8p; 8n); T (7e; 7p; 7n) 
A. X và Y. B. X và Z 
C. T và Y D. Z và T 
Câu 80. Cho cấu tạo của các nguyên tử nhƣ sau: X (8e; 8p; 8n); Y (8e; 8p; 9n); Z (8e; 8p; 
10n); T (6e; 6p; 6n); K (6e; 6p; 7n); M (6e; 6p; 8n) có bao nhiêu nguyên tố tất cả? 
A. 2. B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 81. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố 
nào sau đây?(biết nguyên tử khối của Fe:56; Cu: 64; Al: 27; Ca: 40; O: 16) 
A. Al. B. Cu C. Fe D. Ca 
Câu 82. Nguyên tố X nặng gấp 4 lần nguyên tố nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?(biết 
nguyên tử khối của Fe:56; Mg: 24; Al: 27; Ca: 40; N: 14) 
A. Mg. B. Ca C. Al D. Fe 
Câu 83. Nguyên tố X nhẹ hơn 2 lần nguyên tố magie. X là nguyên tố nào sau đây?(biết 
nguyên tử khối của S:32; Mg: 24; C: 12; O: 16; N: 14) 
A. Mg. B. C C. O D. N 
Bài 6: Đơn chất – hợp chất – phân tử 
1. Nhận biết 
Câu 84. Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ? 
A. 1 đơn chất. B. 2 đơn chất. 
C. Một, hai hay hiều đơn chất. D. Không xác định đƣợc. 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 13 
Câu 85. Đơn chất đƣợc tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? 
A. 2. B. 1 C. 3 D. 4 
Câu 86. Hợp chất đƣợc tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? 
A. Chỉ từ 2 nguyên tố. B. Chỉ từ 1 nguyên tố. 
C. Từ 2 nguyên tố trở lên. D. Từ 3 nguyên tố trở lên. 
Câu 87. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Thƣờng tên của đơn chất trùng với tên của nguyên tố, trừ một số rất ít trƣờng hợp. 
B. Trong đơn chất phi kim các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác 
định. 
C. Trong đơn chất kim loại các nguyên tử thƣờng liên kết với nhau theo một số nhất 
định thƣờng là 2. 
D. Có hai loại đơn chất đó là đơn chất vô cơ và đơn chất hữu cơ. 
Câu 88. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Đơn chất là những chất đƣợc tạo nên từ một nguyên tố hóa học trở lên. 
B. Hợp chất là những chất đƣợc tạo nên từ ba nguyên tố hóa học trở lên. 
C. Nƣớc, mối ăn là những hợp chất hữu cơ. 
D. Đƣờng, rƣợu gạo là những hợp chất hữu cơ. 
Câu 89. Cho các phát biểu sau: 
A. Trong hợp chất, các nguyên tử của nguyên tố liên kết với nhau theo một tỉ lệ và một 
thứ tự nhất định. 
B. Khí oxi, khí nitơ, khí hidro đều là những đơn chất phi kim tạo nên từ các nguyên tố 
tƣơng ứng là O, H, N. 
C. Sắt, đồng, bạc, nhôm đều là những đơn chất phi kim tạo từ các nguyên tố tƣơng ứng 
là Fe, Cu, Ag, Al. 
D. Bạc, đồng, vàng, magie, đều là những đơn chất kim loại đƣợc tạo nên từ các nguyên 
tố tƣơn ứng là Ag, Cu, Au, Mg. 
Số phát biểu đúng là? 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
Câu 90. Cho các chất sau: lƣu huỳnh (S), thủy ngân (Hg), photpho (P), than chì (C) đơn chất 
kim loại là: 
A. S. B. Hg C. P D. C 
Câu 91. Phân tử khối là khối lƣợng của phân tử tính bằng đơn vị nào ? 
GV: LÊ THỊ HÀ- số đt: 0125 838 6283 Page 14 
A. Gam B. Kilogam 
C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị Cacbon (đvC) 
Câu 92. Cho các chất sau: lƣu huỳnh (S), thủy ngân (Hg), photpho (P), than chì (C) số đơn 
chất phi kim là: 
A. 3. B. 2 C. 1 D. 4 
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện 
đầy đủ tính chất hóa học của chất. 
B. Phân tử khối là khối lƣợng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon. Phân tử của 1 
chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử. 
C. Chất đƣợc phân chia thành hao loại lớn là đơn chất và phân tử. Đơn chất đƣợc tạo 
bởi 1 nguyên tố. 
D. Khí hidro, khí oxi, khí nitơ có hạt hợp thành đều gồm 2 nguyên tử cùng loại liên kết 
với nhau. 
Câu 94. Khí Oxi là một đơn chất vì nó đƣợc tạo bởi 2 nguyên tố Oxi. Hãy chọn phƣơng án đúng: 
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai C. Ý 1 sai, ý 2 đúng 
B. Cả 2 ý đều đúng D. Cả 2 ý đều sai 
2. Thông hiểu 
Câu 95. Cho các chất sau: kim cƣơng, than chì, muội than, khí cacbonic. Hợp chất là: 
A. Kim cƣơng. B. Than chì 
C. Khí cacbonic D. Muội than 
Câu 96. Cho các chất sau: kim cƣơng, than chì, muội than, khí cacbonic .Số đơn chất là: 
A. 3. B. 2 C. 1 D. 4 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngan_hang_cau_hoi_hoa_hoc_8.pdf