Ngân hàng câu hỏi đề thi – Kiểm tra tự luận chương cacbon - Silic

docx 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2223Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi đề thi – Kiểm tra tự luận chương cacbon - Silic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi đề thi – Kiểm tra tự luận chương cacbon - Silic
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI – KIỂM TRA TỰ LUẬN
CHƯƠNG CACBON - SILIC
Câu 1: Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) theo chuỗi chuyển hóa sau:
Câu 2: Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) theo chuỗi chuyển hóa sau:
Câu 3: Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) theo chuỗi chuyển hóa sau:
Câu 4: Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) theo chuỗi chuyển hóa sau:
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Al + C 
C + H2SO4 đặc 
Si + NaOH + H2O 
SiO2 + HF 
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
C + Ca 
C + HNO3 đặc 
SiO2 + NaOH 
Na2SiO3 + CO2 + H2O 
Câu 7: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn: NaCl, Na2SO4, BaCO3,Na2CO3. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 8: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn: BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 9: Cho 3,8 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dd HCl sinh ra 896 ml khí. Hỏi đã dùng bao nhiêu ml dung dịch axit HCl 20%( d=1,1). Xác định thành phần phần trăm của hỗn hợp muối.
Câu 10: Khi nung 30 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu.
Câu 11: Dẫn khí CO dư qua ống đựng bột một oxit sắt (FexOy) ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúcthu được 0,84 gam sắt và dẫn khí sinh ra vào nước vôi trong dư thì thu được 2 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của FexOy.
Câu 12: Khử 16 gam hỗn hợp các oxit kim loại : FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khối lượng chất rắn thu được là 11,2 gam. Tính thể tích khí CO đã tham gia phản ứng (đktc).
Câu 13: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được bao nhiêu lít CO2 (ở đktc)? 
Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 150 ml dung dịch chứa Na2CO3 1M, sau phản ứng thu được bao nhiêu lít CO2 (ở đktc)?
Câu 15: Cho X là dung dịch HCl xM và Y là dung dịch Na2CO3 yM. Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Xác định ?
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76 gam kết tủa. Tìm a?
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 2M, thu được 10 gam kết tủa. Tìm V? 
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Tìm m?
Câu 19: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung Ca(OH)2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
Dựa vào đồ thị trên, khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa xuất hiện tương ứng là bao nhiêu?
Câu 20: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung Ba(OH)2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
Tìm giá trị (a+b)?
Câu 21: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Tính nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 22: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Tìm giá trị của x?
Câu 23: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Tìm giá trị của x?
Câu 24: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Tìm giá trị của x?
Câu 25: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Tìm giá trị của x?
Câu 26: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 . Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết tủa biên đổi theo đồ thị (Hình bên). Tìm giá trị của (a + m)
Câu 27: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol). Tìm giá trị của x?
Câu 28: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Tìm giá trị của x?

Tài liệu đính kèm:

  • docxNgan_hang_de_thi_chuong_cacbon_silic_hoa_11.docx