NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THƠNG DỤNG TO BE 1 To be a bad fit: Khơng vừa 2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ 3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ 4 To be a believer in sth: Người tin việc gì 5 To be a bit cracky: [ (thơng tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng 6 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy ['grɔgi] Đi khơng vững, đi chập chững {chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)} 7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào 8 To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ 9 To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào 10 To be a connoisseur of antiques: [ỉn'ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo} 11 To be a cup too low: Chán nản, nản lịng 12 To be a dab (hand) at sth{[dỉb](lĩng)tay cừ/thạo} Hiểu rõ, giỏi, thơng thạo việc gì 13 To be a dead ringer for sb: (Lĩng) Giống như đúc 14 To be a demon for work: Làm việc hăng hái 15 To be a dog in the manger: Sống ích kỷ (ích kỷ, khơng muốn ai dùng cái mà mình khơng cần đến) 16 To be a drug on the market: (Hàng hĩa) Là một mĩn hàng ế trên thị trường 17 To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Được người nào yêu mến 18 To be a fiasco [fi'ỉskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to 19 To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bĩng đá 20 To be a fluent speaker: Ăn nĩi hoạt bát, lưu lốt 21 To be a foe to sth: Nghịch với điều gì 22 To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà người nào 23 To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm 24 To be a good judge of wine: Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu 25 To be a good puller (Ngựa) kéo giỏi, khỏe 26 To be a good walker: Đi (bộ) giỏi 27 To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi 28 To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu 29 To be a hiding place to nothing: Chẳng cĩ cơ may nào để thành cơng 30 To be a law unto oneself: Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ 31 To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng} 32 To be a man in irons: Con người tù tội (bị khĩa tay, bị xiềng xích) 33 To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là} {merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần} (Người) Chỉ là một cái máy 34 To be a mess ở trong tình trạng bối rối 35 To be a mirror of the time Là tấm gương của thời đại 36 To be a novice in, at sth chưa thạo, chưa quen việc gì 37 to be a pendant to...['pendənt](n) là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng} 38 To be a poor situation: ở trong hồn cảnh nghèo nàn 39 To be a retarder of progress: [ri'ta:də] (n) Nhân tố làm chậm sự tiến bộ { chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế} 40 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) Giỏi về tốn học {cá mập; kẻ lừa đảo;(lĩng)tay cừ,tay chiến} 1 41 To be a sheet in the wind (Bĩng) Ngà ngà say 42 To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng 43 To be a slave to custom: [sleiv] (n) Nơ lệ tập tục [người nơ lệ (đen & bĩng)] 44 To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai 45 To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n) Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện khơng đâu {(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì) (Mỹ(thơng tục) người kiên trì ( sticker)} 46 To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thơng tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} Chơi xấu, chơi xỏ người nào 47 To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho người nào 48 To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với.. 49 To be a testimony to sth: {['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai in testimony of: để làm chứng cho} Làm chứng cho chuyện gì 50 To be a thrall to one's passions: [θrɔ:l] (n) người nơ lệ (đen & bĩng) (v) bắt làm nơ lệ/lệ thuộc/phục tùng Nơ lệ cho sự đam mê 51 To be a tight fit Vừa như in 52 To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hồn tồn 53 To be a tower of strength to sb: Là người cĩ đủ sức để bảo vệ ai 54 To be a transmitter of (sth): (Người) Truyền một bệnh gì 55 To be abashed: Bối rối, hoảng hốt 56 To be abhorrent to sb: Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng 57 To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj) (+ from) trái/mâu thuẫn với, khơng hợp với (Việc) Khơng hợp, trái ngược, tương phản với việc khác 58 To be able to do sth: Biết, cĩ thể làm việc gì 59 To be able to react to nuances of meaning ['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái Cĩ khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa 60 To be ablush with shame {[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt} Đỏ mặt vì xấu hổ 61 To be abominated by sb [ə'bɔmineit] (v) Bị ai căm ghét {ghê tởm; ghét cay ghét đắng (thơng tục) khơng ưa, ghét mặt} 62 To be about sth: Đang bận điều gì 63 To be about to (do): Sắp sửa làm gì? 64 To be above (all) suspicion Khơng nghi ngờ chút nào cả 65 To be under suspicion Bị nghi ngờ làm điều sai trái 66 To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hĩa,hợp với phong trào đang thời 67 To be absolutely right: Đúng hồn tồn 68 To be absolutely wrong: Hồn tồn sai lầm, hồn tồn trái 69 To be absorbed in new thought/the study of sth Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì 70 To be acclaimed Emperor/King Được tơn làm Hồng Đế 71 To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn 72 To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n) Dự vào tội tịng phạm{kẻ tịng phạm/đồng lỗ} 73 To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền 74 To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình 75 To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trước ai 76 To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn 77 To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề 78 To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết 79 To be acquitted one's crime: [ə'kwit] Được tha bổng, tuyên bố trắng án 2 80 To be addicted to drink: ['ỉdikt] (n) Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha { người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict} 81 To be admitted to the Academy: Được nhận vào Hàn lâm viện 82 To be admitted to the exhibition gratis: Được cho vào xem triển lãm miễn phí 83 To be adroit in: [ə'drɔit] (adj) Khéo léo về 84 To be adverse to a policy: Trái ngược với một chính sách 85 To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét 86 To be affected in one's manners: Điệu bộ quá 87 To be affected to a service: Được bổ nhiệm một cơng việc gì 88 To be affected with a disease: Bị bệnh 89 To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hơn Đã hứa hơn với ai 90 To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin 91 To be afield: ở ngồi đồng, ở ngồi mặt trận 92 To be afloat: Nổi trên mặt nước 93 To be after sth: Theo đuổi cái gì 94 To be against: Chống lại 95 To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì 96 To be agreeable to sth: Bằng lịng việc gì 97 To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị 98 To be ahead: ở vào thế thuận lợi 99 To be akin to sth: Giống vật gì; cĩ liên quan, quan hệ với việc gì 100 To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì 101 To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình 102 To be alive to the importance of Nhận rõ sự quan trọng của. 103 To be all abroad: Hồn tồn lầm lẫn 104 To be all ears: Lắng nghe 105 To be all eyes: Nhìn chằm chằm 106 To be all in a fluster: Hồn tồn bối rối 107 To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn 108 To be all legs: Cao lêu nghêu 109 To be all mixed up: Bối rối vơ cùng 110 To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập 111 To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, khơng biết định thế nào 112 To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn 113 To be all of a tremble, all in a tremble Run, run lập cập 114 To be all the same to: Khơng cĩ gì khác đối với 115 To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất) 116 To be all tongue: Nĩi luơn miệng 117 To be always after a petticoat: Luơn luơn theo gái 118 To be always harping on the same string (on the same note): Nĩi đi nĩi lại mãi một câu chuyện 119 To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ 120 To be always on the move: Luơn luơn di động 121 To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau 122 To be always to the fore in a fight: Thường chiến đấu luơn, hoạt động khơng ngừng 123 To be always willing to oblige: Luơn luơn sẵn lịng giúp đỡ 124 To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì 3 125 To be ambushed: Bị phục kích 126 To be an abominator of sth: Ghét việc gì 127 To be an early waker: Người (thường thường) thức dậy sớm 128 To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng (cho ai) 129 To be an excessive drinker: Uống quá độ 130 To be an improvement on sb: Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào 131 To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì 132 To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ 133 To be an oldster: Già rồi 134 To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bĩng 135 To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao) 136 To be anticipative of sth: Trơng vào việc gì, đang chờ việc gì 137 To be anxious for sth: Khao khát, ao ước vật gì 138 To be applicable to sth: Hợp với cái gì 139 To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc 140 To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai 141 To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm 142 To be apprised of a fact: Được báo trước một việc gì 143 To be apt for sth: Giỏi, cĩ tài về việc gì 144 To be as bright as a button: Rất thơng minh, nhanh trí khơn 145 To be as brittle as glass: Giịn như thủy tinh 146 To be as drunk as a fish: Say bí tỉ 147 To be as happy as a king, (as a bird on the tree) Sung sướng như tiên 148 To be as hungry as a wolf: Rất đĩi 149 To be as mute as a fish: Câm như hến 150 To be as slippery as an eel: Lươn lẹo như lươn, khơng tin cậy được 151 To be as slippery as an eel: Trơn như lươn, trơn tuột 152 To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền 153 To be at a loss what to do, what to say: Bối rối khơng biết nên làm gì, nên nĩi gì 154 To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối 155 To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng 156 To be at an end; to come to an end: Hồn thành, kết liễu, kết thúc 157 To be at bat: Giữ vai trị quan trọng 158 To be at cross-purposes: Hiểu lầm 159 To be at dinner: Đang ăn cơm 160 To be at enmity with sb.: Thù địch với ai 161 To be at fault: Mất hơi một con mồi 162 To be at feud with sb: Cừu địch với người nào 163 To be at grass: (Súc vật) ở ngồi đồng cỏ 164 To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ 165 To be at handgrips with sb: Đánh nhau với người nào 166 To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề 167 To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất 168 To be at large: Được tự do 169 To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hịa, bất đồng ý kiến với người nào 170 To be at odds with sb: Gây sự với ai 171 To be at odds with sb: Khơng đồng ý với người nào, bất hịa với người nào 4 172 To be at one with sb: Đồng ý với người nào 173 To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất 174 To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất 175 To be at play: Đang chơi 176 To be at puberty: Đến tuổi dậy thì 177 To be at sb's beck and call: Hồn tồn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngỗn phục tùng ai 178 To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh người nào 179 To be at sb's heels: Theo bén gĩt ai 180 To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai 181 To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa 182 To be at stand: Khơng tiến lên được, lúng túng 183 To be at strife (with): Xung đột (với) 184 To be at the back of sb: Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào 185 To be at the end of one's resources: Hết cách, vơ phương 186 To be at the end of one's tether: Đến chỗ kiệt sức, khơng chịu đựng nổi nữa; hết phương 187 To be at the front: Tại mặt trận 188 To be at the helm: Cầm lái, quản lý 189 To be at the last shift: Cùng đường 190 To be at the pain of doing sth: Chịu khĩ nhọc làm cái gì 191 To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp 192 To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học 193 To be at the wheel: Lái xe 194 To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng 195 to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai 196 To be at work: Đang làm việc 197 To be athirst for sth: Khát khao cái gì 198 To be attached to: Kết nghĩa với 199 To be attacked by a disease: Bị bệnh 200 To be attacked from ambush: Bị phục kích 201 To be attacked: Bị tấn cơng 202 To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, khơng thích vật (việc) gì 203 To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình 204 To be aware of sth a long way off: Đốn trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra khá lâu trước đĩ 205 To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức được việc gì 206 To be awkward with one's hands: Đơi tay ngượng ngùng, lúng túng 207 To be badly off: Nghèo xơ xác 208 To be balled up: Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nĩi) 209 To be bankrupt in (of) intelligence: Khơng cĩ, thiếu thơng minh 210 To be bathed in perspiration: Mồ hơi ướt như tắm 211 To be beaten out and out: Bị đánh bại hồn tồn 212 To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp 213 To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc 214 To be beforehand with: Làm trước, điều gì 215 To be behind prison bars: Bị giam, ở tù 216 To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền 5 217 To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh tốn(nợ) 218 To be beholden to sb: Mang ơn người nào 219 To be beneath contempt: Khơng đáng để cho người ta khinh 220 To be bent on quarrelling: Hay sinh sự 221 To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm 222 To be bent with age: Cịng lưng vì già 223 To be bereaved of one's parents: Bị cướp mất đi cha mẹ 224 To be bereft of speech: Mất khả năng nĩi 225 To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên 226 To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập 227 To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch 228 To be better off: Sung túc hơn, khá hơn 229 To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thối lưỡng nan 230 To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đơng và xe cộ 231 To be beyond one's ken: Vượt khỏi sự hiểu biết 232 To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì 233 To be bitten with: Say mê, ham mê (cái gì) 234 To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền 235 To be blessed with good health.: Được may mắn cĩ sức khỏe 236 To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì 237 To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức 238 To be born blind: Sinh ra thì đã mù 239 To be born of the purple: Là dịng dõi vương giả 240 To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang 241 To be born under a lucky star: Sinh ra dưới một ngơi sao tốt (may mắn) 242 To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dưới một ngơi sao xấu 243 To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may 244 To be bowled over: Ngã ngửa 245 To be bred (to be) a doctor: Được nuơi ăn học để trở thành bác sĩ 246 To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về 247 To be brought before the court: Bị đưa ra trước tịa án 248 To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu 249 To be brought to bed: Sinh đẻ 250 To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm 251 To be brown off: (Thtục) Chán 252 To be buffeted by the crowd: Bị đám đơng đẩy tới 253 To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ 254 To be bunged up: Bị nghẹt mũi 255 To be burdened with debts: Nợ chất chồng 256 To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghĩ 257 To be burning to do sth: Nĩng lịng làm gì 258 To be burnt alive: Bị thiêu sống 259 To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội 260 To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì 261 To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret Nĩng lịng muốn nĩi điều bí mật 262 To be bursting with delight: Sướng điên lên, vui phát điên 6 263 To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh 264 To be bushwhacked: Bị phục kích 265 To be busy as a bee: Bận rộn lu bù 266 To be called away: Bị gọi ra ngồi 267 To be called to the bar: Được nhận vào luật sư đồn 268 To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ 269 To be called up: Bị gọi nhập ngũ 270 To be capacitated to do sth: Cĩ tư cách làm việc gì 271 To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì 272 To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn 273 To be cast away on the desert island: Bị trơi dạt vào đảo hoang 274 To be cast away: (Tàu) Bị đắm, chìm 275 To be cast down: Chán nản, thất vọng 276 To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt 277 To be caught in a machine: Mắc trong máy 278 To be caught in a noose: Bị mắc bẫy 279 To be caught in a snare: (Người) Bị mắc mưu 280 To be caught in a snare: (Thỏ..) Bị mắc bẫy 281 To be caught in the net: Mắc lưới, mắc bẫy 282 To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng 283 To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận 284 To be cautioned by a judge: Bị quan tịa khuyến cáo 285 To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo 286 To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm 287 To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu 288 To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi) 289 To be churched: (Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hơn phối 290 To be clamorous for sth: La hét địi cái gì 291 To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì 292 To be clever at drawing: Cĩ khiếu về hội họa 293 To be close behind sb: Theo sát người nào 294 To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền 295 To be closeted with sb: Đĩng kín cửa phịng nĩi chuyện với người nào 296 To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì 297 To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào 298 To be comfortable: (Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình 299 To be comfortably off: Phong lưu, sung túc 300 To be commissioned to do sth: Được ủy nhiệm làm việc gì 301 To be compacted of..: Kết hợp lại bằng 302 To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì 303 To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào 304 To be condemned to the stake: Bị thiêu 305 To be confident of the future: Tin chắc ở tưương lai 306 To be confidential (with sb): Nĩi chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào) 307 To be confined (for space): ở chật hẹp 308 To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại 7 309 To be confined: (Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn 310 To be confronted with (by) a difficulty: Đứng trước một sự khĩ khăn 311 To be connected with a family: Kết thơng gia, kết thân với một gia đình nào 312 To be connected with sb, sth: Cĩ giao thiệp với người nào, cĩ liên quan, liên hệ đến việc gì 313 To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì 314 To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi người để ý đến mình (ở một đám đơng . 315 To be consumed with hunger: Bị cơn đĩi dày vị, làm cho tiều tụy 316 To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuơng 317 To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm hư hỏng 318 To be content to do sth: Bằng lịng làm việc gì 319 To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số (báo) sau 320 To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội 321 To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười thắt ruột, cười vỡ bụng 322 To be convulsed with laughter: Cười ngất, cười ngả nghiêng 323 To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn 324 To be cool towards sb: Lãnh đạm với người nào 325 To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì 326 To be couched on the ground: Nằm dài dưới đất 327 To be counted as a member: Được kể trong số những hội viên 328 To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván (khơng dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới mười) 329 To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật khơng đủ chỗ chứa 330 To be crazy (over, about) sb: Say mê người nào 331 To be cross wi
Tài liệu đính kèm: