LÝ THUYẾT Chuỗi biến hĩa Amoniclorua (1)__>amoniac (2)__> Ni tơ (3)__>Ni tơ oxit (4)__>Nitơ dioxit (5)__> axit nitric (6)__>natri nitrat (7)__>Natri nitrit(8) Canxiphotphat (1)__>Photpho (2)__> diphotphopentaoxit (3)__> axitphotphoric (4)__> natridihidrophotphat (5)__> Natrihidrophotphat (6)__> Natriphotphat à(7) Canxi photphat à(8) axitphotphoric Amoni clorua(1)àNito(2)àNito oxit(3)àNito dioxit(4)àaxitnitric3(5)àamininitrat(6)àamoniac(7)àamoni nitrat(8)àĐinito oxit Amoni nitrat(1)àamoniac (2)àNito(3)àAmoniac(4)àamoni sunfat(5)àamoni clorua(6)àamoni nitrat (7)àNatri nitrat(8)àOxi Amoni sunfat àamoniacà amoni nitrat à Natri nitrat à axit nitric à Nito dioxit àamoni clorua à amoni nitrat à Natri nitrat Canxi photphat à Photpho à Điphotpho pentaoxit à Axit photphoric à Natriphotphat à Natri hidroxit à Natri nitrat à Natri nitrit à Nitơ Canxi phot phat à Photpho à Axit photphoric à Natri photphat à Natri nitrat à Oxi à Axit nitricà Amoni nitrat à amoniac Nito dioxit à axit nitric à Magie nitrat à Oxi à diphotphopenta oxità Canxiphotphatà axit photphoricà Natri phot phat à Natri hidroxit Đổng àNitơdioxit àaxit nitric à Cacbonicà Canxi cacbonatà Canxihidrocacbonat à Natri cacbonat à Cacbonicà Cacbonmonoxit Canxi hidroxitàCanxi phot phatà Photpho à diphotpho penta oxit à Axit phophoricà Natri hidro photphatà Nadihidro photphatà Natri phot phat à Bạc photphat Nhận biết K2CO3 , Na2SO4 , (NH4)3PO4 , NaNO3 KCl , K3PO4 , Na2CO3 , NH4NO3 NH4NO3, Na2CO3, KNO3, NH4Cl K2SO4, NH4NO3, K2CO3, (NH4)3PO4 K3PO4, KNO3 , (NH4)3 PO4 , K2SO4 K2CO3 , NaCl , Na3PO4, NH4NO3 K2SO3 , Na2SO4, (NH4)3PO4, NaNO3 K3PO4 , BaCl2 , Na2CO3 , (NH4)2SO4 K2CO3 , Na2SO4 , (NH4)3PO4 , NaNO3 KCl , K3PO4 , Na2CO3 , NH4NO3 Chứng minh Chứng minh N2 vừa có tính oxi hĩa vừa có tính khử. Mỗi tính chất viết một phản ứng minh hoạ. Chứng minh HNO3 có tính oxy hoá với kim loại và phi kim. Mỗi tính chất viết một phản ứng minh họa. Chứng minh NH3 vừa cĩ tính baz vừa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số oxy hĩa) Chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với kim loại và cĩ tính axit (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa) Chứng minh Cacbon cĩ tính ơxy hĩa vùa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa). Chứng minh P cĩ tính ơxy hĩa vừa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa). Chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với kim loại trong 3 trường hợp lỗng , đậm đặc nĩng , đậm đặc nguội (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa). Chứng minh NaHCO3 cĩ tính lưỡng tính . Viết phương trình phản ứng hĩa học minh họa Viết 3 phương trình chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với phi kim (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa). / Chứng minh Ca(HCO3)2 cĩ tính lưỡng tính Viết phương trình phản ứng Viết pt phản ứng khi cho Al tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là -3 Viết phương trình phản ứng nhiệt phân muối Ca(HCO3)2 Viết pt phản ứng khi cho Mg tác dụng với HNO3 tạo Ni tơ cĩ số oxi hĩa là 0 Hĩa tính muối nitrat và cho ví dụ minh họa Viết pt phản ứng khi cho HNO3 đặc , nĩng tác dụng với Cu , Cho biết hiện tượng . Viết pt phản ứng khi cho Fe tác dụng với HNO3 tạo Ni tơ cĩ số oxi hĩa là +4, cho biết hiện tượng . Viết pt phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd AlCl3 . Cho biết hiện tượng Viết phương trình chứng minh Al(OH)3 , Zn(OH)2 cĩ tính lưỡng tính Viết phương trình khi cho Ca(HCO3)2 vừa tác dụng với dd HCl , vừa tác dụng với dd Ca(OH)2 Viết phưong trình phản ứng khi cho CO tác dụng với Fe2O3 , CuO Viết pt phản ứng khi cho Zn tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là +2 . Viết pt phản ứng khi cho C, S, P tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là -3 Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho khí CO2 từ từ đến dư vào dd nước vơi trong. Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd CuSO4 Cho dd NaOH từ từ đến dư vào dd Al2(SO4)3 Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho Cu vào dd cĩ chứa HNO3 lỗng và đun nhẹ Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 , cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd FeCl3 Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho từ từ dd KOH vào dd chứa AlCl3 đến dư Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho khí CO2 vào Ba(OH)2 Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho Cu vào dd HNO3 đặc nĩng Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho Fe vào dd HNO3 lỗng , đun nhẹ . TỐN Hổn hợp kim loại và oxit kim loại Cho mg hh Fe và Fe2O3 tác dụng với 36ml HNO3 10M thu được 2,688 lít khí nitơ đioxit Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu Tính khối lượng muối thu được Cho 15,6 g hh Al và Al2O3 tác dụng với 350ml HNO3 4M thu được V lít khí NO (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích khí (đkc) , và khối lượng muối thu được Cho 60g hh Cu và CuO tác dụng với 3 lít HNO3 thu được 13,44lít khí nitơmonoxit Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được Cho 30g hh Cu và CuO tác dụng với 1,5 lít HNO3 thu được 6,72 lít khí nitơmonoxit Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được Cho 25,8 g hh Al và Al2O3 tác dụng với HNO3 2M thu được 4,48 lít khí NO (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được Cho 3,52 g hh Cu và CuO tác dụng với 500ml dd HNO3 lỗng thu được 448 ml khí (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được Cho 14.4 g hh Cu , CuO tác dụng vừa đủ với 400ml HNO3 thu được 1,344 lít NO (đkc) . Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , và nồng độ mol/l dd HNO3 cần dủng . Tính khối lượng muối thu được Cho 15,6 g h Al và Al2O3 tác dụng với 500 ml dd HNO3 thu được 13,44 lít NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được Hổn hợp 2 kim loại Cho 11,8 g hh Al và Cu tác dụng với 200ml HNO3 thu được 17,92 lít khí NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , Tính khối lượng muối thu được Cho 6,24 g hh Cu và Ag tác dụng với 25ml HNO3 8M thu được khí NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích khí và khối lượng muối thu được Cho 4,16 g hh Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 2M thu được 1,344 lít khí NO (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được Cho 11 g hh Al và Fe tác dụng với HNO3 1M thu được 6,72lít khí NO (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được Cho 2,09 g hh Cu, Al tác dụng vừa đủ 200ml dd HNO3 đ,nóng , thu được 2,912 lít NO2 (đkc). Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu ,nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được Cho 2,22 g Al, Zn tác dụng với 200ml dd HNO3 thu được 0,9 g NO. Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được Cho 30,4g hh Fe , Cu tác dụng với dd HNO3 0,5 M thu được 8,96 lít khí NO(đkc) . Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , và thể tích dd HNO3 cần dủng . Tính khối lượng muối thu được Cho 10,95 g hh Al, Cu tác dụng với 500ml dd HNO3 1,2M thu được khí NO . Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu ,thể tích khí thu được (đkc) Tính khối lượng muối thu được Cho 4,76 g hh Fe và Cu vào dd HNO3 lỗng 1M thu được 1,568 lít NO(đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu và thể tích dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được ĐỀ 1 Amoniclorua àamoniacà Ni tơàNi tơ oxit àNitơ dioxit à axit nitric ànatri nitratàNatri nitrit àNitơ Nhận biết K2CO3 , Na2SO4 , (NH4)3PO4 , NaNO3 a.Chứng minh N2 vừa có tính oxi hĩa vừa có tính khử. Mỗi tính chất viết một phản ứng minh hoạ. b.Viết pt phản ứng khi cho Al tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là -3 c.Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd CuSO4 Cho mg hh Fe và Fe2O3 tác dụng với 36ml HNO3 10M thu được 2,688 lít khí nitơ đioxit Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. Tính khối lượng muối thu được ĐỀ 2 Canxiphotphat àPhotpho à diphotphopentaoxità axitphotphoricà natridihidrophotphatà Natriphotphat à Canxi photphat àPhotpho à axitphotphoric Nhận biết KCl , K3PO4 , Na2CO3 , NH4NO3 a.Chứng minh HNO3 có tính oxy hoá với kim loại và phi kim. Mỗi tính chất viết một phản ứng minh họa. b.Viết phương trình phản ứng nhiệt phân muối Ca(HCO3)2 c.Cho biết hiện tượng khi cho dd NaOH từ từ đến dư vào dd Al2(SO4)3 Cho 11,8 g hh Al và Cu tác dụng với 200ml HNO3 thu được 17,92 lít khí NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , nồng độ mol/ lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được ĐỀ 3 Amoni clorua àNito àNito oxit àNito dioxitàaxit nitricàamoni nitratàamoniacàamoni nitratàĐinitơ oxit Nhận biết NH4NO3, Na2CO3, KNO3, NH4Cl a.Chứng minh NH3 vừa cĩ tính baz vừa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số oxy hĩa) b.Viết pt phản ứng khi cho Mg tác dụng với HNO3 tạo Ni tơ cĩ số oxi hĩa là 0 c.Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho từ từ dd KOH vào dd chứa AlCl3 đến dư Cho 15,6 g hh Al và Al2O3 tác dụng với 350ml HNO3 4M thu được V lít khí NO (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích khí (đkc) , và khối lượng muối thu được ĐỀ 4 Amoni nitratàamoniac àNitơàAmoniacàamoni sunfatàamoni cloruầamoni nitratàNatri nitratàOxi Nhận biết K2SO4, NH4NO3, K2CO3, (NH4)3PO4 a.Chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với kim loại và cĩ tính axit (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa) b.Viết pt phản ứng khi cho C, S, P tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là +4 c.Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho khí CO2 vào Ba(OH)2 Cho 6,24 g hh Cu và Ag tác dụng với 25ml HNO3 8M thu được khí NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích khí và khối lượng muối thu được ĐỀ 5 Amoni sunfat àamoniacà amoni nitrat à Natri nitrat à axit nitric à Nitơ dioxit àamoni clorua à amoni nitrat à Natri nitrat Nhận biết K3PO4, KNO3 , (NH4)3 PO4 , K2SO4 a.Chứng minh Cacbon cĩ tính ơxy hĩa vùa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa). b.Viết pt phản ứng khi cho Zn tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là +2 , sau đĩ đun nhẹ c.Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho Fe vào dd HNO3 lỗng , đun nhẹ Cho 15,6 g h Al và Al2O3 tác dụng với 500 ml dd HNO3 thu được 13,44 lít NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được ĐỀ 6 Canxi photphat à Photpho à Điphotpho pentaoxit à Axit photphoric à Natriphotphat à Natri hidroxit à Natri nitrat à Natri nitrit à Nitơ Nhận biết K2CO3 , NaCl , Na3PO4, NH4NO3 a.Chứng minh P cĩ tính ơxy hĩa vừa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa). b.Viết pt phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd AlCl3 . Cho dd NaOH vào sản phẩm thu được ở trên c.Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho Cu vào dd cĩ chứa HNO3 lỗng và đun nhẹ Cho 4,76 g hh Fe và Cu vào dd HNO3 lỗng 1M thu được 1,568 lít NO(đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu và thể tích dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được ĐỀ 7 Canxi phot phat à Photpho à Axit photphoric à Natri photphat à Natri nitrat à Oxi à Axit nitricà Amoni nitrat à amoniac Nhận biết K2SO3 , Na2SO4, (NH4)3PO4, NaNO3 a.Chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với kim loại trong 3 trường hợp lỗng , đậm đặc nĩng , đậm đặc nguội (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa). b.Viết pt phản ứng khi cho Fe tác dụng với HNO3 tạo Ni tơ cĩ số oxi hĩa là +4, c.Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho Cu vào dd HNO3 lỗng , đun nhẹ Cho 14.4 g hh Cu , CuO tác dụng vừa đủ với 400ml HNO3 thu được 1,344 lít NO (đkc) . Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , và nồng độ mol/l dd HNO3 cần dủng . Tính khối lượng muối thu được ĐỀ 8 Nitơ dioxit à axit nitric à Magie nitrat à Oxi à diphotphopenta oxità Canxiphotphatà axit photphoricà Natri phot phat à Natri hidroxit Nhận biết K3PO4 , BaCl2 , Na2CO3 , (NH4)2SO4 a.Chứng minh NaHCO3 cĩ tính lưỡng tính . Viết phương trình phản ứng hĩa học minh họa b.Viết phương trình phản ứng khi cho CO tác dụng với Fe2O3 , CuO c.Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd FeCl3 Cho 10,95 g hh Al, Cu tác dụng với 500ml dd HNO3 1,2M thu được khí NO . Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu ,thể tích khí thu được (đkc) Tính khối lượng muối thu được ĐỀ 9 Đổng àNitơdioxit àaxit nitric à Cacbonicà Canxi cacbonatà Canxihidrocacbonat à Natri cacbonat à Cacbonicà Cacbonmonoxit Nhận biết K2CO3 , Na2SO4 , (NH4)3PO4 , NaNO3 a.Viết 3 phương trình chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với phi kim (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa). b.Viết phương trình khi cho Ca(HCO3)2 vừa tác dụng với dd HCl , vừa tác dụng với dd Ca(OH)2 c.Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 , cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng Cho 3,52 g hh Cu và CuO tác dụng với 500ml dd HNO3 lỗng thu được 448 ml khí (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được ĐỀ 10 Canxi hidroxitàCanxi phot phatà Photpho à diphotpho pentaoxit à Axit phophoricà Natri hidro photphatà Nadihidro photphatà Natri phot phat à Bạc photphat Nhận biết KCl , K3PO4 , Na2CO3 , NH4NO3 a.Chứng minh Ca(HCO3)2 cĩ tính lưỡng tính b.Viết pt phản ứng khi cho HNO3 đặc , nĩng tác dụng với Cu , Cho biết hiện tượng . c.Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho khí CO2 từ từ đến dư vào dd nước vơi trong. Cho 2,22 g Al, Zn tác dụng với 200ml dd HNO3 thu được 0,9 g NO. Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được
Tài liệu đính kèm: