Một số đề thi học kì 1 môn hóa 11

docx 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1300Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề thi học kì 1 môn hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề thi học kì 1 môn hóa 11
LÝ THUYẾT 
Chuỗi biến hĩa 
Amoniclorua (1)__>amoniac (2)__> Ni tơ (3)__>Ni tơ oxit (4)__>Nitơ dioxit (5)__> axit nitric (6)__>natri nitrat (7)__>Natri nitrit(8) 
Canxiphotphat (1)__>Photpho (2)__> diphotphopentaoxit (3)__> axitphotphoric (4)__> natridihidrophotphat (5)__> Natrihidrophotphat (6)__> Natriphotphat à(7) Canxi photphat	à(8) axitphotphoric 
Amoni clorua(1)àNito(2)àNito oxit(3)àNito dioxit(4)àaxitnitric3(5)àamininitrat(6)àamoniac(7)àamoni nitrat(8)àĐinito oxit
Amoni nitrat(1)àamoniac (2)àNito(3)àAmoniac(4)àamoni sunfat(5)àamoni clorua(6)àamoni nitrat (7)àNatri nitrat(8)àOxi 
Amoni sunfat àamoniacà amoni nitrat à Natri nitrat à axit nitric à Nito dioxit
 àamoni clorua à amoni nitrat à Natri nitrat 
Canxi photphat à Photpho à Điphotpho pentaoxit à Axit photphoric à Natriphotphat à Natri hidroxit à Natri nitrat à Natri nitrit à Nitơ
Canxi phot phat à Photpho à Axit photphoric à Natri photphat à Natri nitrat à Oxi à Axit nitricà Amoni nitrat à amoniac 
Nito dioxit à axit nitric à Magie nitrat à Oxi à diphotphopenta oxità Canxiphotphatà axit photphoricà Natri phot phat à Natri hidroxit 
Đổng àNitơdioxit àaxit nitric à Cacbonicà Canxi cacbonatà Canxihidrocacbonat à Natri cacbonat à Cacbonicà Cacbonmonoxit
Canxi hidroxitàCanxi phot phatà Photpho à diphotpho penta oxit à Axit phophoricà Natri hidro photphatà Nadihidro photphatà Natri phot phat à Bạc photphat
Nhận biết 
K2CO3 , Na2SO4 , (NH4)3PO4 , NaNO3
KCl , K3PO4 , Na2CO3 , NH4NO3
NH4NO3, Na2CO3, KNO3, NH4Cl 
K2SO4, NH4NO3, K2CO3, (NH4)3PO4 
K3PO4, KNO3 , (NH4)3 PO4 , K2SO4
K2CO3 , NaCl , Na3PO4, NH4NO3
K2SO3 , Na2SO4, (NH4)3PO4, NaNO3
K3PO4 , BaCl2 , Na2CO3 , (NH4)2SO4
K2CO3 , Na2SO4 , (NH4)3PO4 , NaNO3
KCl , K3PO4 , Na2CO3 , NH4NO3
Chứng minh 
Chứng minh N2 vừa có tính oxi hĩa vừa có tính khử. Mỗi tính chất viết một phản ứng minh hoạ.
Chứng minh HNO3 có tính oxy hoá với kim loại và phi kim. Mỗi tính chất viết một phản ứng minh họa.
Chứng minh NH3 vừa cĩ tính baz vừa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số oxy hĩa)
Chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với kim loại và cĩ tính axit (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa)
Chứng minh Cacbon cĩ tính ơxy hĩa vùa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa).
Chứng minh P cĩ tính ơxy hĩa vừa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa).
Chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với kim loại trong 3 trường hợp lỗng , đậm đặc nĩng , đậm đặc nguội (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa).
Chứng minh NaHCO3 cĩ tính lưỡng tính . Viết phương trình phản ứng hĩa học minh họa 
Viết 3 phương trình chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với phi kim (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa).
/ Chứng minh Ca(HCO3)2 cĩ tính lưỡng tính 
Viết phương trình phản ứng 
Viết pt phản ứng khi cho Al tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là -3
Viết phương trình phản ứng nhiệt phân muối Ca(HCO3)2
Viết pt phản ứng khi cho Mg tác dụng với HNO3 tạo Ni tơ cĩ số oxi hĩa là 0
Hĩa tính muối nitrat và cho ví dụ minh họa
Viết pt phản ứng khi cho HNO3 đặc , nĩng tác dụng với Cu , Cho biết hiện tượng .
Viết pt phản ứng khi cho Fe tác dụng với HNO3 tạo Ni tơ cĩ số oxi hĩa là +4, cho biết hiện tượng .
Viết pt phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd AlCl3 . Cho biết hiện tượng
Viết phương trình chứng minh Al(OH)3 , Zn(OH)2 cĩ tính lưỡng tính
Viết phương trình khi cho Ca(HCO3)2 vừa tác dụng với dd HCl , vừa tác dụng với dd Ca(OH)2
 Viết phưong trình phản ứng khi cho CO tác dụng với Fe2O3 , CuO
Viết pt phản ứng khi cho Zn tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là +2 .
Viết pt phản ứng khi cho C, S, P tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là -3
Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng
Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho khí CO2 từ từ đến dư vào dd nước vơi trong.
Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd CuSO4
Cho dd NaOH từ từ đến dư vào dd Al2(SO4)3
Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho Cu vào dd cĩ chứa HNO3 lỗng và đun nhẹ 
Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 , cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng
Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd FeCl3 
Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho từ từ dd KOH vào dd chứa AlCl3 đến dư 
Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho khí CO2 vào Ba(OH)2
Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho Cu vào dd HNO3 đặc nĩng 
Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho Fe vào dd HNO3 lỗng , đun nhẹ .
 TỐN
Hổn hợp kim loại và oxit kim loại
Cho mg hh Fe và Fe2O3 tác dụng với 36ml HNO3 10M thu được 2,688 lít khí nitơ đioxit Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu Tính khối lượng muối thu được 
Cho 15,6 g hh Al và Al2O3 tác dụng với 350ml HNO3 4M thu được V lít khí NO (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích khí (đkc) , và khối lượng muối thu được 
Cho 60g hh Cu và CuO tác dụng với 3 lít HNO3 thu được 13,44lít khí nitơmonoxit Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
Cho 30g hh Cu và CuO tác dụng với 1,5 lít HNO3 thu được 6,72 lít khí nitơmonoxit Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
Cho 25,8 g hh Al và Al2O3 tác dụng với HNO3 2M thu được 4,48 lít khí NO (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
Cho 3,52 g hh Cu và CuO tác dụng với 500ml dd HNO3 lỗng thu được 448 ml khí (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
Cho 14.4 g hh Cu , CuO tác dụng vừa đủ với 400ml HNO3 thu được 1,344 lít NO (đkc) . Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , và nồng độ mol/l dd HNO3 cần dủng . Tính khối lượng muối thu được 
Cho 15,6 g h Al và Al2O3 tác dụng với 500 ml dd HNO3 thu được 13,44 lít NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
Hổn hợp 2 kim loại 
Cho 11,8 g hh Al và Cu tác dụng với 200ml HNO3 thu được 17,92 lít khí NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , Tính khối lượng muối thu được 
Cho 6,24 g hh Cu và Ag tác dụng với 25ml HNO3 8M thu được khí NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích khí và khối lượng muối thu được 
Cho 4,16 g hh Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 2M thu được 1,344 lít khí NO (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
Cho 11 g hh Al và Fe tác dụng với HNO3 1M thu được 6,72lít khí NO (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
Cho 2,09 g hh Cu, Al tác dụng vừa đủ 200ml dd HNO3 đ,nóng , thu được 2,912 lít NO2 (đkc). Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu ,nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
Cho 2,22 g Al, Zn tác dụng với 200ml dd HNO3 thu được 0,9 g NO. Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
Cho 30,4g hh Fe , Cu tác dụng với dd HNO3 0,5 M thu được 8,96 lít khí NO(đkc) . Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , và thể tích dd HNO3 cần dủng . Tính khối lượng muối thu được 
Cho 10,95 g hh Al, Cu tác dụng với 500ml dd HNO3 1,2M thu được khí NO . Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu ,thể tích khí thu được (đkc) Tính khối lượng muối thu được 
Cho 4,76 g hh Fe và Cu vào dd HNO3 lỗng 1M thu được 1,568 lít NO(đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu và thể tích dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
ĐỀ 1
Amoniclorua àamoniacà Ni tơàNi tơ oxit àNitơ dioxit à axit nitric ànatri nitratàNatri nitrit àNitơ 
Nhận biết K2CO3 , Na2SO4 , (NH4)3PO4 , NaNO3
a.Chứng minh N2 vừa có tính oxi hĩa vừa có tính khử. Mỗi tính chất viết một phản ứng minh hoạ.
b.Viết pt phản ứng khi cho Al tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là -3
c.Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd CuSO4
Cho mg hh Fe và Fe2O3 tác dụng với 36ml HNO3 10M thu được 2,688 lít khí nitơ đioxit Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. Tính khối lượng muối thu được 
ĐỀ 2
Canxiphotphat àPhotpho à diphotphopentaoxità axitphotphoricà natridihidrophotphatà Natriphotphat à Canxi photphat àPhotpho à axitphotphoric 
Nhận biết KCl , K3PO4 , Na2CO3 , NH4NO3
a.Chứng minh HNO3 có tính oxy hoá với kim loại và phi kim. Mỗi tính chất viết một phản ứng minh họa.
b.Viết phương trình phản ứng nhiệt phân muối Ca(HCO3)2
c.Cho biết hiện tượng khi cho dd NaOH từ từ đến dư vào dd Al2(SO4)3
Cho 11,8 g hh Al và Cu tác dụng với 200ml HNO3 thu được 17,92 lít khí NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , nồng độ mol/ lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
ĐỀ 3 
Amoni clorua àNito àNito oxit àNito dioxitàaxit nitricàamoni nitratàamoniacàamoni nitratàĐinitơ oxit
Nhận biết NH4NO3, Na2CO3, KNO3, NH4Cl 
a.Chứng minh NH3 vừa cĩ tính baz vừa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số oxy hĩa)
b.Viết pt phản ứng khi cho Mg tác dụng với HNO3 tạo Ni tơ cĩ số oxi hĩa là 0
c.Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho từ từ dd KOH vào dd chứa AlCl3 đến dư 
Cho 15,6 g hh Al và Al2O3 tác dụng với 350ml HNO3 4M thu được V lít khí NO (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích khí (đkc) , và khối lượng muối thu được 
ĐỀ 4
Amoni nitratàamoniac àNitơàAmoniacàamoni sunfatàamoni cloruầamoni nitratàNatri nitratàOxi 
Nhận biết K2SO4, NH4NO3, K2CO3, (NH4)3PO4 
a.Chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với kim loại và cĩ tính axit (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa)
b.Viết pt phản ứng khi cho C, S, P tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là +4
c.Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho khí CO2 vào Ba(OH)2
Cho 6,24 g hh Cu và Ag tác dụng với 25ml HNO3 8M thu được khí NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , thể tích khí và khối lượng muối thu được 
ĐỀ 5
Amoni sunfat àamoniacà amoni nitrat à Natri nitrat à axit nitric à Nitơ dioxit
 àamoni clorua à amoni nitrat à Natri nitrat 
Nhận biết K3PO4, KNO3 , (NH4)3 PO4 , K2SO4
a.Chứng minh Cacbon cĩ tính ơxy hĩa vùa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa).
b.Viết pt phản ứng khi cho Zn tác dụng với HNO3 tạo muối cĩ chứa Ni tơ cĩ số oxi hĩa là +2 , sau đĩ đun nhẹ 
c.Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho Fe vào dd HNO3 lỗng , đun nhẹ
Cho 15,6 g h Al và Al2O3 tác dụng với 500 ml dd HNO3 thu được 13,44 lít NO2 (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
ĐỀ 6
Canxi photphat à Photpho à Điphotpho pentaoxit à Axit photphoric à Natriphotphat à Natri hidroxit à Natri nitrat à Natri nitrit à Nitơ
Nhận biết K2CO3 , NaCl , Na3PO4, NH4NO3
a.Chứng minh P cĩ tính ơxy hĩa vừa cĩ tính khử (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa).
b.Viết pt phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd AlCl3 . Cho dd NaOH vào sản phẩm thu được ở trên 
c.Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho Cu vào dd cĩ chứa HNO3 lỗng và đun nhẹ
Cho 4,76 g hh Fe và Cu vào dd HNO3 lỗng 1M thu được 1,568 lít NO(đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu và thể tích dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
ĐỀ 7
Canxi phot phat à Photpho à Axit photphoric à Natri photphat à Natri nitrat à Oxi à Axit nitricà Amoni nitrat à amoniac 
Nhận biết K2SO3 , Na2SO4, (NH4)3PO4, NaNO3
a.Chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với kim loại trong 3 trường hợp lỗng , đậm đặc nĩng , đậm đặc nguội (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa).
b.Viết pt phản ứng khi cho Fe tác dụng với HNO3 tạo Ni tơ cĩ số oxi hĩa là +4,
c.Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho Cu vào dd HNO3 lỗng , đun nhẹ 
Cho 14.4 g hh Cu , CuO tác dụng vừa đủ với 400ml HNO3 thu được 1,344 lít NO (đkc) . Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu , và nồng độ mol/l dd HNO3 cần dủng . Tính khối lượng muối thu được 
ĐỀ 8
Nitơ dioxit à axit nitric à Magie nitrat à Oxi à diphotphopenta oxità Canxiphotphatà axit photphoricà Natri phot phat à Natri hidroxit 
Nhận biết K3PO4 , BaCl2 , Na2CO3 , (NH4)2SO4
a.Chứng minh NaHCO3 cĩ tính lưỡng tính . Viết phương trình phản ứng hĩa học minh họa 
b.Viết phương trình phản ứng khi cho CO tác dụng với Fe2O3 , CuO
c.Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho dd NH3 tác dụng với dd FeCl3 
Cho 10,95 g hh Al, Cu tác dụng với 500ml dd HNO3 1,2M thu được khí NO . Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu ,thể tích khí thu được (đkc) Tính khối lượng muối thu được 
ĐỀ 9
Đổng àNitơdioxit àaxit nitric à Cacbonicà Canxi cacbonatà Canxihidrocacbonat à Natri cacbonat à Cacbonicà Cacbonmonoxit
Nhận biết K2CO3 , Na2SO4 , (NH4)3PO4 , NaNO3
a.Viết 3 phương trình chứng minh HNO3 cĩ tính ơxy hĩa mạnh với phi kim (mỗi tính chất viết một phản ứng,ghi sự thay đổi số ơxy hĩa).
b.Viết phương trình khi cho Ca(HCO3)2 vừa tác dụng với dd HCl , vừa tác dụng với dd Ca(OH)2
c.Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 , cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng
Cho 3,52 g hh Cu và CuO tác dụng với 500ml dd HNO3 lỗng thu được 448 ml khí (đkc) Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 
ĐỀ 10
Canxi hidroxitàCanxi phot phatà Photpho à diphotpho pentaoxit à Axit phophoricà Natri hidro photphatà Nadihidro photphatà Natri phot phat à Bạc photphat
Nhận biết KCl , K3PO4 , Na2CO3 , NH4NO3
a.Chứng minh Ca(HCO3)2 cĩ tính lưỡng tính
b.Viết pt phản ứng khi cho HNO3 đặc , nĩng tác dụng với Cu , Cho biết hiện tượng .
c.Cho biết hiện tượng và viết pt phản ứng khi cho khí CO2 từ từ đến dư vào dd nước vơi trong.
Cho 2,22 g Al, Zn tác dụng với 200ml dd HNO3 thu được 0,9 g NO. Tìm % theo khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu nồng độ mol/lít dd HNO3 cần dùng Tính khối lượng muối thu được 

Tài liệu đính kèm:

  • docxMot_so_de_HK1_Hoa_11_THPT_Tenloman.docx