MỘT SỐ ĐỀ ƠN THI HK I LỚP 11 ĐỀ 1 Bài 1 : Giải phương trình : a/2sin( 2x + 150 ).cos( 2x + 150 ) = 1 b/ cos2x – 3cosx + 2 = 0 c) Bài 2 a/ Tìm hệ số của số hạng chứa x 31 trong khai triển biểu thức ( 3x – x3 )15 . b/giải phương trình: 2 C+A= 12( n - 1) Bài 3 Một hộp chứa 10 quả cầu trắng và 8 quả cầu đỏ . Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu . a/ Cĩ bao nhiêu cách lấy đúng 3 quả cầu đỏ . b/ Tìm xác suất để lấy được ít nhất 3 quả cầu đỏ . Bài 4 Một lớp cĩ 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 5 em học làm ban cán sự lớp. Tính xác suất của các biến cố sau: a) Cĩ đúng 2 học sinh nam. b) Số học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ. Bài 5 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là một hình bình hành .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SD và P là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AP = 2PB . a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC)& (SBD) b/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SBC) và (SAD). c/ Tìm giao điểm Q của CD với mặt phẳng (MNP) d/. Mặt phẳng (MNP) cắt h chĩp S.ABCD theo một thiết diện là hình gì ? Bài 6: Giải phương trình a) b) ĐỀ 2 Câu I: a) Giải Pt: c) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển (x+ Câu II: Giải phương trình: a). b)2cos(2x +60)+1=0 c. 2cos2x + sinx = sin3x. Câu III: a) giải phương trình: 3 b.Tìm n sao cho : A+C=P Câu IV :Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đĩ. Tính xác suất để được: a) Ba viên bi lấy ra đủ 3 màu khác nhau. b) Ba viên bi lấy ra cĩ ít nhất một viên bi màu xanh Câu V: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC)& (SBD) ; (SBC) và (SAD). b) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). c) Tìm giao điểmcủa MC với mặt phẳng (SBD) d)Xác định thiết diện của hình chĩp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đĩ là hình gì? Câu VI Giải phương trình : a)sin3x + cos3x – sinx + cosx = cos2x b) ĐỀ 3 Bài 1. Giải các PTsau:a) b) c) Bài 2. a)Giải PT: b) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển: Bài 3. : Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi Tính xác suất để: a. Cả 5 viên bi lấy ra đều cĩ màu vàng ? b. Trong 5 viên bi lấy ra cĩ ít nhất một viên màu trắng? c. Trong 5 viên lấy ra cĩ đúng 2 màu. Bài 4. Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra a)Cĩ 2 viên bi màu đỏ b)Cĩ ít nhất một viên bi màu đỏ. Bài 5. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành.Gọi M,N,Plần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SB . a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAB)&(SCD). b)Tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với BC. c)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD). d)Tìm thiết diện của hình chĩp với mặt phẳng (MNP). Bài 6 a)Giải PTsau: b) ĐỀ 4 Câu I : Giải các phương trình sau : a) b) Câu II : a(Giải phương trình sau: b) c)Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .Tìm hệ số của số hạng chứa x. Câu III : Một hộp cĩ 7 quả cầu trắng và 4 quả cầu đenkhác nhau .Lấy ngẫu nhiên 3 quả.Tính xác suất các biến số sau: A : “Ba quả lấy ra cùng màu” B : “Cĩ ít nhất một quả màu đen” Câu IV : Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình thang, đáy lớn AB. Gọi I, J, K là ba điểm lần lượt trên SA, AB, BC. a)Tìm giao tuyến các mặt mp: (SAC)&(SBD) và (SAB)&(SCD) b) Tìm giao điểm của IK với (SBD). c) Tìm các giao điểm của mặt phẳng (IJK) với SD và SC d) Tìm thiết diện của hình chĩp với mặt phẳng (IJK). Câu V :Giải PT: a) sinx + sin3x + sin5x +sin7x =0 b) 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx ĐỀ 5 Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau: a. cos 3x – 1 = 0 b. sin 3x - cos 3x = 1 c. d. e) Câu 2. a)Trong khai triển ( x- ).Tìm hệ số của số hạng chứa x. b) Giải pt : Câu 3. Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất sao cho: a. Ba quả cầu lấy ra cĩ 2 đen 1 trắng. b. Cả ba quả cầu lấy ra đều là trắng. c. Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen. Câu 4. Trên một giá sách cĩ các quyển sách về ba mơn học là tốn, vật lý và hố học, gồm 4 quyển sách tốn, 5 quyển sách vật lý và 3 quyển sách hố học. Lấy ngẫu nhiên ra 3 quyển sách. Tính xác suất để : a) Trong 3 quyển sách lấy ra, cĩ ít nhất một quyển sách tốn. b) Trong 3 quyển sách lấy ra, chỉ cĩ hai loại sách về hai mơn học. Câu 5. Cho hình chĩp S.ABCD,ABCD là hình bình hành.Gọi M,N,P là trung điểm của BC,AD,SD. Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD), Xác định giao tuyến của(SAM) và (SBC) Tìm giao điểm của AM và (SBD). d. Xác định thiết diện của (MNP) với hình chĩp S.ABCD Câu 6/. Giải PT: 2cos2x = sin3x – sinx b) ĐỀ 6 Câu 1. Giải các phương trình sau: a) b) c) cos(2x+) = sinx d)2 sin(x+)+3 sin(x+) – 5 = 0 e) Câu 2. a)Giải PT : b) c)Tìm số hạng khơng chứa trong khai triển của , biết: . Câu 3. Một bình chứa 7 bi trắng ,5 bi xanh , 3 bi vàng khác nhau ,lấy ngẫu nhiên 3 bi a. Tính xác suất để lấy được đúng 1 bi vàng b. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bi vàng. Câu 4Cho hình chĩp S.ABCD,ABCD là hình thang đáy lớn là AB .Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SA,AD,BC a. Tìm giao tuyến của (SAC) và ( SBD); b. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) c. Tìm giao điểm Q của đường thẳng SB với (MNP). d. Xác định thiết diện của (MNP) với hình chĩp S.ABCD Câu 5 Giải PT: a) b) BÀI TẬP TỰ LUYỆN Đề 7 Câu I: Giải phương trình a. b. (2sinx – )(sinxcosx + ) = 1 – 4cos2x Câu II: Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ( x +)27 Câu III: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là một tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC và CD. Gọi () là mặt phẳng qua M, N và song song với đường thẳng AC. a. Tìm giao tuyến của mp() với mp(ABCD) b. Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mp(). c. Tìm thiết diện của hình chĩp khi cắt bởi mặt phẳng(). Câu IVa: Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất sao cho: a. Ba quả cầu lấy ra cĩ 2 đen 1 trắng. b. Cả ba quả cầu lấy ra đều là trắng. c. Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen. Câu IVb:Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi . Tính xác suất để: a. Cả 5 viên bi lấy ra đều cĩ màu vàng ? b. Trong 5 viên bi lấy ra cĩ ít nhất một viên màu trắng? c. Trong 5 viên lấy ra cĩ đúng 2 màu. Đề 8 Câu I: Giải các phương trình sau: a) b) Câu II: Tìm hệ số chứa trong khai triển nhị thức Niutơn . Câu III: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lược là trung điểm của SC,BC. P là một điểm bất kỳ trên cạnh SA (P khơng trùng với S và A) a. Tìm giao tuyến của mp(SAB) với mp(MNP) b.Tìm giao tuyến của (MNP) với (SDC). c. Xác định thiết diện của hình chĩp S.ABCD và mp(NMP). Câu IVa: 1.Tìm n biết : . 2.Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để: a. Tổng hai mặt xuất hiện bằng 8. b. Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ. Câu IVb: 1. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để: a) 4viên bi lấy được cĩ cùng màu. b) 4viên bi lấy được cĩ đúng 1 viên bi trắng. 2. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton sau: . Đề 9 Câu I: .Giải các pt sau : c) Câu II: Khai triển nhị thức sau : Câu III: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho . 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và , từ đĩ suy ra giao điểm P của SD và mặt phẳng . 2. Xác định thiết diện của hình chĩp cắt bởi mặt phẳng và chứng minh BD song song với thiết diện đĩ. Câu IVa: 1. Cĩ 7 người nam và 4 người nữ, chọn ngẫu nhiên 3 người . Tìm xác suất sao cho a) cĩ ít nhất 1 người nữ. b) cĩ nam lẫn nữ. 2. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển Câu IV. 1.Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ một hộp chứa 18 viên bi được đánh số từ 1 đến 18. Tìm xác suất để bi lấy được ghi số : a. Chẵn b. Lẻ và chia hết cho 3 2. Tìm hệ số chứa trong khai triển nhị thức Niutơn MỘT SỐ BÀI TẬP HHKG ƠN TẬP 1) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là một hình bình hành .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SD và P là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AP = 2PB . a/ Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng (ABCD). b/ Tìm giao tuyến của hai mp: (SBC) và (SAD). c/ Tìm giao điểm Q của CD với mặt phẳng (MNP). Mặt phẳng (MNP) cắt h chĩp S.ABCD theo một thiết diện là hình gì ? 2) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. 1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) & (SBD) ; (SAB)& (SCD) &(MBD) và (SAC). 2)Xác định thiết diện của hình chĩp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đĩ là hình gì? 3) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SB. a)Tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với BC. b)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD). c)Tìm thiết diện của hình chĩp với mặt phẳng (MNP). 4) Cho hình chĩp S.ABCD,ABCD là hình bình hành.Gọi M,N,P là trung điểm của BC,AD,SD. a)Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD),(SAM) và (SBC) b)Thiết diện của mp(MNP) và hinh chop S.ABCD c)Tìm giap điểm của AM và (SBD) d)Tìm giao điểm của mp(PAB) &SC 5) Cho hình chĩp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Gọi M là trung điểm của BC, mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SA và CD. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chĩp đã cho. ( 6) Cho hình chĩp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O () M là trung điểm của SC, N là điểm trên cạnh SD (khơng trùng với S và D). Chứng minh OM // (SAB). Tìm giao tuyến của hai mp (SBC) và (SAD). 3. Tìm giao điểm của AN và mp (SBC). 7) Cho hình chĩp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang cĩ đáy lớn AB, đáy nhỏ là CD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ? Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác SBC. Xác định thiết diện của hình chĩp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MAD) ? 8) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SB, SC. 1). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). Tìm giao điểm H của đường thẳng AN và mặt phẳng (SBD). 2). Gọi I là giao điểm của AM và DN. Chứng minh rằng SI // (ABCD) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I LỚP 11 NĂM HỌC 2015-2016 Câu 1: Cho một trong các dạng sau: giải PTLG cơ bản , pt dạng , dạng pt bậc hai chứa 1HSLG (2điểm) - nhận biết Câu 2: Cho một trong các dạng sau : Tìm hệ số hay số hạng chứa trong khai triển của nhị thức Niu- tơn hoặc giải phương trình chứa đại số tổ hợp (1,5điểm) - thơng hiểu Câu 3: xác suất a/ (1điểm) - Nhận biết b/ (1điểm) - Thơng hiểu Câu 4 : a) Tìm giao tuyến 2 mp (1,5điểm) + hình vẽ (0,5điểm) - nhận biết b) Tìm giao điểm của đường thẳng và mp (1,5điểm) – thơng hiểu Câu 5 : câu nâng cao, cho giải ptlg tương đương đề thi ĐH hoặc cho tìm thiết diện( nếu cho thiết diện thì thêm câu 4c ) (1điểm) – vận dụng
Tài liệu đính kèm: