Một số đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12

doc 14 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12
 Đề 1
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai :
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R
B. Hàm số có tập xác định là: D=R\{-2}	
B. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 	
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R	
D. Có đạo hàm 
[]
Câu 2: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x=2;y=2	B. x=2;y=-2	C. x=-2;y=-2	D. x=-2;y=2
[]
Câu 3: Cho hàm số . Khoảng đồng biến của hàm số này là:
A. (-∞;0) 	B. (0; 2)	C. (2;+∞)	D.(0;+∞)
[]
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị (C). Hãy chọn phát biểu sai :
A. Đồ thị đi qua điểm M(1; 2020)	B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
C. Có tập xác định D= R\{2016}	D. Đồ thị có tâm đối xứng I(-1;2018)
[]
Câu 5: Hàm số y=14x4-2x2+1 có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
A. yCT=-2;yCĐ=0	B. yCT=-3;yCĐ=0	C. yCT=-3;yCĐ=1	D. yCT=2;yCĐ=0
[]
Câu 6: Hàm số y=-14x4-2x2+3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
A. (-∞;0) 	B. (0; 2)	C. (2;+∞)	D.(0;+∞)
[]
Câu 7: Cho hàm số y=-x4-2x2+3 có đồ thị là 1 Parabol (P). Nhận xét nào sau đây về Parabol (P) là sai.
A. Có trục đối xứng là trục tung.	B. Có đúng một điểm cực trị .
C. Có ba cực trị 	D. Có đỉnh là điểm I(0; 3)
[]
Câu 8: Đồ thị hàm số y=x+2016x+2(x-3) có các đường tiệm cận đứng là:
A. x=-2016 	B. x=2;x=3	C. x=-2;x=3	D. x=2016
[]
Câu 9: Cho các hàm số sau: y=x-1x+3 I; y=x3+3x+2 II; y=-x4+2x2 (III) 
Hàm số nào không có cực trị?
A. I và (III)	B. II và (III)	C. I và (II)	D. Chỉ (II)
[]
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là:
A. Maxy=32	B. Maxy=4 	C. Maxy=5	D. Maxy=64
[]
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+5+3-x trên đoạn [-5;3] là: 
A. miny=-5	B. miny=4	C. miny=22	D. miny=3
[]
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=1 là:
A. y=-5x+8	B. y=5x-2	C. y=-5x-2	D. y=5x+8
[]
Câu 13: Hàm số (C ). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=3x+2 là: 
A. y=3x	B. y=3x-6	C. y=-3x+3	D. y=3x+6
[]
Câu 14: Giao điểm của đồ thị (C ) y=3x-1x-1 và đường thẳng (d ) y=3x-1 là:
A. (d) và (C) không có điểm chung.	B. Điểm M(2;5)
C. Điểm M2;5;N(13;0)	D. Điểm M13;0;N(0;-1)
[]
Câu 15: Giá trị của a là bao nhiêu thì đồ thị hàm số y=-x4-2x2+a đi qua điểm M(1:1)
A. a=1	B. a=2	C. a=3	D. a=4
[]
Câu 16: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm duy nhất. 
A. B. 
C. D. 
[]
Câu 17: Biết rằng hàm số y=-13x3+mx23+4 đạt cực đại tại x=2. Khi đó giá trị của m sẽ là:
A. m=1	B. m=2	C. m=3	D. m=4
[]
Câu 18: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có ba cực trị.
A. m=0	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 19: Hàm số y=-x44+2x2+m2 có giá trị cực đại yCĐ=6. Khi đó, giá trị tham số m là :
A. m=2	B. m=-2	C. m=-4	D. m=4
[]
Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=mx+4x+m đồng biến trên khoảng (1;+∞)
A. 	B. 	C. 	D. 
MA TRẬN VÀ CÂU HỎI DỰ KIẾN KIỂM TRA.
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Tổng số câu- số điểm
1
2
3
4
Ứng dụng đạo hàm để khảo sát & vẽ đồ thị hàm số
1. Tính đơn điệu của hàm số
2
1
1
4 2 đ
2. GTLN – GTNN 
1
1
2 1 đ 
3. Tiệm cận
1
1
2 1 đ 
4. Cực trị hàm số
2
1
1
4 2 đ 
5. Tiếp tuyến 
1
1
2 1 đ 
6. Tương giao giữa hai đồ thị
1
1
2 1 đ 
7.Tính chất đồ thị hàm số
1
1
2 1 đ 
8. Toán tổng hợp
1
1
2 1 đ 
Tổng cộng
10
6
3
1
20 10,0 đ 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT 
KIỂM TRA 1 TIẾT
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số thứ tự: .............................
 Đề 2
Câu 1: Gọi . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số 
A. Chỉ đồng biến trên tập 	B. Chỉ đồng biến trên tập 
C. Chỉ đồng biến trên tập 	D. Chỉ đồng biến trên tập 
Câu 3: Hàm số 
A. Chỉ có điểm cực đại	B. Chỉ có một điểm cực tiểu
C. Không có điểm cực đại và điểm cực tiểu	D. Có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại
Câu 4: Hàm số có đồ thị như hình bên chỉ đồng biến trên tập: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Cho hàm số với là tham số. Với điều kiện nào của tham số thì đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận xiên?
A. 	B. 
C. 	D. Không có giá trị nào của 
Câu 6: Cho phương trình 
A. Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
B. Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
C. Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
D. Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt với mọi giá trị của .
Câu 7: Đồ thị hàm số 
A. Có hai đường tiệm cận ngang
B. Có hai đường tiệm cận đứng
C. Có hai đường tiệm cận xiên
D. Có một đường tiệm cận ngang, một đường tiệm cận xiên
Câu 8: Trong số các tam giác vuông có độ dài của cạnh huyền không đổi là thì tam giác có diện tích lớn nhất khi độ dài các cạnh góc vuông là và bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Hàm số trên đoạn 
A. Không có giá trị nhỏ nhất	B. Có giá trị nhỏ nhất là 
C. Có giá trị nhỏ nhất là 	D. Có giá trị nhỏ nhất là 
Câu 10: Hàm số đồng biến trên khoảng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho phương trình 
A. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi và .
B. Không có giá trị nào để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
D. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
Câu 12: Một hình chữ nhật có diện tích là thì chu vi hình chữ nhật nhỏ nhất khi chiều rộng và chiều dài tương ứng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Hàm số 
A. Có đúng hai điểm cực trị	B. Không có điểm cực trị
C. Có một điểm cực trị	D. Có đúng ba điểm cực trị
Câu 14: Hàm số 
A. Có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là 
B. Có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là 
C. Có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là 
D. Có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là 
Câu 15: Đồ thi hàm số 
A. Không có đường tiệm cận nào
B. Chỉ có một đường tiệm cận
C. Có đúng hai đường tiệm cận: một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
D. Có đúng ba đường tiệm cận:hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
Câu 16: Hàm số ; với là tham số.
A. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi .
B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi .
C. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi .
D. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi .
Câu 17: Cho hàm số với là tham số. Tập hợp các giá trị của để hàm số đồng biến trên là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Gọi . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Tập hợp các số thực để hàm số đồng biến trên là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Hàm số trên đoạn 
A. Không có giá trị lớn nhất	B. Có giá trị lớn nhất là 
C. Có giá trị lớn nhất là 	D. Có giá trị lớn nhất là 
Câu 21: Cho hàm số và . Tập hợp các giá trị của tham số để hai đường tiệm cận xiên của hai đồ thị đó vuông góc với nhau là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hàm số với là tham số. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Hãy cho biết phương án nào trong bài giải dưới đây sai?
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ thuộc đồ thị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Đồ thi hàm số 
A. Chỉ có một đường tiệm cận ngang	B. Có đúng hai đường tiệm cận ngang
C. Có đúng ba đường tiệm cận đứng	D. Không có đường tiệm cận ngang
Câu 25: Tập hợp các số thực để đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ và tại hai điểm sao cho tam giác là tam giác vuông cân là
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12
Đề 3
 Họ và tên: lớp Điểm
Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng.
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 2. Cho hàm số . Hàm số đạt cực đại tại 
	A. B. C. 	D. 
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 4. Cho hàm số , Hàm có có TCĐ, Và TCN lần lượt là
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 5 Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến /TXĐ.
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN.
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 7. Số điểm cực đại của hàm số 
	A. 0 B. 1	C. 2 	D. 3
Câu 8. Giá lớn nhất trị của hàm số là:
	A. B. 2	C. -5	 D. 10
Câu 9. Với giá trị nào của m, hàm số nghịch biến trên TXĐ của nó?
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 10. Cho hàm số (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 
	A. B. 	C. 	C. Câu A và B đúng
Câu 11. Hàm số 
	A. Đồng biến trên 	B. Đồng biến trên 
	C. Nghịch biến trên 	D. NB trên va ĐB trên 
Câu 12. Số điểm cực trị hàm số 
	A. 0 B. 2	C. 1 	D. 3
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	A. 3 B. -5 C. -4 	D. -3
Câu 14. Đồ thị hàm số 
	A. Nhận điểm là tâm đối xứng	B. Nhận điểm là tâm đối xứng
	C. Không có tâm đối xứng	D. Nhận điểm là tâm đối xứng
Câu 15. Gọi (C) là đồ thị hàm số 
	A. Đường thẳng là TCĐ của (C).	B. Đường thẳng là TCX của (C).
	C. Đường thẳng là TCN của (C).	D. Đường thẳng là TCN của (C).
Câu 16. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại .
	A. B. C. 	 D. 
Câu 17. Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm
	A. B. C. 	D. 
Câu 18. Cho hàm số (C). Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 19. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B
 thỏa mãn : 
 A. B. C. 	D. 
Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng. 
 A. -2 B. 2	C. 1	 D. -1
Câu 21. Cho hàm số (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua 
	A. 	B. 
	C. 	D. Đáp án khác.
Câu 22. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 23. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 24. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A và B sao cho 
	A. B. C. 	 D. không có m.
Câu 25. Cho hàm số (C). Phương trình có 2 nghiệm khi đó 
	A. 5 B. 8 C. -5	 D. -8
Câu 26. Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong khi m bằng
	A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0	C. 2 hoặc -2	 D. 3 hoặc -3
Trả lời trắc nghiệm
1..;2..;3...;4;5;6...;7.;8..;9..;10;11;12..;13;14
15;16..;17..;18..;19;20;21..;22;23..;24.;25;26.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12
Đề IV
 Họ và tên: lớp Điểm
Câu 1. Tập xác định của hàm số 
 	A. B. C. 	D. 
Câu 2. Cho hàm số . Để hàm số có TXĐ là thì các giá trị của m là:
	A. B. C. 	D. 
Câu 3. Cho hàm số . Câu nào sau đây đúng
	A. Hàm số đạt cực đại tại 	B. Hàm số đạt CT tại 
	C. Hàm số không có cực đại	D. Hàm số luôn nghịch biến.
Câu 4.Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số là
	A. B. C. 	D. 
Câu 5. Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 
	A. B C. 	D. 
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số là
	A. B. C. 	D. 
Câu 7. Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình có diện tích bằng. 
	A. B. C. 	D. 
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tiệm cận đứng 
	A. B. C. 	D. 
Câu 9. Cho hàm số có tâm đối xứng là:
	A. B. C. 	D. 
Câu 10 Hàm số có 
	A. 3 cực trị vớì 1 cực đại	B. 3 cực trị vớì 1 cực tiểu
	C. 2 cực trị với 1 cực đại	D. 2 cực trị với
̀ 1 cực tiểu.
Câu 11. Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên : A. B. 	C. 	D. 
Câu 12. Cho hàm số (C). Trong các câu sau, câu nào đúng.
	A. Hàm số có TCN 	B. Hàm số đi qua 
	C. Hàm số có tâm đối xứng 	D. Hàm số có TCN 
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số là.
	A. B. 0 C. 2 	D. 3
Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
	A. song song với đường thẳng 	B. song song với trục hoành
	C. Có hệ số góc dương	D. Có hệ số góc bằng -1
Câu 15. Hàm số đồng biến trên khoảng
	A. B. C. 	D. 
Câu 16. Cho hàm số 
	A. Hs đồng biến trên TXĐ	B. Hs đồng biến trên khoảng 
	C. Hs nghịch biến trên TXĐ	C. Hs nghịch biến trên khoảng 
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
	A. 2 B. 3 C.0	 D.1
Câu 18. Hàm số 
	A. Đồng biến trên 	B. Nghịch biến trên khoảng 
	C. Nghịch biến trên khoảng 	D. Đồng biến trên khoảng 
Câu 19. Hàm số 
	A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu	B. Nhận điểm làm điểm cực đại
	C. Nhận điểm làm điểm cực đại	D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
Câu 20. Hàm số 
	A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu	B. Nhận điểm làm điểm cực đại
	C. Nhận điểm làm điểm cực đại	D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số 
	A. 2	 B. C. 0	 D. 3
Câu 22. Các đồ thị của hai hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là.	A. B. C. 	D. 	
Câu 23. Đồ thị hàm số 
	A. Nhận đường thẳng làm TCĐ	B. Nhận đường thẳng làm TCĐ
	C. Nhận đường thẳng làm TCN D. Nhận đường thẳng làm TCĐ
Câu 24. Hai tiếp tuyến của parabol đi qua điểm có các hệ số góc là
	A. 2 hoặc 6 B. 1 hoặc 4	C. 0 hoặc 3	 D. -1 hoặc 5
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số 
	A. B. C. 	 D. 
Câu 26. Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
	A. B. 	C. 	 D. ;
Trả lời trắc nghiệm
1..;2..;3...;4;5;6...;7.....;8..;9..;10;11;12..;13;14
15;16..;17..;18..;19;20;21..;22;23..;24.;25;26.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12
Đề V
 Họ và tên: lớp Điểm
Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho hàm số . Hàm số có mấy cực trị.
	A. 1 B. 2 C. 3	D.4
Câu 3. Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 
	A. B. 	C. 	C. 
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cho hàm số . Trong các câu sau, câu nào sai.
	A. B. 	C. TCĐ 	D. TCN 
Câu 6. Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên 
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho hàm số (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 8 Các điểm cực tiểu của hàm số là: 
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 9. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và là:
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 10. Hàm số 	
	A. Nghịch biến trên 	B. Đồng biến trên 
	C. Đồng biến trên 	D. Nghịch biến trên 
Câu 11. Hàm số 
	A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu	B. Nhận điểm làm điểm cực đại
	C. Nhận điểm làm điểm cực đại	D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
Câu 12. Số điểm cực trị hàm số 
	A. 0 B. 1	C. 3	 D. 2
Câu 13. Hàm số f(x) có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số là
	A. 1 B. 2	C. 0 D. 3
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số 
	A. -3 B. 1 C. -1	 D. 0
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A. 6 B. 10	C. 15 	D. 11
Câu 16. Đồ thị hàm số 
	A. Cắt đường thẳng tại hai điểm	B. cắt đường thẳng tại hai điểm
	C. Tiếp xúc với đường thẳng 	D. không cắt đường thẳng 
Câu 17. Số giao điểm của hai đường cong và 
	A. 0 B. 1 C. 3 	D. 2
Câu 18. Gọi (C) là đồ thị hàm số 
	A. Đường thẳng là TCĐ của (C).	B. Đường thẳng y=1 là TCN của (C).
	C. Đường thẳng là TCĐ của (C).	D. Đường thẳng là TCĐ của (C).
Câu 19. Hàm số f(x) có đạo hàm là . Số điểm cực tiểu của hàm số là
	A. 0 B. 2 C. 3 	D. 1
Câu 20. Đồ thị hàm số cắt
	A. Đường thẳng tại hai điểm	B. Đường thẳng tại 2 điểm
	C. Đường thẳng tại ba điểm	D. Trục hoành tại một điểm.
Câu 21. Tiếp tuyến của parabol tại điểm tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là 
	A. B. 	C. D. 
Câu 22. Tìm m để hàm số có 3 cực trị.
	A. B. C. 	D. 
Câu 23. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm 
	A. B. C. 	D. 
Câu 24. Hai tiếp tuyến của parabol đi qua điểm có các hệ số góc là
	A. 2 hoặc 6 B. 1 hoặc 4	C. 0 hoặc 3	 D. -1 hoặc 5
Câu 25. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 26. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại ba điểm phân biệt 
	A. B. C. 	 D. 
 Trả lời trắc nghiệm
1..;2..;3...;4.;5;6...;7.;8..;9..;10;11;12..;13;14
15;16..;17..;18..;19;20;21..;22;23..;24.;25;26.
 Đáp Án:
Đề I:1A;2C;3D;4B;5C;6A;7A;8B;9D;10C;11C;12B;13B;14A;15C;16B;17A;18C;19D;20B;21D,22B;23A;24C;25A;26B
II:1A;2D;3A;4A;5B;6A;7A;8B;9A;10A;11C;12C;13B;14B;15A;16A;17D;18B;19A;20C;21A;22D;23D;24A;25A;26D.
III:1B;2C;3B;4B;5C;6C;7B;8C;9C;10C;11D;12C;13A;14;D;15C;16B;17C;18D;19A;20C;21C;22B;23B;24A;25D;26A.

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_kiem_tra_TN_chuong_1_GT12.doc