2009-2010 Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với –CH2– NH2? A. Phenylamin B. Benzylamin C. Anilin D. Phenylmetylamin Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NH2 B. NH2 – CH2 – COOH C. HOOC – CH2 – CH2 – CH – COOH D. CH3COONa NH2 Tơ nilon-6,6 thuộc loại:A. tơ nhân tạo B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ tổng hợp Tơ visco không thuộc loại:A. tơ hóa học B. tơ tổng hợp C. tơ bán tổng hợp D. tơ nhân tạo Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:A.3 B. 4 C. 5 D. 6 Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) gây nên chủ yếu bởi: A..cấu tạo mạng tinh thể của kim loại C .khối lượng riêng của kim loại B.tính chất của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A..Fe, Zn, Li, Sn B.Cu, pb, Rb, Ag C.K, Na,Ca,Ba D.Al, Hg, Cs, Sr Cho 4,8 g một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dd HNO3 lõang thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đkc). Kim loại R là: A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Cho 3,2 g Cu tác dụng với dd HNO3 đặc dư thì thể tích khí NO2 (đkc) thu được là:A.1,12 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.4,48lít Cho 6,72 lít khí H2 (đkc) đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dd HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là: A.0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là: A. Sự khử kim loại B.Sự tác dụng của kim loại với nứơc C.Sự ăn mòn hóa học D.Sự ăn mòn điện hóa Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lựơng catot tăng 3,45 g. Kim loại đó là: Zn B. Cu C. Ni D. Sn Cho các chất sau tác dụng với nhau từng đôi một: Fe, FeCl3, Cu, AgNO3. Tổng số phản ứng xảy ra là:A. 4 B. 5 C.6 D. 7 Cho Cu dư tác dụng với dd AgNO3 thu được dd X. Cho Fe dư tác dụng với dd X được dd Y. Dd Y chứa: A.Fe(NO3)2 B.Fe(NO3)3 C.Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D..Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là:A.Mg B. Fe C. Al D. Zn Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đkc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng của este hóa bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:A. 6,0 gam B. 4,4 gamC. 8,8 gam D. 5,2 gam Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun nóng 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là? A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2 Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4g muối khan. Công thức của X là: A. H2NC4H8COOH B. H2NC3H6COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NCH2COOH Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125g H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N Phản ứng nào dưới đây là phản ứng làm giảm mạch polime? A. poli (vinyl clorua) + Cl2 → B. Cao su thiên nhiên + HCl → C. poli(vinyl axetat) + NaOH → D. tơ capron + H2O H+→ Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu C. Fe, Cu, Ag D. Al, Fe, Ag Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là: A. Na và Fe B. Mg và Zn C. Al và Mg D. Cu và Ag Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là: A. MgSO4 và FeSO4 B. MgSO4 C. MgSO4 và Fe2(SO4)3 D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4 Điện phân dung dịch bạc nitrat với điện cực trơ, ta thu được ở catôt và khí ở anôt. A. oxi/hiđro B. hiđro/oxi C. kim loại Ag/oxi D. oxi/kim loại Ag Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:A. 5,6 gam B. 4,4 gam C. 3,4 gam D.6,4 gam Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu đợc 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trí của m là:A. 9,52 gam B. 10,27gam C. 8,98 gam D. 7,25 gam Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là: A. 33,00 B. 29,70 C. 25,46 D. 26,73 Cho dãy các chất: Glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hóa học giữa đồng và kẽm. Công thức hóa học của hợp chất là: A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C. Cu2Zn D. CuZn2 Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và bốn dd muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với 4 dd muối đã cho? A. Al B. Fe C. Cu D. Không kim loại nào Hòa tan 6 g hợp kim Cu, Fe, Al trong dd HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí H2 (đkc) và 1,86g chất rắn không tan. Thành phân phần trăm của hợp kim Cu-Fe-Al lần lượt là: A. 32- 40 – 28 B..31- 42 – 27 C. 41 – 29 – 30 D. 43 – 26 – 31 Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo?A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11ND. C5H13N Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Cho các loại tơ sau:1/ ( NH – [CH2]6 – NH – CO – [CH2]4 – CO ) n 2/ ( NH – [CH2]5 – CO )n 3/ [C6H7O2(OOCCH3)3]n Tơ thuộc loại poliamit là:A. 1, 3 B. 1, 2, 3 C. 2, 3 D. 1, 2 Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:A. SaccarozơB. XenlulozơC. Fructozơ D. Tinh bột Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là: A. Saacrozơ, CH3COOCH3, benzen B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột C. C2H4, CH4, C2H2.D. Tinh bột, C2H4, C2H2. 2010-2011 Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat.B. propyl fomat.C. metyl axetat. D. metyl fomat. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức làA. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m làA. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m làA. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được làA. 18,4g B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. Khi thủy phân saccarozơ thì thu đượcA. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó làA. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 chất. B.. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 2-metyl-3-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit a-aminoisovaleric. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng làA. C2H5OH.B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl làA. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B.CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịchA. HCl B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:A. I, II và III. B. I, II và IV.C. I, III và IV. D. II, III và IV. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V làA. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. 2011 – 2012 Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N làA. 4. B. 3. C. 2. D. 5 Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NHC. p-CH3-C6H4-NH2. D C6H5-CH2-NH2 Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48.B. 1,12.C. 2,24. D. 3,36. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là:A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng:A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl làA. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 làA. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. 21. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1.C. 3.D.2 22. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5.B. 2. C. 3.D. 4. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là? A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là? A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m làA. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3. Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu. C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu. 33. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?A. 12,8 gam.B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra làA. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH
Tài liệu đính kèm: